I. Mục tiêu:
1 Kiến thức:
- HS vận dụng định nghĩa luỹ thừa, xác định đúng cơ số, số mũ tính chính xác giá trị của luỹ thừa và biết so sánh hai luỹ thừa.
- Sử dụng quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số để giải bài tập.
2. Kĩ năng:
- Viết gọn được tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- HS thực hiện thành thạo tính luỹ thừa, tính giá trị của luỹ thừa.
3. Thái độ:
- Tính toán chính xác, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
2. Học sinh: Bảng con.
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (8').
* Cách tiến hành:
1, Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
áp dụng tính 102 và 53?
HS1 lên bảng.
2, Phát biểu và viết dạng tổng quát của quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
33. 34=? 52. 57=? 75. 7 = ?
HS2 lên bảng.
Gọi HS nhận xét. GV đánh giá, cho điểm.
HS1 lên bảng.
1, 102 = 10. 10= 100
53 = 5. 5. 5= 125
HS2 lên bảng.
2, 33. 34 = 33+4 = 37
52. 57= 52. 57 = 512
75. 7 = 75+1 = 76
Ngày soạn: ..../9/2010 Ngày giảng: ../9/2010 Tiết 13: Luyện tập I. Mục tiêu: 1 Kiến thức: - HS vận dụng định nghĩa luỹ thừa, xác định đúng cơ số, số mũ tính chính xác giá trị của luỹ thừa và biết so sánh hai luỹ thừa. - Sử dụng quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số để giải bài tập. 2. Kĩ năng: - Viết gọn được tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. - HS thực hiện thành thạo tính luỹ thừa, tính giá trị của luỹ thừa. 3. Thái độ: - Tính toán chính xác, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập. 2. Học sinh: Bảng con. III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: Kiểm tra (8'). * Cách tiến hành: 1, Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát. áp dụng tính 102 và 53? HS1 lên bảng. 2, Phát biểu và viết dạng tổng quát của quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 33. 34=? 52. 57=? 75. 7 = ? HS2 lên bảng. Gọi HS nhận xét. GV đánh giá, cho điểm. HS1 lên bảng. 1, 102 = 10. 10= 100 53 = 5. 5. 5= 125 HS2 lên bảng. 2, 33. 34 = 33+4 = 37 52. 57= 52. 57 = 512 75. 7 = 75+1 = 76 HĐ2: Luyện tập (34’): * Mục tiêu: Vận dụng định nghĩa luỹ thừa, xác định đúng cơ số, số mũ tính chính xác giá trị của luỹ thừa và biết so sánh hai luỹ thừa. - Sử dụng quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số để giải bài tập. * Đồ dùng: Bảng phụ. * Cách tiến hành: H: Những số nào không viết được dưới dạng luỹ thừa của một STN? HS: Số 20, 60, 90. GV: Chú ý có những số có nhiều cách viết dưới dạng 1 luỹ thừa. H: Hãy chỉ ra cơ số và số mũ trong mỗi luỹ thừa. Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày. Gọi HS nhận xét. Dạng 1: Viết các số tự nhiên dưới dạng một luỹ thừa: Bài 61 (SGK- 28) 8 = 2 ; 16 = 4=2 27 = 3 ; 64 = 8= 2 100= 10; 81= 9= 3 Gọi hai HS, mỗi HS trình bày 1 câu. Gọi HS nhận xét bài làm. H: Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa và số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa đó ? HS: Số mũ của sơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. H: Làm thế nào để tính được luỹ thừa của 10 một cách nhanh nhất. HS: Số mũ của sơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. GV đưa ra bảng phụ. Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng? Tại sao sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. HS: Hoạt động lớp, cá nhân trả lời: a,Sai vì đã nhân 2 số mũ. b,Đúng, vì đã thực hiện theo quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. c, Sai, vì không tính tổng hai số mũ. Yêu cầu HS làm ra bảng con. HS: Hoạt động cá nhân, làm ra bảng con. H: Làm thế nào để so sánh các luỹ thừa đã cho? HS: Nếu cách làm. Yêu cầu HS hoạt động nhóm, trình bày ra bảng nhóm trong (4’). HS: Hoạt động nhóm, trình bày bảng nhóm trong (4’). Gọi các nhóm nhận xét. GV đánh giá. Củng cố: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Bài 62 (SGK- 28 ) a, Tính: 10= 10.10=100 10 = 10.10.10=1000 10 = 1000 000 10 = 10.10.10.10 = 10 000 b, Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 1000 = 10 1 000 000 = 10 100 = 10 Dạng 2: Trắc nghiệm Bài 63 ( SGK - 28 ) Câu Đúng Sai a,2. 2=2 X b,2. 2=2 X c,5. 5 = 5 X Dạng 3: Nhân các luỹ thừa: Bài 65 (SGK – 29) a, 23. 22. 24 = 23+2+4 = 29 c, x.x5 = x1+5 = x6 d, a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10 Dạng 4: So sánh: Bài 65 (SGK – 29) a, 2 và 3 Ta có : 2= 8 ; 3= 9 (8 < 9 ) 2 < 3 b, 2và 4 Ta có: 2= 16 ; 4=16 2=4 c, 2 và 5 Ta có: 2 = 32 ; 5= 25 2 > 5 Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (3') BTVN: 90, 91, 92, 93 (SBT – 13) BT 95 (SBT – 14) Đọc trước bài: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Tài liệu đính kèm: