Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính trong biểu thức, tính đúng giá trị của biểu thức.

 2. Kỹ năng : Thực hiện các phép tính nhanh, đúng.

 3. Thái độ : Tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 -Phát biểu

150 – =

=150 – (60 – 72) = 150– (60 – 49)

= 150 – 11 = 139.

 Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.

Tính : 150 –

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 16 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính 	trong biểu thức để tính trong biểu thức, tính đúng giá trị của biểu thức. 
	2. Kỹ năng : Thực hiện các phép tính nhanh, đúng.
	3. Thái độ : Tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-Phát biểu
150 – = 
=150 – (60 – 72) = 150– (60 – 49)
= 150 – 11 = 139.
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Tính : 150 – 
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
BT 74 SGK trang 32
Tìm số tự nhiên x, biết :
a). 541 + (218 – x) = 735
b). 5(x + 35) = 515
c). 96 – 3(x +1) = 42
d). 12x – 33 = 32.33
BT 77 SGK trang 32
Thực hiện phép tính :
a). 27.75 + 25.27 – 150 
b).
BT 78 SGK trang 33
Tính giá trị của biểu thức :
12000 – (1500.2+1800.3+1800.2:3)
-Treo bảng phụ, hướng dẫn hs giải (cho hs hoạt động nhóm)
BT 74 SGK trang 32
Tìm số tự nhiên x, biết :
a). 541 + (218 – x) = 735
b). 5(x + 35) = 515
c). 96 – 3(x +1) = 42
d). 12x – 33 = 32.33
-Treo bảng phụ BT 32, hướng dẫn hs giải và gọi 02 hs lên bảng :
BT 77 SGK trang 32
Thực hiện phép tính :
a). 27.75 + 25.27 – 150 
b).
-Gọi hs nhận xét kết quả.
-Cho hs làm BT 33.
BT 78 SGK trang 33
Tính giá trị của biểu thức :
12000 – (1500.2+1800.3+1800.2:3)
-Gọi hs nhận xét kết quả.
-Chú ý nghe GV hướng dẫn, sau đó tiến hành hoạt động nhóm giải các bài tập.
a). 541 + (218 – x) = 735
 (218 – x) = 735 – 514 
 218 – x = 194
 x = 218 – 194
 x = 24
b). 5(x + 35) = 515
 x + 35 = 515 : 5
 x + 35 = 103
 x = 35 + 103
 x = 138
c). 96 – 3(x +1) = 42
 3(x + 1) = 96 – 42
 3(x + 1) = 54
 x +1 = 54 : 3 = 14
 x = 14 + 1
 x = 15
d). 12x – 33 = 32.33
 12x = 32.33 + 33
 12x = 243 + 33 = 276
 x = 276 : 12
 x = 23
-Chú ý theo dõi.
-HS giải :
a). 27.75 + 25.27 – 150 
= 27(75+25) – 150
= 27.100 – 150
=2700 – 150
=2550
b).
=
=
=390 : 130)
=12 : 3 = 4
12000 – (1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000–(3000+5400+3600:3)
=12000 – (3000+5400+1200)
=12000 – 9600
= 2400
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về nhà giải lại các BT.
-Làm bài tập 79; 80; 81; 82 SGK trang 33.
-Tiết sau luyện tập tiếp theo.

Tài liệu đính kèm:

  • doc16.doc