Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Chia hay lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Chia hay lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

A. Mục tiêu:

Đ Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0= 1 (a0)

Đ Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Đ Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chi hai lũy thừa cùng cơ số.

B. Chuẩn bị:

ỉ GV: Bảng phụ ghi bài tập 69.

ỉ HS : Bảng nhóm, bút viêt bảng .

C. Tiến trình dạy – học:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Chia hay lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 5	Ngày soạn: 21/09/2009
.Tiết:13 	Ngày dạy: 22/09/2009
	'8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0= 1 (a0)
Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chi hai lũy thừa cùng cơ số.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 69.
HS : Bảng nhóm, bút viêt bảng .
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt đông
Ghi bảng
 Hoạt động 1: 1. Ví dụ (9phút)
 - GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả phộp tớnh 10:2 = ?
- GV: Cho HS đọc và làm ? 1	
- HS: ........
GV: Hóy so sỏnh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương?
- HS: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
- GV: Vớ dụ trờn gợi cho ta qui tắc chia hai lũy thừa cựng cơ số am:an .
? 1	Ta có: 53.54 = 57
 57:54 = 53 (= 57-4)
 57:53 = 54 (= 57-3)
Tương tự: a4.a2 = a6
 a6:a2 = a4 (= a6-2)
 a6:a4 = a2 (= a6-4)
 Hoạt động 2: 2. Tổng quát (15 phút)
- Tổng quỏt: nếu cú am : an (m > n) thỡ ta sẽ cú kết quả như thế nào?
- GV(núi): Trong phộp chia cho a phải cú điều kiện a0
- GV: Vậy hóy tớnh a10:a2 = ?
- GV: Muốn chia hai lũy thừa cựng cơ số (khỏc 0) ta làm thế nào?
- GV: Gọi vài HS phỏt biểu lại và nhấn mạnh: Trừ chứ khụng chia cỏc số mũ.
* Củng cố: BT67/30.
- GV: Gọi 3 HS lờn bảng làm.
- HS: ...........
- GV: ta đó xột am : an với m > n.
Nếu 2 số mũ bằng nhau (m=n) thỡ sao?
- GV: Cỏc em hóy tớnh:
 54:54 = ? ; am:am =? (a0)
- HS: 54:54 = 1 ; am:am = 1(a0).
- GV: Vỡ sao thương lại bằng 1?
- GV: 54:54 = 54 - 4 = 50
 am:am = am-m = a0 (a 0).
	Ta cú qui ước: a0 = 1(a0)
- GV: Vậy am:an = am-n (a0) đỳng trong cả trường hợp m > n và m = n.
- GV: Yờu cầu HS nhắc lại dạng tổng quỏt trong SGK/29.
- GV: Cho HS ỏp dụng làm ? 2	
- HS: Lờn bảng làm.
Với m > n ta cú:
 am:an = am-n ( a0)
BT67/30.
a) 38 : 34 = 38-4 = 34
b) 108 : 102 = 108-2 = 106
c) a6 : a = a6-1 = a5 (a0)
- Trường hợp m=n, ta cú:
 am : am = 1 (a0)
* Qui ước: a0 = 1 (a0)
* Tổng quỏt: 
 am:an = am-n (a0, mn).
? 2 a. 712 : 74 = 712-4 = 78
x6 : x3 = x3 (x0)
a4 : a4 = a0 = 1 (a0)
 Hoạt đông 3: Chú ý (8 phút)
- GV: Đưa ra chỳ ý như SGK.
- GV: Hướng dẫn HS viết số 3465 dưới dạng tổng cỏc lũy thừa của 10.
- HS: Theo dừi.
- GV(lưu ý): 3.103 là tổng 103 + 103 + 103 = 3.103; 4.102 là tổng 102 + 102 + 102 + 102
GV: Cho HS hoạt động nhúm làm 	? 3	
HS: Thực hiện và trỡnh bày ở bảng.
Chỳ ý:
- Mọi số tự nhiờn đều viết được dưới dạng tổng cỏc lũy thừa của 10.
VD: 3465 = 3.1000+4.100+6.10+5
 = 3.103 + 4.102 + 6.10 + 5.100
? 3	538 = 5.100+3.10+8
 = 5.102 +3.101+8.100
 = a.1000+b.100+c.10+d
 = a.103+b.102+c.10+d.100
 Hoạt đông 4: Củng cố (11 phút)
- Làm BT69/30 (gv treo bảng phụ)
HS: Trả lời.
- Làm BT71/30.
HS: ......
BT71/30. Tỡm số tự nhiờn c biết rằng với mọi nN*, ta cú:
a) cn = 1 c=1. Vỡ 1n = 1
b) cn = 0 c=0. Vỡ 0n = 0
 Hoạt đông 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) 
Học và nắm được dạng tổng quỏt phộp chia hai lũy thừa cựng cơ số.
BTVN: 68,70,72 SGK. 99 đến 103/14 SBT.
- Xem trước bài 9: “Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh”.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 13.doc