Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2007-2008 - Huỳnh Thị Hương

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2007-2008 - Huỳnh Thị Hương

I- MỤC TIU

· HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước an = 1 (a 0).

· HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.

· Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

II- CHUẨN BỊ CỦA GIO VIN V HỌC SINH

· GV: Bảng phụ (giấy trong) ghi bi tập 69 (30 SGK).

· HS: Bảng nhĩm, bt viết bảng.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng

Hoạt động 1: KIỂM TRA BI CŨ (8 ph)

+ GV: HS1: Muốn nhn hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng quát.

Bi tập: Chữa bi tập 93 trang 13 (SBT).

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.

 a) a3.a5

 b) x7.x.x4

+ GV gọi một HS đứng tại chỗ trả lời kết quả phép tính: 10 : 2; nếu có a10 : a2 thì kết quả l bao nhiêu? Đó là nội dung bài hôm nay. HS1: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

Tổng qut:

 am.an = am + n (m,n N*)

Bi tập 93 trang 13 (SBT)

 a) a3.a5 = a3+5 = a8

 b) x7.x.x4 = x7+1+4 = x12

HS: 10 : 2 = 5

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 170Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2007-2008 - Huỳnh Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:23 / 09 / 2007
Ngày dạy: 25 /09 / 2007
Tiết 14
Đ8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I- MỤC TIấU
HS nắm được cụng thức chia hai lũy thừa cựng cơ số, quy ước an = 1 (a ạ 0).
HS biết chia hai lũy thừa cựng cơ số.
Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc khi vận dụng cỏc quy tắc nhõn và chia hai lũy thừa cựng cơ số.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ (giấy trong) ghi bài tập 69 (30 SGK).
HS: Bảng nhúm, bỳt viết bảng.
III- TIẾN TRèNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
+ GV: HS1: Muốn nhõn hai lũy thừa cựng cơ số ta làm thế nào? Nờu tổng quỏt.
Bài tập: Chữa bài tập 93 trang 13 (SBT).
Viết kết quả phộp tớnh dưới dạng một lũy thừa.
	a) a3.a5
	b) x7.x.x4
+ GV gọi một HS đứng tại chỗ trả lời kết quả phộp tớnh: 10 : 2; nếu cú a10 : a2 thỡ kết quả là bao nhiờu? Đú là nội dung bài hụm nay.
HS1: Muốn nhõn hai lũy thừa cựng cơ số ta giữ nguyờn cơ số và cộng cỏc số mũ.
Tổng quỏt:
 am.an = am + n (m,n ẻ N*)
Bài tập 93 trang 13 (SBT)
	a) a3.a5 = a3+5 = a8
	b) x7.x.x4 = x7+1+4 = x12
HS: 10 : 2 = 5
Hoạt động 2: VÍ DỤ (7 ph)
?1
+ GV: Cho HS đọc và làm 
trang 29 (SGK).
Gọi HS lờn bảng làm và giải thớch.
GV yờu cầu HS so sỏnh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương.
Để thực hiện phộp chia a9 : a5 
và a9 : a4 ta cú cần điều kiện gỡ khụng? Vỡ sao?
HS:
57:53 = 54 (= 57-3 ) vỡ 54.53 = 57
57:54 = 53 (= 57-4 ) vỡ 53.54 = 57
a9: a5 = a4 (= a9-5 ) vỡ a4.a5 = a9
a9: a4 = a5 (= a9-4 )
HS: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
HS: a ạ 0 vỡ số chia khụng thể bằng 0.
Hoạt động 3: TỔNG QUÁT (10 ph)
Nếu cú am : an với m > n thỡ ta sẽ cú kết quả như thế nào?
+ GV: Em hóy tớnh a10 : a2 
+ GV: Muốn chia hai lũy thừa cựng cơ số (khỏc 0) ta làm thế nào?
+ GV gọi vài HS phỏt biểu lại, GV lưu ý HS: Trừ chứ khụng chia cỏc số mũ.
Bài tập củng cố:
HS làm bài 67 trang 30 (SGK)
Sau đú GV gọi ba HS lờn bảng làm mỗi em một cõu:
a) 38 : 34
b) 108 : 102
c) a6 : a
GV: Ta đó xột am : am với m > n
Nếu hai số mũ bằng nhau thỡ sao?
Cỏc em hóy tớnh kết quả:
	54 : 54 
	am : am (a ạ 0)
Em hóy giải thớch tại sao thương lại bằng 1?
GV: 54 : 54 = 54-4 = 50
am : am = am-m = a0 (a ạ 0)
Ta cú quy ước: a0 = 1 (a ạ 0)
Vậy am : am = am-m (a ạ 0) đỳng cả trong trường hợp m > n và m = n.
Yờu cầu HS nhắc lại dạng tổng quỏt trong SGK trang 29.
Bài tập:
Viết thương của hai lũy thừa dưới dạng một lũy thừa.
a) 712 : 74
b) x6 : x3 (x ạ 0)
c) a4 : a4 (a ạ 0)
Gọi 3 HS lờn bảng.
HS: am : an = am-n (a ạ 0)
HS: a10 : a2 = a10-2 = a8 (a ạ 0)
HS: Khi chia hai lũy thừa cựng cơ số (khỏc 0) ta giữ nguyờn cơ số và trừ cỏc số mũ.
HS1: a) 38 : 34 = 38-4 = 34
b) 108 : 102 = 108-2 = 106
c) a6 : a = a5 (a ạ 0)
HS: 54 : 54 = 1
am : am = 1 (a ạ 0)
HS: Vỡ 1.am = am
 1.54 = 54
HS: am : am = am-m (a ạ 0, m>n)
HS1: a) 712 : 74 = 78
HS2: b) x6 : x3 = x3 (x ạ 0)
HS3: c) a4 : a4 = a0 = 1 (a ạ 0)
Hoạt động 4: CHÚ í (8 ph)
+ GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng cỏc lũy thừa của 10.
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
 = 2.103 + 4.102 + 7.10+5.100
+ GV lưu ý:
2.103 là tổng 103 + 103 = 2.103 
4.102 là tổng 102+102+102+102 = 4.102
?3
Sau đú GV cho HS hoạt động nhúm làm 
Cỏc nhúm trỡnh bày bài giải của nhúm mỡnh, cả lớp nhận xột.
Bài làm của nhúm:
 538 = 5.100 + 3.10 + 8
 = 5.102 + 3.101 + 8.100
 = a.1000+b.100+c.10+d
 = a.103+b.102+c.10+d.100
Hoạt động 5: CỦNG CỐ (10 ph)
+ GV: Đưa bảng phụ ghi bài 69 tr30 gọi HS trả lời.
a) 33.34 bằng
b) 55.5 bằng
c) 23.42 bằng
Bài 71: Tỡm số tự nhiờn c biết rằng với mọi n ẻ N* ta cú:
a) cn = 1; b) cn = 0
GV giới thiệu cho HS thế nào là số chớnh phương, GV hướng dẫn HS làm cõu a, b bài 72 (trang 31 SGK)
	13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32
Vậy 13 + 23 là số chớnh phương.
Tương tự HS sẽ làm được cõu b.
GV: 13 + 23 = 32 = (1+2)2
 13 + 23 + 33 = 62 = (1+2 + 3)2
HS
312
S
;912
S
;37
Đ
;67
S
55
S
;54
Đ
;53
S
;14
S
86
S
;65
S
;27
Đ
;26
S
Gọi hai HS lờn bảng làm:
HS1: a) cn = 1 ị c = 1
 Vỡ 1n = 1
HS2: b) cn = 0 ị c = 0
 Vỡ 0n = 0 (n ẻ N*)
HS: Đọc phần định nghĩa số chớnh phương ở bài 72.
HS:
13 + 23 + 33 = 1 + 8 + 27 = 36 = 62 
ị 13 + 23 + 33 là một số chớnh phương.
Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc dạng tổng quỏt phộp chia hai lũy thừa cựng cơ số.
- Bài tập: 68, 70, 72 (c) (trang 30, 31 (SGK) 99, 100, 101, 102, 103 (trang 14 SBT tập 1)

Tài liệu đính kèm:

  • docSOHOC14.doc