Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø

 Hoạt động 1: (5’) KT bài cũ

1/ Phaùt biểu qui tắc vaø ghi dạng tổng quaùt chia 2 lũy thừa cuøng cơ số.

 Aùp dụng tính 58 : 53

2/ Hay cho biết qui ước a0= ? Điều kiện?

* Tìm số TN n biết:

2n = 16

GV nhận xét,cho điểm. - Gọi 1 HS lên bảng trả lời.

-HS trả lời:a0=1 (a#0).

-HS. n = 4

Nhận xét

 Hoạt động 2: (5’)

+ Khi tính toan cần chuù yù ñêen thứ tự thực hiện các phép tính.

+ số được nối với nhau bởi các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa làm thành 1 biểu thức.

- Hãy kể ra các phép tính đã học.

- Cho biết 5 + 3 – 2; 12: 6. 2 ;42 có tên chung là gì?

- 1 Số cũng được coi là 1 biểu thức.

- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. - 1 HS đọc phần nêu vấn đề quan sát, suy nghĩ.

- Quan sát.

 1 HS trả lời.

- 3 HS trả lời.

- Nhận xét.

+ Quan sát.

- 2 HS đọc phần chú ý.

- Quan sát.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :5
Tiết :15
NS: 23/08/10
ND:09/09/1000 
:
 § 9 THÖÙ TÖÏ THÖÏC HIEÄN CAÙC PHEÙP TÍNH 
 –&—
I/MỤC TIÊU:
 *Kieán thöùc.
HS naém ñöôïc caùc qui öôùc veà thöù töï thöïc hieän caùc pheùp tính.
 *Kó naêng.
HS bieát vaän duïng caùc qui taéc treân ñeå tính ñuùng giaù trò cuûa bieåu thöùc.
 *Thaùi ñoä.
Reøn luyeän cho HS tính caån thaän, chính xaùc trong tính toaùn.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Học sinh vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học.
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoaït ñoäng cuûa thaày
Hoaït ñoäng cuûa troø
Noäi dung ghi baûng
Hoạt động 1: (5’)
KT bài cũ
1/ Phaùt biểu qui tắc vaø ghi dạng tổng quaùt chia 2 lũy thừa cuøng cơ số.
 Aùp dụng tính 58 : 53
2/ Hay cho biết qui ước a0= ? Điều kiện? 
* Tìm số TN n biết:
2n = 16 
GV nhận xét,cho điểm.
- Gọi 1 HS lên bảng trả lời.
-HS trả lời:a0=1 (a#0).
-HS. n = 4
Nhận xét
Hoạt động 2: (5’)
1/Nhắc lại về biểu thức:
+ Khi tính toan cần chuù yù ñêen thứ tự thực hiện các phép tính.
+ số được nối với nhau bởi các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa làm thành 1 biểu thức.
- Hãy kể ra các phép tính đã học.
- Cho biết 5 + 3 – 2; 12: 6. 2 ;42 có tên chung là gì?
- 1 Số cũng được coi là 1 biểu thức.
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
- 1 HS đọc phần nêu vấn đề quan sát, suy nghĩ.
- Quan sát.
 1 HS trả lời.
- 3 HS trả lời.
- Nhận xét.
+ Quan sát.
- 2 HS đọc phần chú ý.
- Quan sát.
VD: 5 + 3 – 2; 12: 6. .2 ; 42
Là các biểu thức.
Hoạt động 3: (23’)
a/ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc nếu chỉ có 2 phép tính cộng và trừ hoặc 2 phép tính nhân và chia ta phải làm theo thứ tự nào?
Y/C HS thực hiện phép tính 
- Gọi 1 HS nhắc lại.
+ Gọi 1 HS lên bảng tính.
4 . 32 – 5 . 6
- 2 HS lên bảng tính.
48– 32 + 8 =16+8=24
60 : 2 . 5 =30.5=150
Số còn lại làm vào vở, nhận xét.
-Quan sát, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, ghi vở.
- 1 HS lên bảng tính.
4 . 32 – 5 . 6 = 4.9 -5.6 =36-30=6
Số còn lại làm vào vở nhận xét.
2/ Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Lũy thừa -> nhân
và chia -> cộng và trừ
b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn , ta thực hiện ntn?
Tính: 
100 : 
*Củng cố :Làm ?1 tr.32
- Gọi 1 HS đọc đề.
- 2 HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con
a/ 62 : 4 . 3 + 2 . 52 (=77)
 b/ 2.(5.42 – 18) (=124)
Y/C HS nhận xét.
+Quan sát, suy nghĩ.
- 2 HS trả lời, nhận xét, ghi vở.
- 1 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở, nhận xét (=2).
+ 1 HS đọc ?1 tr.32
- 2 HS lên bảng làm.
-HS còn lại làm vào vở, nhận xét.
3/Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
( ) -> [ ] -> 
?1 
a/62 : 4 . 3 + 2 . 52
=36:4.3+2.25=27+50=77
b/ 2.(5.42 – 18)
=2(5.16-18)=2.(80-18
= 2.62=124 
Hoạt động 4: 
Củng cố (10’)
* làm ?2 tr.32
+ gọi 4 hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính khi có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc.
* Làm BT 73a, b tr.32
Gọi 2 HS lên bảng, số còn lại mỗi dãy bàn làm 1 câu.
Nhận xét.
-GV treo bảng phụ ghi bài tập 75 tr 32,y/c HS thảo luận điền vào ô vuông.(x.4=60x=?)
GV nhận xét.
a/ (6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201. 3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107 
a/ 5. 42 – 18 :32
 = 5 .16 – 18 : 9 
= 80 – 2 = 78
HS thảo luận trả lời:
a/12 và 15
b/ 5 và 15.
b/ 23 + 3x = 55 – 53
23 + 3x = 56-3 = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
b/ 33. 18 – 33. 12
 = 33 (18 – 12)
= 27 . 6 = 162
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’)
-Học thuộc phần đóng khung.
 -Về làm các BT 73c, d + 76+74(làm tương tự ?2) tr.32
 -Chuẩn bị tiết tới luyện tập.(đem theo máy tính bỏ túi).

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET15).doc