I/. Mục tiêu:.
1. Kiến thức:
- Nắm được quy ước về thức tự thực hiện phép tính.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các quy ước trên để tính giá trị của biểu thức.
- Rèn học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi các nội dung bài tập.
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
? Phát biểu và viết công thức TQ chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Tính: 32 : 3 = ? ; 16 + (7 – 5) : 2 = ?
- Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự các phép tính.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Các biểu thức vừa tính toán gồm những phép tính nào.
? Một số có phải là 1 biểu thức đại số không.
*Chốt : Biểu thức đại số
Hoạt động 2:
Bài tập: Tính:
a. 4.32 - 5.6
b. 48 - 5 + 7 - 2
c. 4.32 : 6
d. 100 : {2[ 52 - ( 35 - 8 )]}
e. 22.5 - {131 - (13 - 4)2}
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở tiểu học.
? Biểu thức không có dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào.
? Thứ tự thực hiện các phép tính có dấu ngoặc như thế nào.
?1 Bảng phụ.
? Nêu cách làm bài của bạn.
? 2 Bảng phụ.
? Bài toán yêu cầu gì.
? Tìm được x làm thế nào.
? Nêu cách thử lại x.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
*Chốt: Thứ tự thực hện phép tính
Hoạt động 3
? Nhận xét biểu thức đã cho
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
? Khi thực hiện phép tính cần lưu ý điều gì
Bài tập : Thực hiện phép tính:
a. 100 - [ 75 - ( 7 - 2 )2]
b. ( 23.94 + 93.45) : ( 92.10 - 92)
? Nêu cách thực câu a
? Tính cho kết quả
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
? Hãy tính
? Vận dụng kiến thức nào vào làm bài tập
* Chốt : Kiến thức
- Trả lời.
- Đọc chú ý SGK.
- Hiểu bài
- Tính trên bảng.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Mỗi em làm 1 phần.
- Nhận xét.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Đọc đóng khung SGK
trang 32.
- Hiểu bài để vận dụng
- Trả lời
- Biểu thức có ngoặc hay không có ngoặc rồi tính
- Tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau
- Thực hiện
- Thứ tự thực hiện phép tính
- Hiểu bài 1. Nhắc lại về biểu thức:
VD: 3 + 8 - 6 . 2 ; 22 ;
Là các biểu thức.
2, Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức:
a. Biểu thức không có dấu ngoặc.
Lũy thừa nhân, chia
cộng, trừ.
b. Biểu thức có dấu ngoặc
( ) [ ] { }
3. Luyện tập
Bài tập 73 : (a, e, d).
Bài tập:
Thực hiện phép tính:
a. 100 - [ 75 - ( 7 -2 )2 ]
= 100 - [ 75 - 52 ]
= 100 - (75 - 25)
= 50
b. ( 23.94 +93. 45) : ( 92.10 - 92 )
= ( 23.94 + 93.9.5) : [92.(10 -1)]
= 94 ( 23 + 5) : 93.
= 94 . 13 : 93
= 117.
Tiết 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Ngày soạn : 22 /9/2009. Ngày giảng: 24/9/2009. I/. Mục tiêu:. Kiến thức: Nắm được quy ước về thức tự thực hiện phép tính. Kĩ năng: Vận dụng các quy ước trên để tính giá trị của biểu thức. Rèn học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Thái độ: Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi các nội dung bài tập. III/. Tiến trình dạy học: Ổn định: Kiểm tra: ? Phát biểu và viết công thức TQ chia hai lũy thừa cùng cơ số. Tính: 32 : 3 = ? ; 16 + (7 – 5) : 2 = ? - Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự các phép tính. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ? Các biểu thức vừa tính toán gồm những phép tính nào. ? Một số có phải là 1 biểu thức đại số không. *Chốt : Biểu thức đại số Hoạt động 2: Bài tập: Tính: a. 4.32 - 5.6 b. 48 - 5 + 7 - 2 c. 4.32 : 6 d. 100 : {2[ 52 - ( 35 - 8 )]} e. 22.5 - {131 - (13 - 4)2} ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở tiểu học. ? Biểu thức không có dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào. ? Thứ tự thực hiện các phép tính có dấu ngoặc như thế nào. ?1 Bảng phụ. ? Nêu cách làm bài của bạn. ? 2 Bảng phụ. ? Bài toán yêu cầu gì. ? Tìm được x làm thế nào. ? Nêu cách thử lại x. ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính. *Chốt: Thứ tự thực hện phép tính Hoạt động 3 ? Nhận xét biểu thức đã cho ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? Khi thực hiện phép tính cần lưu ý điều gì Bài tập : Thực hiện phép tính: a. 100 - [ 75 - ( 7 - 2 )2] b. ( 23.94 + 93.45) : ( 92.10 - 92) ? Nêu cách thực câu a ? Tính cho kết quả ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? Hãy tính ? Vận dụng kiến thức nào vào làm bài tập * Chốt : Kiến thức - Trả lời. - Đọc chú ý SGK. - Hiểu bài - Tính trên bảng. - Trả lời. - Trả lời. - Mỗi em làm 1 phần. - Nhận xét. - Trả lời. - Trả lời. - Đọc đóng khung SGK trang 32. - Hiểu bài để vận dụng - Trả lời - Biểu thức có ngoặc hay không có ngoặc rồi tính - Tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau - Thực hiện - Thứ tự thực hiện phép tính - Hiểu bài Nhắc lại về biểu thức: VD: 3 + 8 - 6 . 2 ; 22 ; Là các biểu thức. 2, Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: a. Biểu thức không có dấu ngoặc. Lũy thừa nhân, chia cộng, trừ. b. Biểu thức có dấu ngoặc ( ) [ ] { } 3. Luyện tập Bài tập 73 : (a, e, d). Bài tập: Thực hiện phép tính: a. 100 - [ 75 - ( 7 -2 )2 ] = 100 - [ 75 - 52 ] = 100 - (75 - 25) = 50 b. ( 23.94 +93. 45) : ( 92.10 - 92 ) = ( 23.94 + 93.9.5) : [92.(10 -1)] = 94 ( 23 + 5) : 93. = 94 . 13 : 93 = 117. Củng cố: ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính - Hướng dẫn bài 75. (Thực hiện phép tính ngược lại). 5. Dặn dò: Học bài cũ. Làm bài tập: 74, 76, 78 ; (SBT) 104, 105 ; (SNC) 68, 69, 71.
Tài liệu đính kèm: