Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 105: Ôn tập chương III (tiết 2) - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 105: Ôn tập chương III (tiết 2) - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

I. MỤC TIấU

ã Tiếp tục củng cố cỏc kiến thức trọng tõm của chương, hệ thống ba bài toỏn cơ bản về phõn số.

ã Rốn luyện kỹ năng tớnh giỏ trị biểu thức, giải toỏn đố.

ã Cú ý thức ỏp dụng cỏc quy tắc để giải một số bài toỏn thực tiễn.

II. TIẾN TRèNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ

Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph)

GV đưa cõu hỏi lờn màn hỡnh.

HS1: Phõn số là gỡ?

Phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt tớnh chất cơ bản của phõn số.

Chữa bài tập 162b) (65 SGK)

Tỡm x biết:

(4,5 - 2x) . . Hai HS lên bảng kiểm tra.

- HS1: Trả lời câu hỏi và ghi:

 với n ƯC (a, b)

Chữa bài 162(b) SGK

x = 2.

HS2: Nờu quy tắc phộp nhõn phõn số? Viết cụng thức.

Phộp nhõn phõn số cú những tớnh chất gỡ? HS2: Trả lời cõu hỏi và ghi: .

Chữa bài tập số 152 (27 - SBT). Chữa bài tập.

Sau khi HS 2 chữa bài, GV hỏi lại HS về cách đổi STP, số phần trăm, hỗn số ra phân số, thứ tự thực hiện phép toán.

Cho điểm hai HS.

 .

HS trả lời câu hỏi của GV, nhận xét bài làm của bạn.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 105: Ôn tập chương III (tiết 2) - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ 3, ngày 4 thỏng 5 năm 2010.
Tiết 105	ễN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2)
I. MỤC TIấU
Tiếp tục củng cố cỏc kiến thức trọng tõm của chương, hệ thống ba bài toỏn cơ bản về phõn số.
Rốn luyện kỹ năng tớnh giỏ trị biểu thức, giải toỏn đố.
Cú ý thức ỏp dụng cỏc quy tắc để giải một số bài toỏn thực tiễn.
II. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph)
GV đưa cõu hỏi lờn màn hỡnh.
HS1: Phõn số là gỡ?
Phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt tớnh chất cơ bản của phõn số.
Chữa bài tập 162b) (65 SGK)
Tỡm x biết:
(4,5 - 2x) . .
Hai HS lên bảng kiểm tra.
- HS1: Trả lời câu hỏi và ghi:
 với n ẻ ƯC (a, b)
Chữa bài 162(b) SGK
x = 2.
HS2: Nờu quy tắc phộp nhõn phõn số? Viết cụng thức.
Phộp nhõn phõn số cú những tớnh chất gỡ?
HS2: Trả lời cõu hỏi và ghi: .
Chữa bài tập số 152 (27 - SBT).
Chữa bài tập.
Sau khi HS 2 chữa bài, GV hỏi lại HS về cách đổi STP, số phần trăm, hỗn số ra phân số, thứ tự thực hiện phép toán...
Cho điểm hai HS.
 .
HS trả lời câu hỏi của GV, nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2. ễN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ (25 ph)
Bài 164 (65-SGK)
Khi trả tiền mua một cuốn sỏch theo đỳng giỏ bỡa, Oanh được cửa hàng trả lại 1200đ vỡ đó được khuyến mại 10%. Vậy Oanh đó mua cuốn sỏch với giỏ bao nhiờu?
- GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
Tóm tắt:
10% giá bìa là 1200đ.
Tính số tiền Oanh trả?
- Để tớnh số tiền Oanh trả, trước hết ta cần tỡm gỡ?
Hãy tìm giá bìa của cuốn sách (GV lưu ý HS: đây là bài toán tìm 1 số biết giá trị phần trăm của nó. nêu cách tìm).
12000 . 90% = 10800(đ) là bài toỏn tỡm giỏ trị phần trăm của 1 số, nờu cỏch tỡm.
GV đưa bảng “Ba bài toỏn cơ bản về phõn số” trang 63 SGK lờn trước lớp.
Bài tập 2 . Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 125% chiều rộng, chu vi là 45m. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật đú?
- GV yêu cầu HS tóm tắt và phân tích đề bài.
- Nêu cách giải.
Để tính số tiền Oanh trả trước hết ta cần tìm giá bìa.
Bài làm:
Giá bìa của cuốn sách là:
1200 : 10% = 12000 (đ)
Số tiền oanh đã mua cuốn sách là: 
 12000 - 1200 = 10800đ 
(hoặc: 12000.90% = 10800(đ)).
HS quan sỏt và ghi nhớ.
Túm tắt: hỡnh chữ nhật.
Chiều dài = chiều rộng = chiều rộng
Chu vi = 45m. Tớnh S?
Bài giải
Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là:
45 m : 2 = 22,5 m.
Phõn số chỉ nửa chu vi hỡnh chữ nhật là:
 chiều rộng.
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là:
 (m)
Chiều dài hỡnh chữ nhật là:
(m).
Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
12,5 . 10 = 125 (m2).
Bài 166 (65 – SGK)
Học kỳ I, số HS giỏi của lớp 6D bằng số HS cũn lại. Sang học kỳ II, số HS giỏi tăng thờm 8 bạn (số HS cả lớp khụng đổi) nờn số HS giỏi bằng số cũn lại. Hỏi học kỳ I lớp 6D cú bao nhiờu HS giỏi?
- GV có thể dùng sơ đồ để gợi ý cho các nhóm.
HS hoạt động theo nhúm.
Bài giải
Học kỳ I, số HS giỏi = số HS cũn lại = số HS cả lớp.
Học kỳ II, số HS giỏi = số HS cũn lại = số HS cả lớp. 
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
Học kỳ I:
HS giỏi | | |
HS cũn lại | | | | | | | |
 HS cả lớp 9 phần
Học kỳ II:
HS giỏi | | |
HS cũn lại | | | |
 HS cả lớp 5 phần
số HS cả lớp.
Số HS cả lớp là:
 (HS).
Số HS giỏi học kỳ I của lớp là:
 (HS)
Bài 165 (trang 65 – SGK)
Một người gửi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng, tính ra mỗi tháng được trả lãi 11200đ. Hỏi người ấy đã gửi tiết kiệm với lãi suất bao nhiêu phần trăm một tháng?
10 triệu đồng thì mỗi tháng được lãi suất bao nhiêu tiền? Sau 6 tháng được lãi bao nhiêu?
HS làm bài tập, 1 HS lờn bảng giải:
Lói suất một thỏng là:
.
Nếu gửi 10 triệu đồng thỡ lói hàng thỏng là:
(đ)
Sau 6 thỏng, số tiền lói là:
56 000 . 3 = 168000 (đ)
Bài 5: (đưa đề bài lờn màn hỡnh). Khoảng cỏch giữa hai thành phố là 105 km. Trờn một bản đồ, khoảng cỏch đú dài 10,5 cm.
a) Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
b) Nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó bao nhiêu km?
HS túm tắt đề:
Khoảng cỏch thực tế:
105 km = 10500000 cm
Khoảng cỏch bản đồ: 10,5 cm
a) Tỡm TLX ?
b) Nếu AB trờn bản đồ = 7,2 cm thỡ AB thực tế = ?
Kết quả:
a) TLX = 
b) AB thực tế = 72 km.
Hoạt động 3. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY (8 ph)
Bài 6: Viết phõn số dưới dạng tích của 2 phân số, dưới dạng thương của 2 phân số.
Viết dưới dạng tích 2 phân số
Viết dưới dạng thương 2 phân số
...
Bài 7: So sỏnh hai phõn số:
a) và 
b) A = và B = 
(bài 154 trang 27 – SBT)
a) 
b) 
Cú: 108 – 1 > 108 – 3 
ị 
ị 1 + 
Bài 8: (bài 155 trang 27 – SBT)
Chứng minh:
Bài giải:
Có: 
.
Hoạt động 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
ễn tập cỏc cõu hỏi trong “ễn tập chương III”, hai bảng tổng kết (trang
63 – SGK).
ễn tập cỏc dạng bài tập của chương, trọng tõm là cỏc dạng bài tập ụn trong 2 tiết vừa qua.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 105.doc