A. Mục tiêu:
- Hs nắm đuọc các qui tắc về thứ tự thực hiện các phép tính.
- Hs biết vận dụng các qui uóc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị: phấn màu, các bài tập, bảng phụ.
C. Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
1. Hoạt động 1: Ktra bài cũ
- Tính :
a.3.52-16:22=3.25-16:4=75-4=71
b.20-[30-(5-1) 2]=20-[30-42]
=20-[30-16]=20-14=6
2. Hoạt động 2: Gv nhắc lại thế nào là một biểu thức.
Chỉ có phép cộng và trù hoặc nhân và chia?
Biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa?
Gv liên hệ với kiểm tra bài cũ
3. Hoạt động 3: Ví dụ
Gv sữa và chốt lại như sgk/32
Thứ tự thực hiện các phép tính?
Gv gọi hs lên bảng và sữa
Chốt lại phuong pháp làm.
Gv đặt câu hỏi về thứ tự thực hiện, sữa sai và chốt lại phuong pháp.
(6x-39)ở vị trí số nào?cách tìm?
Tìm SBC?
Gọi hs lên bảng làm
6x ở vị trí số nào?cách tìm?
x ở vị trí số nào ? cách tìm ?
4. Hoat động 4: củng cố
Gọi 2 hs lên bảng
Lưu ý câu b vận dụng tính chất để tính nhanh
2 Hs lên bảng làm ở duói làm ra nháp.
Hs trả lời
Các số đuọc nối với nhau bởi dấu các phép tính làm thành một biểu thức
Hs phải trả lới làm từ trái qua phải
Làm lũy thừanhân, chiacộng, trừ.
Hs làm
Hs trả lời
Hs lên bảng, ở duói làm và nhận xét
Hs trả lời
Thứ tự thực hiện ? lên bảng
Hs trả lời
Hs trả lời và lên bảng
Hs làm và nhận xét
Hs lên bảng và làm , ở duói làm nháp.
Nhận xét bài làm, so sánh cách giải.
1/ Nhắc lại về biểu thức:
( sgk/31)
2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
( sgk/31,32)
Ví dụ:
100:{2.[52-(35-8)]}
=100:{2.[52-27]}
=100:{2.25}=100:50=2
Tính
a/62:4.3+2.52=36:4.3+2.25
=9.3+2.25=27+50=77
b/2.(5.42-18)=
2.(5.16-18)=2.(80-18)
=2.62=124
Tìm xN
A/ (6x-39):3=201
6x-39 =201.3
6x-39 =603
6x =603+39
6x = 642
x =642:6
x =107
b/23+3x =56:53
23+3x=53
23+3x=125
3x =125-23
3x =102
x =102:3
x=34
bài 73/32:
a/5.42-18:32=5.16-18:9
=80-2=78
b/33.18-33.12
=33.(18-12)=27.6=162
Tuần : 5 Tiết :15 Ngàysoạn:16/9/08 Người dạy: Phạm Văn Danh Mục tiêu: Hs nắm đuọc các qui tắc về thứ tự thực hiện các phép tính. Hs biết vận dụng các qui uóc trên để tính đúng giá trị của biểu thức. Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Chuẩn bị: phấn màu, các bài tập, bảng phụ. Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ?1 ?2 Hoạt động 1: Ktra bài cũ - Tính : a.3.52-16:22=3.25-16:4=75-4=71 b.20-[30-(5-1) 2]=20-[30-42] =20-[30-16]=20-14=6 Hoạt động 2: Gv nhắc lại thế nào là một biểu thức. Chỉ có phép cộng và trù hoặc nhân và chia? Biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa? Gv liên hệ với kiểm tra bài cũ Hoạt động 3: Ví dụ Gv sữa và chốt lại như sgk/32 Thứ tự thực hiện các phép tính? Gv gọi hs lên bảng và sữa Chốt lại phuong pháp làm. Gv đặt câu hỏi về thứ tự thực hiện, sữa sai và chốt lại phuong pháp. (6x-39)ở vị trí số nào?cách tìm? Tìm SBC? Gọi hs lên bảng làm 6x ở vị trí số nào?cách tìm? x ở vị trí số nào ? cách tìm ? Hoat động 4: củng cố Gọi 2 hs lên bảng Lưu ý câu b vận dụng tính chất để tính nhanh 2 Hs lên bảng làm ở duói làm ra nháp. Hs trả lời Các số đuọc nối với nhau bởi dấu các phép tính làm thành một biểu thức Hs phải trả lới làm từ trái qua phải Làm lũy thừầnhân, chiầcộng, trừ. Hs làm Hs trả lời Hs lên bảng, ở duói làm và nhận xét Hs trả lời Thứ tự thực hiện ? lên bảng Hs trả lời Hs trả lời và lên bảng Hs làm và nhận xét Hs lên bảng và làm , ở duói làm nháp. Nhận xét bài làm, so sánh cách giải. 1/ Nhắc lại về biểu thức: ( sgk/31) 2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: ( sgk/31,32) Ví dụ: 100:{2.[52-(35-8)]} =100:{2.[52-27]} =100:{2.25}=100:50=2 Tính a/62:4.3+2.52=36:4.3+2.25 =9.3+2.25=27+50=77 b/2.(5.42-18)= 2.(5.16-18)=2.(80-18) =2.62=124 Tìm xỴN A/ (6x-39):3=201 6x-39 =201.3 6x-39 =603 6x =603+39 6x = 642 x =642:6 x =107 b/23+3x =56:53 23+3x=53 23+3x=125 3x =125-23 3x =102 x =102:3 x=34 bài 73/32: a/5.42-18:32=5.16-18:9 =80-2=78 b/33.18-33.12 =33.(18-12)=27.6=162 5. Hướng dẫn về nhà làm bài tập: 73 còn lại, 74,75/32 Nắm đuọc thứ tự thực hiện các phép tính để vận dụng Mang máy tính bỏ túi.
Tài liệu đính kèm: