Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức.

- Kĩ năng: HS biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức để

 tính đúng giá trị của biểu thức. Rèn tính cẩn thận, chính xác và kĩ năng tính

 toán cho HS.

- Trọng tâm: biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức để

 tính đúng giá trị của biểu thức

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, thước, tranh vẽ các nút máy tính, máy tính bỏ túi.

- HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

III.Tiến trình:

TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

12

 HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA

* GV gọi 3 HS lên bảng:

1. Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc ?

 Chữa bài tập 74 a, c SGK.32

a) 541 + (218 – x ) = 735

c) 96 – 3.(x + 1) = 42

2. Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có chứa dấu ngoặc.

 Chữa bài tập 77 b SGK.32

b) 12 : {390:[500 – (125 +35.7)]}

3. Chữa bài tập 78 SGK.33

12000 –(1500.2+1800.3+1800.2:3)

GV nhận xét và cho điểm.

*HS1 trả lời rồi chưa x bài tập

a) 541 + (218 – x ) = 735

 218 – x = 735 – 541 = 194

 x = 218 - 194 = 24

c) 96 – 3.(x + 1) = 42

 3.(x +1) = 96 – 42 = 54

 x + 1 = 54 : 3 = 18

 x = 18 – 1 = 17

HS2: Trả lời câu hỏi rồi làm bài tập.

b) 12 : {390:[500 – (125 +35.7)]}

 = 12 :{390:[500 – (125 + 245)]}

 = 12 :{390:[500 – 370]}

 = 12 : {390:130}

 = 12 : 3 = 4

HS3: Lên bảng thực hiện:

12000 –(1500.2+1800.3+1800.2:3)

= 12000 - (3000+4800+3600:3)

= 12000 – (3000 + 4800 + 1200)

= 12000 – 9600 = 2400

HS klhác theo dõi và nhận xét bài làm của 3 bạn.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 16 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức để 
 tính đúng giá trị của biểu thức. Rèn tính cẩn thận, chính xác và kĩ năng tính 
 toán cho HS.
- Trọng tâm: biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức để 
 tính đúng giá trị của biểu thức
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước, tranh vẽ các nút máy tính, máy tính bỏ túi.
- HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
12’
Hoạt động 1: Kiểm tra
* GV gọi 3 HS lên bảng:
1. Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc ?
 Chữa bài tập 74 a, c SGK.32
a) 541 + (218 – x ) = 735
c) 96 – 3.(x + 1) = 42
2. Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có chứa dấu ngoặc.
 Chữa bài tập 77 b SGK.32
b) 12 : {390:[500 – (125 +35.7)]}
3. Chữa bài tập 78 SGK.33
12000 –(1500.2+1800.3+1800.2:3)
GV nhận xét và cho điểm.
*HS1 trả lời rồi chưa x bài tập
a) 541 + (218 – x ) = 735
 218 – x = 735 – 541 = 194
 x = 218 - 194 = 24
c) 96 – 3.(x + 1) = 42
 3.(x +1) = 96 – 42 = 54
 x + 1 = 54 : 3 = 18
 x = 18 – 1 = 17
HS2: Trả lời câu hỏi rồi làm bài tập.
b) 12 : {390:[500 – (125 +35.7)]}
 = 12 :{390:[500 – (125 + 245)]}
 = 12 :{390:[500 – 370]}
 = 12 : {390:130}
 = 12 : 3 = 4 
HS3: Lên bảng thực hiện:
12000 –(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000 - (3000+4800+3600:3)
= 12000 – (3000 + 4800 + 1200)
= 12000 – 9600 = 2400
HS klhác theo dõi và nhận xét bài làm của 3 bạn.
10’
Hoạt động 2: Luyện tập
*Bài 79(SGK.22)
GV đưa đề bài trên bảng phụ, y/c HS dựa vào bài 78 đứng tại chỗ trả lời miệng.
*HS đọc đề bài, suy nghĩ rồi 1 HS đứng tại chỗ trả lời miệng.
10’
8’
Bài 80(SGK.33)
GV đưa đề bài trên bảng phụ
Y/c Hs hoạt động nhóm.
12 1 13 12 - 02
22 1+3 23 32 - 12
32 1+3+5 33 62 - 32
 43  102 - 62
 (0+1)2 02 + 12
 (1 + 2)2  12 + 2 2
 (2+3)2  22 + 32 
GV cho Hs nhận xét, chữa bài
Bài 81(SGK.33) Sử dụng máy tính bỏ túi
GV treo tranh vẽ hướng dẫn HS cách sử dụng như SGK.33
Sau đó cho HS dùng máy tính thực hiện các phép tính:
(274 + 318) . 6
34 . 29 + 14 . 35
49 . 62 – 32 . 51
*Bài 82(SGK.33)
GV đưa đè bài, cho HS đọc kĩ đề bài.
*HS hoạt động nhóm làm bài 80:
12 = 1 13 = 12 - 02
22 = 1+3 23 = 32 - 12
32 = 1+3+5 33 = 62 - 32
 43  = 102 - 62
 (0+1)2 = 02 + 12
 (1 + 2)2  > 12 + 2 2
 (2+3)2  > 22 + 32 
HS khác nhận xét, chữa bài
*HS theo dõi cách hướng dẫn sử dụng máy tính.
(274 + 318) . 6 = 3552
34 . 29 + 14 . 35 = 1476
49 . 62 – 32 . 51 = 1406
*HS làm bài tập theo các cách khác nhau:
C1: 34 – 33 = 81 – 27 = 54
C2: 34 – 33 = 33.(3 – 1) = 33.2 =27.2 = 54
C3: Sử dụng máy tính.
Trả lời: Cộng đồng các dân tọc VN có 54 dân tộc.
3’
Hoạt động 3: Củng cố
*GV: Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
Tránh nhầm lẫn:
3 + 5 . 2 = 8 . 2 = 16
*Hs nhắc lại như phần đóng khung trong SGK.
2’
Hoạt động 4: Hương dẫn về nhà
- Bài tập: 106; 107; 108; 109; 110 SBT.15
- Làm câu hỏi 1;2;3;4 phần ôn tập chương SGK.61
- Tiết 17 tiếp tục luyện tâp, ôn tập
- Tiết 18 kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 16.doc