I.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Phát biểu được quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số,viết được biểu thức tổng quát.
- Nhận biết được mọi số tự nhiênđều viết đượcdưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
2.Kĩ năng
- Vận dụng quy tắc vào giải các bài tập có kiến thức liên quan.
3.Tháiđộ
- Tuân thủ,hợp tác,tích cực nghiên cứu tìm tòi kiến thức mới.
II.Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên:
2.Học sinh:
III.Phương pháp dạy học
- Phương pháp đàm thoại, vấn đáp,kĩ thuật động lão .
IV.Tổ chức giờ học
1.Khởi động(3)
- Mục tiêu :Hình thành kiến thức mới
- Đồ dùng:
- Cách tiến hành: Ta có a10.a2=a13 vậy a10:a2=?
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ1:Tìm hiểu ví dụ về phép chia hai luỹ thừa(10)
+ Mục tiêu :Xây dựng quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
+ Đồ dùng :
+ Cách tiến hành :kĩ thuật động lão, vấn đáp .
-GV yêu cầu hs làm ?1
? Từ ?1 em có nhận xét gì
- GV nhận xét bổ sung
- HS cá nhân làm ?1
- HS nêu nhận xét 1.Ví dụ
?1:Ta đã biết 53.54=57
Hãy suy ra:
57:53=54
57:54=53
Ta đã biết :a5.a4=a9 Do đó
a9:a4=a5(a9-4)
a9:a5=a4(a9-5)
HĐ2:Quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số(12)
+ Mục tiêu : - Phát biểu được quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số,viết được biểu thức tổng quát.
+Đồ dùng :
+ Cách tiến hành :Đàm thoại,vấn đáp
Ngày soạn:21/9/09 Ngày giảng:+6a:22/9 +6b:23/9 Tiêt 13:luyện tập I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Hệ thống được những kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên,nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Vận dụng những kiến thức đã học làm các bài tập. 2.Kĩ năng - Tính toán,rút gọn biểu thức có chứa luỹ thừa 3.Thái độ - Tuân thủ,tán thành theo sự hướng dẫn của GV II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên 2.Học sinh III.Phương pháp dạy học - Kĩ thuật động lão,vấn đáp,hoạt động nhóm. IV.Tổ chức giờ học 1.Kiểm tra (7’) ? Phát biểu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên ? Quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? Chữa bài tập 59(sgk-t28) b; 27=33 125=53 216=63 2.Tiến hành HĐ1:Luyện tập chữa bài tập ra về nhà(20’) + Mục tiêu: - Hệ thống được những kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên,nhân hai luỹ thừa cùng cơ số,thông qua chữa c ác bài tập. + Đồ dùng : + Cách tiến hành:Đàm thoại, vấn đáp, kĩ thuật tư duy - GV yêu cầu 1 hs lên bản chữa B.tập 61(sgk) - GV gọi hs nhận xét sửa chữa,bổ xung - GV yêu cầu hs chuẩn bị B.tập 62 ? Hai em lên bảng làm b.t 62(sgk) -GV yêu cầu hs dưới lớp theo dõi . - GV gọi hs nhận xét,sửa chữa bổ xung kiến thức ? Thảo luận nhóm làm b.t 64(sgk) - GV tổ chức thảo luận chung, thống nhất kết quả - HS làm B.tập 61 - HS dưới lớp theo dõi nêu nhận xét - HS cá nhân nghiên cứu b.t62 - Hai hs lên bảng làm b.t62 -HS theo dõi nêu nhận xét - HS các nhóm thảo luận làm b.t64(sgk) - Các nhóm báo cáo,thảo luận thống nhất Bài tập 61(sgk-t28) Trong các số sau đây số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên lớn hơn một. Bài giải +,16=42 ;27=33 ;64=82=43=26 81=92=34 ;100=102 Bài tập 62(sgk-t28) a,tính 102=100 103=1000 104=10000 105=100000 106=1000000 b, viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của cơ số 10 1000=103 1000000=106 1000000000=109 1000000000000=1012 Bài tập 64(sgk-t29) Viết kết quả phép tính dưới dạng luỹ thừa a; 23.22.24=23+2+4=29 b; 102.103.105=1010 c; x.x5=x1+5=x6 d; a3.a2.a5=a3+2+5=a10 HĐ2: Chữa bài tập mới tại lớp (13’) + Mục tiêu:- Vận dụng những kiến thức đã học làm các bài tập. + Đồ dùng : + Cách tiến hành: -GV yêu cầu hs nghiên cứu b.t65(sgk) ? Nêu cách giải - GV nhận xét,gọi 2 em lên bảng chữa -GV yêu cầu nhận xét ,sửa chữa - GV hướng dẫn hs làm b.t66 - HS cá nhân tìm hiểu b.t65 - HS 2 em lên bảng chữa - HS sửa chữa bổ sung - HS theo dõi làm b.t66 Bài tập65(sgk-t29) Bằng cách tính ,em cho biết số nào lớn hơn trong hai số a;23=8 : 32=9 Vậy: 23<32 b;24=42 c;25>52 d;210>100 Bài tập 66(sgk-t29) 112=121 1113=12321 Vậy :11114=1234321 HĐ3: Củng cố (3’) + Mục tiêu : Củng cố ,khắc sâu kiến thức cơ bản của bài + Đồ dùng: + Cách tiến hành : Vấn đáp - GV yêu cầu hs hệ thống lại kiến thức cơ bản của bài - GV nhận xét,bổ sung ,khắc sâu kiến thức cảu bài - HS cá nhân hệ thống lại các kiến thức đã học 3.Tổng kết- HDVN (2’) *Tổng kết - GV hệ thống các kiến thức đã học *HDVN - BTVN: 87-90(SBT-T13) - HD :+B.t88 viết dưới dạng bình phương của một số tự nhiên + Chuẩn bị:Kiến thức về chia hai luỹ thừa cùng cơ số Ngày soạn:21/9/09 Ngày giảng:+6a :23/9 +6b:24/9 Tiết 14 : chia hai luỹ thừa cùng cơ số I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Phát biểu được quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số,viết được biểu thức tổng quát. - Nhận biết được mọi số tự nhiênđều viết đượcdưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. 2.Kĩ năng - Vận dụng quy tắc vào giải các bài tập có kiến thức liên quan. 3.Tháiđộ - Tuân thủ,hợp tác,tích cực nghiên cứu tìm tòi kiến thức mới. II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: 2.Học sinh: III.Phương pháp dạy học - Phương pháp đàm thoại, vấn đáp,kĩ thuật động lão. IV.Tổ chức giờ học 1.Khởi động(3’) - Mục tiêu :Hình thành kiến thức mới - Đồ dùng: - Cách tiến hành: Ta có a10.a2=a13 vậy a10:a2=? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ1:Tìm hiểu ví dụ về phép chia hai luỹ thừa(10’) + Mục tiêu :Xây dựng quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số + Đồ dùng : + Cách tiến hành :kĩ thuật động lão, vấn đáp. -GV yêu cầu hs làm ?1 ? Từ ?1 em có nhận xét gì - GV nhận xét bổ sung - HS cá nhân làm ?1 - HS nêu nhận xét 1.Ví dụ ?1:Ta đã biết 53.54=57 Hãy suy ra: 57:53=54 57:54=53 Ta đã biết :a5.a4=a9 Do đó a9:a4=a5(a9-4) a9:a5=a4(a9-5) HĐ2:Quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số(12’) + Mục tiêu : - Phát biểu được quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số,viết được biểu thức tổng quát. +Đồ dùng : + Cách tiến hành :Đàm thoại,vấn đáp ? Từ các ví dụ trên,hãy viết biểu thức tổng quát của chia hai luỹ thừa cùng cơ số - GV nhận xét bổ sung,kiến thức về quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? Vận dụng quy tắc làm ?2(sgk) - GV gọi hs nhận xét,sửa chữa bổ sung. - HS từ vd viết biểu thức tổng quát - HS đọc quy tắc ,chú ý (sgk-t30) - HS 2 lên bảng làm ?2 - HS nhận xét 2.Tổng quát - Tổng quát(sgk) am:an=am-n( m n, a 0 ) Quy ước :a0=1 (a0 ) - Chú ý (sgk-t29) ?2:Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa. a,712:74=712-4=78 b, x6:x3=x6-3=x3(x0) c, a4 :a4=a0(a0) HĐ3:Chú ý(8’) + Mục tiêu : - Nhận biết được mọi số tự nhiênđều viết đượcdưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. + Đồ dùng : + Cách tiến hành :Đàm thoại,vấn đáp -GV yêuv cầu hs tìm hiểu (sgk) - GVhướng dẫn tìm hiểu vd . ? Vận dụng làm ?3 - GV gọi hs nhận xét,sửa chữa bổ sung - HS cá nhân nghiên cứu,tìm hiểu (sgk) - HS 2 lên bảng làm ?3 3. Chú ý Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. - VD; 2475=2.1000+4.100+7.10 +5=2.103+4.102+7.10+5.100 ?3(sgk) a; 538=5.102+3.10+8.100 b; =a.103+b.102+c.10 +d.100 HĐ4: Vận dụng(10’) + Mục tiêu: - Vận dụng quy tắc vào giải các bài tập có kiến thức liên quan. + Đồ dùng : + Cách tiến hành: - GV yêu cầu hs làm B.t67+68(sgk) - GV hướng dẫn hs làm bài tập - GV gọi hs nhận xét,sửa chữa bổ sung - HS cá nhân làm B.t67+68(sgk) - HS nhận xét chữa bài Bài tập 67(sgk-t30) Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa. a; 38:34=34 b; 108:102=106 c; a6:a=a5(a0) Bài tập 68(sgk-t30) Tính bằng hai cách a;+, 210:28=22 +,210:28=1024:256=4 b; +,46:43=43 +, 46:43=4096:64=64 3.Tổng kết- HDVN(2’) * Tổng kết - GV yêu cầu hs cá nhân hệ thống các kiến thức của bài ? Quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số. * HDVN - BTVN : 70—72(sgk- t30) - HD : + B.t 72 Tính tổng của các biểu thức rồi xét + Chuẩn bị ;Tìm hiểu thứ tự thực hiện các phép tính Ngày soạn :22/9/09 Ngày giảng : +6a :25/9 +6b :26/9 Tiết 15 :thứ tự thực hiện các phép tính I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Nhận biết được các số nối với nhau bởi các phép tính làm thành một biểu thức. - Xác định được thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. - Vận dụng quy tắc vào giải các bài tập. 2.Kĩ năng - Tính toán,rút gọn các giá trị của biểu thức 3.Thái độ - Tích cực,tuân thủ,hợp tác.. II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên :Bảng phụ 2.Học sinh III.Phương pháp dạy học - Phương pháp đàm thoại, vấn đáp,kĩ thuật động lão.. IV.Tổ chức giờ học 1.Khởi động(3’) + Mục tiêu: +Hình thành kiến thức mới + Đồ dùng: + Cách tiến hành:Gv đặt vấn đề vào bài như SGK 2.Tiến hành HĐ1:Tìm hiểu biểu thức ( 10’) +Mục tiêu : - Nhận biết được các số nối với nhau bởi các phép tính làm thành một biểu thức. +Đồ dùng : +Cách tiến hành :Đàm thoại,vấn đáp GV ghi VD lên bảng. + Số 5 có phải là một biểu thức không? GV nêu chú ý a trong SGK. + So sánh A = (4.5 + 3). 2 – 10 và B = 4. 5. 2 + 3. 2 – 10. - GV: Như ta đã biết các dấu ngoặc trong biểu thức để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính (ghi chú ý b). Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức được qui ước như thế nào? + HS tự ghi 3 VD về biểu thức. + HS: Có. + HS làm ,so sánh ị A = B -Hs cá nhân theo dõi 1. Nhắc lại về biểu thức: a. VD: 34 + 27 . 18 – 524 31. 6 + 31. 4 57. 6 + 125 : 5 b. Chú ý: + Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. + Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. HĐ2:Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức(15’) + Mục tiêu: - Xác định được thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. + Đồ dùng: + Cách tiến hành: + GV yêu cầu HS tự đọc các VD trong SGK đối với mỗi trường hợp. + GV ghi mục a, b và để cách vài dòng + GV gọi HS khác nhận xét cách trình bày, lưu ý nhắc nhở những HS còn làm sai thứ thự thực hiện phép tính hoặc tính toán còn nhầm lẫn. - GV yêu cầu hs vận dụng làm ?1+ ?2(sgk) - GV gọi hs nhận xét sửa chữa + HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc. + Một HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc. + HS 4 em lên bảng làm?1+?2(sgk) + HS cá nhân làm bài ?1; ?2 vào vở. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thứ: a. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Luỹ thừa đ Nhân và chia đ Cộng và trừ. b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) đ [ ] đ { } ?1: Tính: a) 62 : 4. 3 + 2. 52 =59 b) 2. (5. 42 - 18)=124 ?2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) (6. x - 39) : 3 = 201 x=16 b) 23 + 3. x = 56 : 53 x=34 HĐ3:Vận dụng(12’) +Mục tiêu: - Vận dụng quy tắc vào giải các bài tập +Đồ dùng: + Cách tiến hành:Kĩ thuật động lão,.. - GV yêu cầu hs lên bảnh vận dụng quy tắc giải bt73+74(sgk) - GV gọi hs nhận xét sửa chữa ,bổ sunng kiến thức - HS cá nhân vận dụng làm bt73+74 - HS theo dõi nhận xét Bài tập 73(sgk-t32) Thực hiện phép tính a)5.42-18:32=80-2=78 b)33.18-33.12=33(18-12) =27.6=162 Bài tập 74(sgk) Tìm số tự nhiiên x,biết a) 541+(218-x)=735 x=24 b) 5.(x+35)=515 x=68 3.Tổng kết- HDVN(5’) * Tổng kết - GV yêu cầu hs cá nhân hệ thống lại kiến thức của bài ? Vi dụ về biểu thức,thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - HS cá nhân hệ thống lại kiến thức của bài,đọc kết luận(sgk) *HDVN - BTVN ;75+76+77+78(sgk-t32) - HD : + BT78 ; 12000-(1500.2+1800.3+1800.2 :3)=1200-(3000+4800+1200)=7800 +Chuẩn bị :Kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức Ngày soạn :26/9/09 Ngày giảng :+6a :29/9 +6b :30/9 Tiết 16 :luyện tập I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Hệ thống các kiến thức về nhân,chia hai luỹ thừa cùng cơ số, thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 2.Kĩ năng - Vận dụng quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số làm bài tập. - Tính toán,rút gọn một biểu thức. 3.Thái độ - Tích cực,hợp tác,tuân thủ theo sự hướng dẫn II.Đồ dùng 1.Giáo viên :Máy tính bỏ túi 2.Học sinh :Máy tính III.Phương pháp dạy học - Phương pháp đàm thoại,vấn đáp,kĩ thuật động lão..... IV.Tổ chức giờ học 1.Kiểm tra ?Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 2.Tiến hành HĐ1 :Luyện tập chữa bài tập ra về nhà +Mục tiêu : - Vận dụng quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số làm bài tập. - ... trăm, -Vận dụng các kiến thức vào giải bài tập ở sgk. 2.Kĩ năng -Vận dụng lí thuyết ,tính toán đúng, chính xác. 3.Thái độ -Cẩn thận tỉ mỉ và hợp tác nhóm. II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên:bảng phụ 2.Học sinh: III.Phương pháp dạy học -Phương pháp vấn đáp,đàm thoại,hoạt động nhóm, IV.Tổ chức giờ học 1.Khởi động(2') +Mục tiêu: +Đồ dùng: +Cách tiến hành: 2.Tiến hành HĐ1:Luện tập(36') +Mục tiêu:Vận dụng t/c,quy tắc vào giải các bài tập +Đồ dùng:bảng phụ +Cách tiến hành:hoạt động nhóm,vấn đáp, -GV yêu cầu hs cá nhân tìm hiểu B.t160(sgk) ?Trình bày cách giải -GV gọi hs nhận xét,sửa chữa,bổ sung -GV yêu cầu hs cá nhân tìm hiểu B.t161(sgk) ?Hoạt động nhóm thảo luận làm B.t161(sgk) -GV theo dõi hướng dẫn các nhóm -GV tổ chức thảo luận chung -GV sửa chữa,bổ sung kiến thức -GV gọi hs đọc yêu cầu B.t163(sgk) ?Tính số mét vải hoa,vải trắng -Gv gọi hs trình bày tính toán -GV sửa chữa,bổ sung -GV gọi hs đọc yêu cầu B.t162(sgk) ?Nêu cách tìm x -GV yêu cầu hs lên trình bày cách giải -GV nhận xét,bổ sung cách giải -HS cá nhân nghiên cứu tìm hiểu B.t160 -HS lên bảng chữa -HS nhận xét,bổ sung -HS cá nhân tìm hiểu -HS các nhóm thảo luận -HS trình bày kết quả -HS theo dõi -HS cá nhân tìm hiểu B.t163(sgk) -HS trình bày cách tính -HS theo dõi,nhận xét -HS tìm hiểu .162 -HS trình bày cách tính -HS theo dõi nêu nhận xét Bài tập 160(sgk) -Ta có: và ƯCLN(a,b) = 13 -Nên : Bài tập 161(sgk) Tính giá trị của biểu thức: Bài tập 163(sgk) Ta có: 100% + 78,25 % =178.25% -Vậy số vải trắng là : 356,5 : 178, 25% = 200m -Số vải hoa là : 365,5 – 200= 156,5m Bài tập 162(sgk) Tìm x,biết b)(sgk) -GV yêu cầu hs cá nhân tìm hiểu B.t164(sgk) ?Thảo luận nhóm làm B.t164(sgk) -GV tổ chức thảo luận chung,thống nhất -HS cá nhân tìm hiểu -HS các nhóm thảo luận -HS trình bày,thống nhất Bài tập 164(sgk) -Số tiền quyển sách khi chưa giảm giá 12:10% = 12:=12000(đồng) -Số tiền Oanh mua cuốn sách là 12000 - 1200 = 10800(đồng) HĐ2:Củng cố(5') +Mục tiêu:Củng cố,bổ sung kiến thức cơ bản của chươngIII +Đồ dùng: +Cách tiến hành: -GV yêu cầu hs cá nhân hệ thống kiến thức của chương -GV củng cố,bổ sung các kiến thức cơ bản -HS hệ thống kiến thức cơ bản -HS theo dõi 3.Tổng kết - HDVN(2') *Tổng kết -GV tổng kết,bổ sung các kiến thức cơ bản *HDVN -Ôn tập các kiến thức của chương trình Số học 6 Ngày soạn:8/5/2010 Ngày giảng:+6a:10/5 +6b:12/5 Tiết 106:Ôn tập cuối năm(t1) I.Mục tiêu 1.Kiến thức -Củng cố kiến thức trong năm học về số tự nhiên, tập hợp, về phân số, số nguyên tố. -Hiểu các khái niệm và công thức, qui tắc tính toán trên các tập hợp số đã học. -Vận dụng lí thuyết đã học vào giải bài tập . 2.Kĩ năng - Tính toán đúng chính xác vận dụng qui tắc để giải toán. 3.Thái độ -Cẩn thận tỉ mỉ và hợp tác nhóm. II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên: bảng phụ, thước thẳng 2.Học sinh :Bảng nhóm, thước thẳng IV.Tổ chức giờ học 1.Khởi động(3') +Mục tiêu:Tạo hứng thú cho giờ học +Đồ dùng: +Cách tiến hành: ?Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương trình số học 2.Tiến hành HĐ1:Ôn tập kiến thức (27') +Mục tiêu:Củng cố,bổ sung các kiến thức đã học +Đồ dùng:bảng phụ kiến thức +Cách tiến hành:vấn đáp,đàm thoại,.. -GV yêu cầu hs cá nhân tìm hiểu các câu hỏi SGK -GV gọi hs trả lơi câu 1 -GV nhận xét,bổ sung cách đọc các kí hiệu -GV gọi hs lên viết công thức -GV yêu cầu hs tìm hiểu câu 3 ?So sánh t/c của phép cộng,nhân số tự nhiên với số nguyên -GV nhận xét,bổ sung ?Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 và 5,3 và 9 -GV nhận xét,bổ sung -GV củng cố,bổ sung các kiến thức cơ bản của chương trình số 6 -HS cá nhân chuẩn bị nội dung -HS đọc trả lời câu 1 -HS cá nhân viết công thức -HS cá nhân tìm hiểu -HS cá nhân so sánh -HS theo dõi -HS phát biểu các dấu hiệu -HS theo dõi,bổ sung kiến thức I .Câu hỏi lí thuyết. 1. Đọc các kí hiệu b.Ví dụ: 2. a.man = am + n (m, n ) ( m, n , n >m) 3.(sgk) a)Giao hoán: b)Kết hợp. c)Phép nhân phân phối đối với phép cộng. 7.(sgk) +)Dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5. +) Dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9 8. Khái niệm về hợp số, số nguyên tố. HĐ2:Vận dụng(13') +Mục tiêu:vận dụng kiến thức làm bài tập +Đồ dùng: +Cách tiến hành:hoạt động nhóm,vấn đáp,.. -GV yêu cầu hs cá nhân tìm hiểu B.t168(sgk) -GV treo bảng phụ ?Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông -GV gọi hs nhận xét,bổ sung -GV sửa chữa,bổ sung -GV yêu cầu hs cá nhân tìm hiểu B.t 169(sgk) ?Hai em lên bảng chữa B.t169 -GV gọi hs nhận xét,bổ sung cách giả -HS cá nhân tìm hiểu -HS điền kí hiệu thích hợp -HS nhận xét,bổ sung -HS tìm hiểu B.t169 -HS lên bảng chữa -HS nhận xét,sửa chữa II.Bài tập Bài tập 168(sgk) Điền các kí hiệu() Bài tập 169(sgk) Điền vào chỗ trống a)Với a,n: +)an = với n thừa số a +)với thì a0 = 1 b)Với a,m,n +)am.an = am+n +)am:bn = am -n với m > n -GV gọi hs đọc B.t170(sgk) -GV gọi hs trả lời,nhận xét bổ sung -HS cá nhân tìm hiểu B.t170 -HS làm B.t170 Bài tập 170(sgk) Tìm giao của tập C các số chẵn và tâp L các số lẻ. Giải 3.Tổng kết - HDVN(2') *Tổng kết -GV tổng kết,bổ sung kiến thức cơ bản của bài *BTVN:171 - 173(sgk) *HDVN:Làm bài tập tiết sau tiếp tục ôn tập Ngày soạn:10/5/2010 Ngày giảng:+6a:12/5 +6b:12/5 Tiết 107:Ôn tập cuối năm(t2) I.Mục tiêu 1.Kiến thức -Củng cố,hệ thống kiến thức chương trình số học 6,thông qua chữa các bài tập 2.Kĩ năng -Rèn luyện kĩ năng tinh toán,trình bày, 3.Thái độ -Tích cực,tuân thủ các yêu cầu,hợp tác trong nhóm, II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên 2.Học sinh: III.Phương pháp dạy học -Phương pháp vấn đáp,đàm thoại,hoạt động nhóm, IV.Tổ chức giờ học 1.Khởi động(2') +Mục tiêu: +Đồ dùng: +Cách tiến hành: 2.Tiến hành HĐ1:Luyện tập(35') +Mục tiêu:Hệ thống kiến thức thông qua chữa bài tập +Đồ dùng: +Cách tiến hành:vấn đáp,họat động nhóm,.. -GV yêu cầu hs cá nhân tìm hiểu B.t171(sgk) ?Nêu cách tính,rút gọn biểu thức -GV nhận xét,bổ sung cách làm -GV gọi 4 hs lên bảng chữa -GV kiển tra sự chuẩn bị bài về nhà của hs -GV gọi hs nhận xét,sửa chữa bài -GV nhận xét,bổ sung kiến thức về rút gọn -Gv gọi hs đọc yêu cầu B.t172(sgk) ?Hoạt động nhóm thảo luận nêu cách giải,trình bày cách giải -GV theo dõi,hướng dẫn các nhóm -GV tổ chức thảo luận chung thống nhất -GV gọi hs đọc yêu cầu B.t173(sgk) ?Xác định vận tốc khi xuôi dòng,ngược dòng ?Biểu thị mối quan hệ giữa V.t và thời gian ?Tính chiêu dài của khúc sông -GV nhận xét,bổ sung cách giải -HS cá nhân tìm hiểu B.t172(sgk) -HS nêu cách tính toán -HS trình bày -HS theo dõi -HS nhận xét,sửa chữa -HS theo dõi -HS cá nhân tìm hiểu -HS các nhóm thảo luận -HS ghi kết quả ra bảng phụ -HS các nhóm b/c,thống nhất -HS cá nhân tìm hiểu xác định mối quan hệ -HS thiết lập tính toán -HS trình bày Bài tập 171(SGK) Tìm giá trị các biểu thức a)A= 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + (46 + 34 ) + 79 = 80 + 80 + 79 = 80.3 – 1 = 239; b)B = -377 – ( 98 – 277) = -377 - 98 + 277 =(-377 + 277) - 98 = - 100 - 98 = - 198 c) C =-1,7 .2,3 + 1,7 .(-3,7) -1,7.3 - 0,17:0,1 = -1,7 .(2,3 + 3,7) + 3 +1) = -1,7 .10 = -17 Bài tập 172(sgk) Giải C1: - Nếu bớt đi 13 chiếc thì số kẹo chia hết cho số học sinh lớp 6C. - Vậy lớp số hs lớp 6C là ước lớn hơn 13 của 60: -Ta có:60 - 13 = 47. -Vậy lớp 6C có 47 HS. C2: -Nếu gọi b là số HS lớp 6C thì ta có : 60 = bq+ 13 (b> 13; q N) Suy ra :b.q = 60-13 = 47 Ta có 47 b và b >13 Vậy b = 47. Bài tập 173(sgk) Giải: -Gọi x là vận tốc của ca nô(km/h) -Ta có:+vận tốc xd là : x + 3 (km/h) +vận tốc ng d là: x -3 (km/h) -Vậy: 3.( x + 3 ) = 5.(x - 3 ) 3.x + 9 = 5.x - 15 5.x - 3.x = 15 + 9 2.x = 24 x = 12 -Chiều dài khúc sông là :12km HĐ2:Củng cố(5') +Mục tiêu:Củng cố,bổ sung kiến thức +Đồ dùng: +Cách tiến hành: -GV yêu cầu hs hệ thống kiến thức cơ bản -HS cá nhân hệ thống kiến thức -GV nhận xét,bổ sung kiến thức đã học trong bài -GV hướng dẫn hs các bài tập còn lại -HS theo dõi,bổ sung -HS tìm hiểu cách làm 3.Tổng kết - HDVN(3') *Tổng kết -GV tổng kết,hệ thống các kiến thức cơ bản *BTVN:175 - 178(sgk) *HDVN -HDBT: Bài tập 175 /67 i Một giờ cả 2 vòi chảy được: bể. Vậy cả 2 vòi cùng chảy vào bể thì sau 3 giờ bể sẽ đầy. -HDVN:Ôn tập tiếp Ngày soạn:11/5/2010 Ngày giảng:+6a:13/5 +6b:14/5 Tiết 108:Ôn tập cuối năm(t3) I.Mục tiêu 1.Kiến thức -Củng cố,hệ thống kiến thức chương trình số học 6,thông qua chữa các bài tập 2.Kĩ năng -Rèn luyện kĩ năng tinh toán,trình bày, 3.Thái độ -Tích cực,tuân thủ các yêu cầu,hợp tác trong nhóm, II.Đồ dùng dạy học 1.Giáo viên 2.Học sinh: III.Phương pháp dạy học -Phương pháp vấn đáp,đàm thoại,hoạt động nhóm, IV.Tổ chức giờ học 1.Khởi động(2') +Mục tiêu: +Đồ dùng: +Cách tiến hành: 2.Tiến hành HĐ 1:Luyện tập(38') +Mục tiêu:Củng cố,bổ sung kiến thức,thông qua chữa các bài tập +Đồ dùng: +Cách tiến hành:hoạt động nhóm,vấn đáp,tư duy,.. -GV yêu cầu hs cá nhân tìm hiểu B.t174(sgk) ?Hoạt động nhóm thảo luận làm B.t174(sgk) -GV hướng dẫn hs các nhóm -GV gọi hs trình bày -GV tổ chức thảo luận chung,thống nhất -HS các nhân tìm hiểu B.t174 -HS các nhóm thảo luận -HS các nhóm b/c -HS thảo luận chung,thống nhất Bài tập 174(sgk) So sánh hai biểu thức A và B Giải Ta có : Từc là A > B. -GV gọi hs cá nhân đọc B.t175(sgk) ?Tính thời gian vòi A,B chảy một mình để đầy bể -GV yêu cầu hs cá nhân tính toán ?Tính khối lương hai vòi cùng chảy 1h ?Thời gian hai vòi chảy đầy bể -GV nhận xét,bổ sung -GV yêu cầu hs cá nhân tìm hiểu B.t178(sgk) ?Hoạt động nhóm thảo luận làm B.t178(sgk) -GV theo dõi hướng dẫn các nhóm -GV yêu cầu hs các nhóm ghi kết quả vào bảng -GV gọi hs các nhóm trình bày -GV tổ chức thảo luận chung,thống nhất -HS tìm hiểu B.t175(sgk) -HS cá nhân tính toán -HS tính toán -HS thao dõi,sửa chữa bài -HS cá nhân tìm hiểu B.t178 -HS các nhóm thảo luận -HS ghi kết qủa -HS các nhóm b/c Bài tập 175 (sgk) Giải - Để chảy được đầy bể một mình vòi A phải mất :4,5 . 2 = 9 h - Một mình vòi B chảy mất: 2,25 . 2 = 4,5 h = h - Một giờ cả 2 vòi chảy được: bể. - Vậy cả 2 vòi cùng chảy vào bể thì sau 3 giờ bể sẽ đầy Bài số 178(sgk) a)Gọi x là chiều dài của hình chữ nhật (x> 0 tính = mét). - Ta có : x: 3,09 = 1: 0,618 b. Gọi y là chiều rộng của hình chữ nhật ( y >0 tính bằng mét ) -Ta có : 4,5 : y = 1 : 0,618 y = 4,5 .0,618 = 2,781 m Chiều rộng của hình chữ nhật là m c) Vì 15,4 : 8 1: 0,618 nên khu vuờn này không đạt tỉ số vàng 3.Tổng kết - HDVN(5') *Tổng kết -GV tổng kết,bổ sung kiến thức *HDVN:Ôn tập kiến thức học kì II,tiết sau Kiểm tra HKII
Tài liệu đính kèm: