A. MỤC TIÊU:
- Hs phân biệt được cơ số và số mũ, nắm vững công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Hs biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bắng cách dùng luỹ thừa.
- Rèn luyên kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án
- HS: chuẩn bị bài tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Kiểm tra bài củ
- Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? viết công thức tổng quát.
AD: tính 102 ; 52
- Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?
AD: viết kết quả các phép tính dưới dạng luỹ thừa:
33.34 = ?; 52.57 = ?; 75.7 = ?
Bài 61 trang 28 SGK
Gv yêu cầu hs đọc đề bt 61
Gọi 1 hs lên bảgn giải, các hs khác bổ sung.
Gv kết luận
Gv gọi 4 hs lên bảng làm, các hs khác cùng làm vào vở.
Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn
Bài 62 trang 28 SGK
Gv gọi 1 hs lên bảng làm bt 62a. các hs khác cùng làm.
Gv kết luận.
Gv yêu cầu hs nhận xét về giá trị của các luỹ thừa của 10.
Từ nhận xét trên gv cho hs áp dụng làm bt 62b.
Bài 65 trang 29
Gv yêu cầu 1 hs đọc đề bt 65
Cho hs làm bt 65
Gv kiểm tra bài làm của vài nhóm.
Bài 63 trang 29 SGK
Gv yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
Hs 1 trả lời
Hs 2 trả lời
Hs đọc đề bt 61
1 hs lên bảng làm
các hs khác làm vào vở sau đó nhận xét và bổ sung bài làm của bạn trên bảng.
4 hs lên bảng làm
các hs còn lại làm vào vở và cho nhận xét.
1hs lên bảng làm câu a
các hs khác cùng làm và nhận xét.
Hs : số chữ số 0 bằng số mũ
Hs làm bt 62b
Hs làm
Hs trả lời miệng
Hs xem kỹ đề bài và dự đoán kết quả.
102 = 10.10 = 100
53 = 5.5.5 = 125
33.34 = 37; 52.57 = 59; 75.7 = 76
Bài 61 trang 28 SGK
8 = 23 ; 16 = 42 = 24
27 = 33 ; 64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34 ; 100 = 102
bt 64
a) 23.22.24 = 29
b) 102.103.105 = 1010
c) x.x5 = x6
d) a3.a2.a5 = a10
Bài 62 trang 28 SGK
a) 102 = 100
103 = 1000
104 = 10.000
105 = 100.000
106 = 1.000.000
b) 1000 = 103
1.000.000 = 106
1 tỉ = 109
1 = 1012
Bài 65 trang 29 SGK
a) 23 = 8 ; 32 = 9
8 < 9="" nên="" 23=""><>
b) 24 = 16 ; 42 = 16
nên 24 = 42
c) 25 = 32 ; 52 = 25
32 > 25 nên 25 > 52
d) 210 = 1024 ; 102 = 100
1024 > 100 nên 210 > 102
Bài 63 trang 29 SGK
a) sai
b) đúng
c) sai
TUẦN 5 TIẾT 13 LUYỆN TẬP Ngày sọan: Ngày dạy: MỤC TIÊU: Hs phân biệt được cơ số và số mũ, nắm vững công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Hs biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bắng cách dùng luỹ thừa. Rèn luyên kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án HS: chuẩn bị bài tập TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Kiểm tra bài củ Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? viết công thức tổng quát. AD: tính 102 ; 52 Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát? AD: viết kết quả các phép tính dưới dạng luỹ thừa: 33.34 = ?; 52.57 = ?; 75.7 = ? Bài 61 trang 28 SGK Gv yêu cầu hs đọc đề bt 61 Gọi 1 hs lên bảgn giải, các hs khác bổ sung. Gv kết luận Gv gọi 4 hs lên bảng làm, các hs khác cùng làm vào vở. Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn Bài 62 trang 28 SGK Gv gọi 1 hs lên bảng làm bt 62a. các hs khác cùng làm. Gv kết luận. Gv yêu cầu hs nhận xét về giá trị của các luỹ thừa của 10. Từ nhận xét trên gv cho hs áp dụng làm bt 62b. Bài 65 trang 29 Gv yêu cầu 1 hs đọc đề bt 65 Cho hs làm bt 65 Gv kiểm tra bài làm của vài nhóm. Bài 63 trang 29 SGK Gv yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời và giải thích. Hs 1 trả lời Hs 2 trả lời Hs đọc đề bt 61 1 hs lên bảng làm các hs khác làm vào vở sau đó nhận xét và bổ sung bài làm của bạn trên bảng. 4 hs lên bảng làm các hs còn lại làm vào vở và cho nhận xét. 1hs lên bảng làm câu a các hs khác cùng làm và nhận xét. Hs : số chữ số 0 bằng số mũ Hs làm bt 62b Hs làm Hs trả lời miệng Hs xem kỹ đề bài và dự đoán kết quả. 102 = 10.10 = 100 53 = 5.5.5 = 125 33.34 = 37; 52.57 = 59; 75.7 = 76 Bài 61 trang 28 SGK 8 = 23 ; 16 = 42 = 24 27 = 33 ; 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34 ; 100 = 102 bt 64 23.22.24 = 29 102.103.105 = 1010 x.x5 = x6 a3.a2.a5 = a10 Bài 62 trang 28 SGK 102 = 100 103 = 1000 104 = 10.000 105 = 100.000 106 = 1.000.000 1000 = 103 1.000.000 = 106 1 tỉ = 109 12 chữ số 0 1 = 1012 Bài 65 trang 29 SGK a) 23 = 8 ; 32 = 9 8 < 9 nên 23 < 32 b) 24 = 16 ; 42 = 16 nên 24 = 42 25 = 32 ; 52 = 25 32 > 25 nên 25 > 52 210 = 1024 ; 102 = 100 1024 > 100 nên 210 > 102 Bài 63 trang 29 SGK sai đúng sai * Cũõng cố : - Trong luyện tập * Dặn dò : Xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Tài liệu đính kèm: