A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính trong biểu thức, tính đúng giá trị của biểu thức.
2. Kỹ năng : Thực hiện các phép tính nhanh, đúng.
3. Thái độ : Tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
-Phát biểu
150 – =
=150 – (60 – 72) = 150– (60 – 49)
= 150 – 11 = 139.
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Tính : 150 –
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 16 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính trong biểu thức, tính đúng giá trị của biểu thức. 2. Kỹ năng : Thực hiện các phép tính nhanh, đúng. 3. Thái độ : Tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -Phát biểu 150 – = =150 – (60 – 72) = 150– (60 – 49) = 150 – 11 = 139. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Tính : 150 – III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT 74 SGK trang 32 Tìm số tự nhiên x, biết : a). 541 + (218 – x) = 735 b). 5(x + 35) = 515 c). 96 – 3(x +1) = 42 d). 12x – 33 = 32.33 BT 77 SGK trang 32 Thực hiện phép tính : a). 27.75 + 25.27 – 150 b). BT 78 SGK trang 33 Tính giá trị của biểu thức : 12000 – (1500.2+1800.3+1800.2:3) -Treo bảng phụ, hướng dẫn hs giải (cho hs hoạt động nhóm) BT 74 SGK trang 32 Tìm số tự nhiên x, biết : a). 541 + (218 – x) = 735 b). 5(x + 35) = 515 c). 96 – 3(x +1) = 42 d). 12x – 33 = 32.33 -Treo bảng phụ BT 32, hướng dẫn hs giải và gọi 02 hs lên bảng : BT 77 SGK trang 32 Thực hiện phép tính : a). 27.75 + 25.27 – 150 b). -Gọi hs nhận xét kết quả. -Cho hs làm BT 33. BT 78 SGK trang 33 Tính giá trị của biểu thức : 12000 – (1500.2+1800.3+1800.2:3) -Gọi hs nhận xét kết quả. -Chú ý nghe GV hướng dẫn, sau đó tiến hành hoạt động nhóm giải các bài tập. a). 541 + (218 – x) = 735 (218 – x) = 735 – 514 218 – x = 194 x = 218 – 194 x = 24 b). 5(x + 35) = 515 x + 35 = 515 : 5 x + 35 = 103 x = 35 + 103 x = 138 c). 96 – 3(x +1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42 3(x + 1) = 54 x +1 = 54 : 3 = 14 x = 14 + 1 x = 15 d). 12x – 33 = 32.33 12x = 32.33 + 33 12x = 243 + 33 = 276 x = 276 : 12 x = 23 -Chú ý theo dõi. -HS giải : a). 27.75 + 25.27 – 150 = 27(75+25) – 150 = 27.100 – 150 =2700 – 150 =2550 b). = = =390 : 130) =12 : 3 = 4 12000 – (1500.2+1800.3+1800.2:3) = 12000–(3000+5400+3600:3) =12000 – (3000+5400+1200) =12000 – 9600 = 2400 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : -Về nhà giải lại các BT. -Làm bài tập 79; 80; 81; 82 SGK trang 33. -Tiết sau luyện tập tiếp theo.
Tài liệu đính kèm: