I.MỤC TIÊU:
a. Kiến thức : HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1(a0)
b. Kỹ năng :HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
c. Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
II.TRỌNG TÂM
Quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
III.CHUẨN BỊ
Giáo viên : Chuẩn bị phấn màu, bài soạn
Học sinh : On tập bình phương , lập phương
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1 .; 6A2 .
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1:Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng quát.( 3đ)
Bài tập: Chữa bài tập 93 tr.13 SBT (5đ)
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa.
a. a3.a5
x7.x.x4
Kiểm tra vở bài tập ( 2đ)
Đáp án
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Tổng quát: am.an = am+n
Bài tập 93/13SBT:
a. a3.a5 = a3+5 = a8
b. x7.x.x4 = x7+1+4 = x12
Tuần 5 – Tiết 14 ND :11- 09-2012 BÀI 8: CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I.MỤC TIÊU: Kiến thức : HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1(a0) Kỹ năng :HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. II.TRỌNG TÂM Quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số. III.CHUẨN BỊ Giáo viên : Chuẩn bị phấn màu, bài soạn Học sinh : Oân tập bình phương , lập phương IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định: GV: Kiểm tra sĩ số lớp HS: Báo cáo sĩ số lớp : 6A1 .; 6A2 .. Kiểm tra bài cũ: HS1:Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng quát.( 3đ) Bài tập: Chữa bài tập 93 tr.13 SBT (5đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa. a3.a5 x7.x.x4 Kiểm tra vở bài tập ( 2đ) Đáp án Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. Tổng quát: am.an = am+n Bài tập 93/13SBT: a3.a5 = a3+5 = a8 x7.x.x4 = x7+1+4 = x12 3. Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV: Ta đã biết a2.a5 = a8. Ngược lại a8:a5 bằng bao nhiêu ? Đó là nội dung bài học hôm nay. ?11 Hoạt động 2: Ví dụ: GV: Cho HS đọc và làm Goi HS lên làm và giải thích GV yêu cầu HS so sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương HS:Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia GV: để thực hiện phép chia a9:a5 ta có cần điều kiện gì không? Vì sao? HS: a0 vì số chia không thể bằng 0 Hoạt động 3: Tổng quát: Nếu có am:an với m> n thì ta sẽ có kết quả như thế nào? HS: am:an= a m-n (a0) GV: Em hãy tính a10:a2 GV: yêu cầu một vài HS nhắc lại tổng quát tr.29 SGK GV: Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( khác 0) ta làm thế nào? HS: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. GV gọi vài HS phát biểu lại, GV lưu ý HS : Trừ chứ không chia các mũ. Bài tập củng cố: HS làm bài tập 67/30 SGK Sau đó gọi 3 HS lên bảng mỗi em một câu: 38 :34 108:102 a6:a GV: Ta đã xét am:an với m> n Nếu hai số mũ bằng nhau thì sao? Các emhãy tính kết quả: 54:54; am:an (a Em hãy giải thích tại sao thương lại bằng 1? HS: 54:54 = 5 4-4=50 am:am= a m-m =a0 (a Ta có quy ước a0 = 1 (a am:an= a m-n (ađúng cả trong trường hợp m>n và m= n Bài tập nâng cao GV đưa đề bài lên màn hình. Gọi HS đọc đề bài. Gọi 1 HS lên bảng làm . Cả lớp quan sát, nhận xét. GV nhận xét. 1. Ví dụ: ?11 57:53 = 54 (=57-3) vì 54.53 = 57 57:54 = 53 (57-4) vì 53.54 = 57 a9:a5 =a4 (a9-5) vì a4.a5 = a9 a9:a4 =a5 (a9-4) 2.Tổng quát: a10:a2= a8( a Tổng quát: am:an = a m-n ( a0; m Chú ý: SGK/29 Bài tập 67/30 SGK: 38 : 34 = 3 8-4 = 34 108 : 102 = 10 8-2 = 106 a6 : a = a5 54:54= 1 am:an =1(a Bài tập nâng cao: Tìm số tự nhiên C, biết rằng với mọi n N* a/ cn = 1; b/ cn = 0 Giải a/ cn = 1 => c = 1 vì 1n = 1 b/ cn = 0 => c=0 vì 0n = 0 (n N*) 4.Câu hỏi và bài tập củng cố: GV: Đưa bảng phụ ghi bài 69 tr. 30 SGK, gọi HS trả lời: Bài tập 69.tr 30 SGk Đ S S a. 33.34 bằng 312 ;37 ; 67 S Đ S b.55: 5 bằng : 55 ; 54 ; 14 S S Đ9 c.23.42 bằng 86 ; 65 ; 27 5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Bài cũ: - Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Làm bài tập: 68, 70, 72/30,31 SGK; 99,100,101, 102, 103 tr.14 SBT - GV hướng dẫn bài 72a/31 SGK: 13+ 23 = 1 + 8 = 32 Vậy 13 + 23 là số chính phương. Tương tự về nhà HS làm b, c. Bài mới : -Tiết sau học bài thứ tự thực hiện phép tính - Oân tập thứ tự thực hiên phép tính ở tiểu học V/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung Phương pháp Đồ dùng dạy học ..
Tài liệu đính kèm: