Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I.- Mục tiêu :

1./ Kỹ năng cơ bản :

• Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .

• Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng,phép nhân vào giải toán.

2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân.

3./ Thái độ : Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các tính chất, làm bài cẩn thận, chính xác.

II. Phương tiện dạy học :

Sách giáo khoa.

III. Hoạt động trên lớp :

1. Ổn định : lớp trưởng báo cáo sĩ số.

2./ Giảng bài :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ.

Gv: nêu câu hỏi:

HS1: 1- Nêu các tính chất của phép cộng số tự nhiên.

2- Làm bài tập:

Tính nhanh: 456+32+254+68

HS2: 1- Nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên .

2- Làm bài tập tính nhanh: 215+34+215+215. 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 318Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 03/09/2008 Tuần: 03 PPCT tiết: 08
LUYỆN TẬP 2
I.- Mục tiêu : 
1./ Kỹ năng cơ bản : 
Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm, tính nhanh .
Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng,phép nhân vào giải toán.
2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân.
3./ Thái độ : Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các tính chất, làm bài cẩn thận, chính xác.
II. Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa.
III. Hoạt động trên lớp :
1. Ổn định : lớp trưởng báo cáo sĩ số.
2./ Giảng bài :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ.
Gv: nêu câu hỏi: 
HS1: 1- Nêu các tính chất của phép cộng số tự nhiên.
2- Làm bài tập: 
Tính nhanh: 456+32+254+68
HS2: 1- Nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên .
2- Làm bài tập tính nhanh: 215+34+215+215.
2HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
HOAÏT ÑOÄNG 2: LUYỆN TẬP 2.
Bài tập 31. 
GV: y/c HS đọc đề.
GV: y/c 1HS làm bài tập.
Bài tập 36.
- GV: y/c HS đọc đề.
- GV hướng dẫn, sau đó gọi HS lên bảng làm.
- GV: y/c 3 HS lên bảng làm câu a) và 3 HS khác làm câu b.
Bài tập 37
- GV: y/c HS đọc đề.
- GV: y/c 3 HS làm bài tập.
Bài tập 39
- GV: y/c HS đọc đề.
- GV: y/c 5 HS lên bảng thực hiện phép nhân.
GV: y/c HS nhận xét các chữ số có trong kết quả. Và trả lời câu hỏi của đề bài.
Bài tập 40
- GV: y/c HS đọc đề.
- GV: y/c HS suy nghĩ để đưa ra đáp án và giải thích.
HS đọc đề
1HS làm bài tập.
HS đọc đề.
HS: nghe GV hướng dẫn.
6 HS lên bảng làm bài tập.
HS đọc đề.
3 HS làm bài tập.
HS đọc đề.
5 HS làm bài tập.
HS: trả lời.
HS đọc đề.
HS suy nghĩ để đưa ra đáp án và giải thích.
Bài tập 35. 
Các tích bằng nhau: 
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bài tập 36.
a) 15.4=15.(2.2)=(15.2).2
 = 30.2 =60
 25.12=25.(4.3)=(25.4).3 
 = 100.3 = 300 
125.16=125.(8.2)=(125.8).2 = 1000.2 = 2000 
b)25.12=25.(10+2)
 =25.10 + 25 . 2 
 =250 + 50 = 300
34.11=34.(10+1)=34.10+34.1
 =340 + 34 = 374
Bài tập 37.
16.19=16.(20–1)=16.20–16.1 
 = 320 – 16 = 304
46.99=46.(100–1)
 =46.100–46.1
 =4600–46 =4554
35.98=35.(100–2)
 =35.100–35.2
 = 3500 – 70 = 3430 
Bài tập 39
142 857.2=
142 857.3=
142 857.4=
142 857.5=
142 857.6=
Bài tập 40
1428
Hoaït ñoäng 5: hướng dẫn về nhà.
Làm bài tập 38/20
Chuẩn bị trước bài PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA/ 20.
Hoaït ñoäng 6: ruùt kinh nghieäm: 
 DUYEÄT 
 Ngày / /2008

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET8. LUYEN TAP2.doc