I. Mục tiêu :
– HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
– HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức .
– Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
II. Chuẩn bị :
Gv: bảng phụ ghi bài 75 SGK
HS: bảng nhóm
III. Các hoạt động
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
Tuần: 5 Ngày soạn: Tiết 14 Ngày dạy : Bài 9 : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. Mục tiêu : – HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính. – HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức . – Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . II. Chuẩn bị : Gv: bảng phụ ghi bài 75 SGK HS: bảng nhóm III. Các hoạt động Ổn định Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Bổ sung Gv nêu yêu cầu KT Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số và các quy ước. – Bài tập 70 (sgk: tr 30). Viết số 987, 2564 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 GV: nhận xét ghi điểm 3. Bài mới Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức ( 5 phút) Gv: giới thiệu các giải tính của bạn vừa làm là biểu thức, em hãy lấy hêm VD về biểu thức Gv: Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. Ví dụ: số 5 Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính Hoạt động 2: thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ( 23 phút) Gv: yêu cầu Hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính: - Trường hợp không có ngoặc. - Trường hợp có ngoặc Gv: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức cũng như vậy. Ta xét từng trường hợp: a/ Đối với biểu thức khôngcó dấu ngoặc Gv: Nếu chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia ta làm thế nào? Gv: Hãy thực hiện các phép tính sau: a/ 48-32+8 b/ 60:2.5 Gọi hai HS lên bảng làm Gv: Nếu có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta làm thế nào? GV: Hãy tính giá trị của biểu thức a/ 4.32-5.6 b/ 33.10+22.12 b/ Đối với các biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào? Hãy tính giá trị biểu thức a/ b/ Gv nhận xét bài làm của HS GV : Củng cố qua ?1 a/ 62:4.3+2.52 b/ 2(5.42-18) gọi hai HS lên bảng thực hiện Gv treo bảng phụ nội dung bài tập Bạn Lan đã thực hiện các phép tính như sau: a/ 2.52=102=100 b/ 62:4.3=62:12=3 Theo em bạn lan làm đúng hay sai? Vì sao? Phải làm thế nào? GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm ?2 Tìm số tự nhiên x, biết : a/ (6x-39):3=201 b/ 23+3x=56:53 Gv kiểm tra kết quả nhóm 4. Củng cố: Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ( không ngoặc, có ngoặc) Gv treo bảng phụ nội dung BT 75 a/ 60 +3 x4 11 b/ x3 -4 Gv cho HS làm bài tập 76 SGK Gv HD HS câu thứ nhất 2.2-2.2=0 hoặc 22-22=0 Hoặc 2-2+2-2=0 Tương tự gọi 4 HS lên bảng thực hiện HS lên bảng thực hiện Viết công thức Làm bài tập 987=9.102+8.10+7.100 2564=2.103+5.102+6.10+4.100 Hs: lớp nhận xét Hs: nghe GV giới thiệu về biểu thức và lấy VD 5-3; 15.6 60-(13-2-4) Là các biểu thức Hs: Trong dãy tính nếu chỉ có các phép tính cộng trừ (hoặc nhân chia) là thực hiện từ trái sang phải. Nếu dãy tính có cả cộng, trừ, nhân, chia thì làm nhân, chia trước, cộng , trừ sau HS: Nếu chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải Hai HS lên bảng thực hiện HS1: a/ 48-32+8=16+8=24 HS2: b/ 60:2.5=30.5=150 HS: Nếu có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng, trừ. Hai HS lên bảng thực hiện HS1: a/ 4.32-5.6=4.9-5.6 =36-30=6 HS2: b/ 33.10+22.12 =27.10+4.12 =270+48=318 Hs: phát biểu như SGK Hai HS lên bảng thực hiện a/ b/ Hai HS lên bảng thực hiện HS1: a/ 62:4.3+2.52 =36:4.3+2.25 =9.3+2.25 =27+50=77 HS2: b/ 2(5.42-18) = 2(5.16-18) =2(80-18) =2.62=124 HS lớp nhận xét HS: quan sát bài tập và trả lời Bạn Lan đã làm sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện phép tính 2.52=2.25=50 62:4.3=36:4.3=9.3=27 Cacù nhóm thực hiện a/ (6x-39):3=201 6x-39=201.3 6x=603+39 x=642:6 x=107 b/ 23+3x=56:53 23+3x=53 3x=125-23 x=102:3 x=34 Đại diện nhóm trình bày Hs nhắc lại phần đóng khung SGK Làm bài tập . 1. Nhắc lại về biểu thức: Vd: 5+3-2; 12:6.2; 42 là các biểu thức * Chú ý: - Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. - Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức : a/ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc – Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa –> Nhân và chia --> Cộng và trừ . Vd1 : 48 – 32 + 8 =16 + 8 = 24 Vd2 : 60 : 2. 5 = 30. 5 = 150 Vd3 : 4.32–5.6 =4.9- 5.6 =36-30=6 b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc : – Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là : ( ) –> [ ] -> Vd : ?1 a/ 62:4.3+2.52 =36:4.3+2.25 =9.3+2.25 =27+50=77 b/ 2(5.42-18) = 2(5.16-18) =2(80-18) =2.62=124 ?2 a/ (6x-39):3=201 6x-39=201.3 6x=603+39 x=642:6 x=107 b/ 23+3x=56:53 23+3x=53 3x=125-23 x=102:3 x=34 BT 75 a/ 60 15 12 +3 x4 11 15 5 b/ x3 -4 Bài tập 76 SGK 22:22=1 2:2+2:2=2 (2+2+2):2=3 2+2-2+2=4 5. Dặn dò - Về nhà học bài - Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : tr 32,33). 6. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: