I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:
HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a 0).
* Kỹ năng:
HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
* Thái độ:
Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài 69 tr.30 (SGK)
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (5)
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Nêu tổng quát?
- Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa: a) a3.a5 b) x7.x.x4
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5)
GV cho HS làm ?1. chú ý lấy VD sau cho HS dễ hiểu: 2.x = 6 thì: x = ? làm cách nào để tìm được x?
Hoạt động 2: (12)
Từ VD trên, GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. GV giới thiệu quy ước thông qua trường hợp m = n. sau đó, GV diễn đạt công thức trên bằng lời thông qua chú ý như SGK.
GV cho HS tự làm ?1.
x = 6 : 2 = 3
Vận dụng VD trên, HS làm ?1.
HS chú ý theo dõi.
HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của ?1. 1. Ví Dụ
?1: Ta đã biết: 53.54 = 57 .
Suy ra: 57:53 = 54; 57:54 = 53
Ta đã biết: a4.a5 = a9 . Suy ra:
a9:a5 = 54 (= a9 – 5 ); a9:a4 = a5 (= a9 – 4 )
2. Tổng quát:
am : an = am-n (a; m n)
Quy ước: a0 = 1 (a)
Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
?2: Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa.
a) 712 : 74 =78 b) x6 :x3 = x3 (x )
c) a4 :a4 = 1 (a )
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008 Tuần: 1 Tiết: 1 §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục Tiêu: Kiến thức: HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ¹ 0). Kỹ năng: HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. II. Chuẩn Bị: - GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài 69 tr.30 (SGK) - HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Nêu tổng quát? - Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa: a) a3.a5 b) x7.x.x4 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (5‘) GV cho HS làm ?1. chú ý lấy VD sau cho HS dễ hiểu: 2.x = 6 thì: x = ? làm cách nào để tìm được x? Hoạt động 2: (12‘) Từ VD trên, GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. GV giới thiệu quy ước thông qua trường hợp m = n. sau đó, GV diễn đạt công thức trên bằng lời thông qua chú ý như SGK. GV cho HS tự làm ?1. x = 6 : 2 = 3 Vận dụng VD trên, HS làm ?1. HS chú ý theo dõi. HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của ?1. 1. Ví Dụ ?1: Ta đã biết: 53.54 = 57 . Suy ra: 57:53 = 54; 57:54 = 53 Ta đã biết: a4.a5 = a9 . Suy ra: a9:a5 = 54 (= a9 – 5 ); a9:a4 = a5 (= a9 – 4 ) 2. Tổng quát: am : an = am-n (a; m n) Quy ước: a0 = 1 (a) Chú ý: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. ?2: Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa. a) 712 : 74 =78 b) x6 :x3 = x3 (x ) c) a4 :a4 = 1 (a ) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 3: (8‘) GV giới thiệu chú ý như SGK. GV cho HS tự làm ?3. HS chú ý theo dõi. HS tự làm ?3. 3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. VD: 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5 = 2.103 + 4.102 + 7.10 + 5.100 ?3: 538 = 5.102 + 3.10 + 8.100 abcd = a.103 + b.102 + c.10 + d.100 4. Củng Cố ( 13’) GV cho HS làm bài tập 68; 69; 70. 5. Dặn Dò: ( 2’) Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 71; 72.
Tài liệu đính kèm: