I.Mục tiêu :
1.Kiến thức: Hs biết đọc biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông ,nhận biết được biểu đồ hình quạt
2.Kĩ năng : HS biết vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông.
3.Thái độ : Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng., tranh vẽ biểu đồ
HS: Nắm các cách tìm già trị phân số của một số.
III. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
20’
15’
Ví dụ : Một trường có 800 hs . Số hs hạnh kiểm tốt là 480 em, số hs hạnh kiểm khá bằng số hs đạt hạnh kiểm tốt, còn lại là tb
a) Tính số hs đạt hạnh kiểm khá , tb
b) Tính tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm tốt , khá ,tb
c) Vẽ biểu đố phần trăm hình cột biểu thị các số liệu trên
Bài làm
Số hs hạnh kiểm khá là =280 (hs)
Số hs hạnh kiểm tb là
800 – (480+280) = 40 (hs)
Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm tốt
Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm khá
Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm tb
100% - (60% +35%) = 5%
? (SGK) Cho hs đọc đề bài
Em có suy nghĩ gì về bài toán này?
Làm sao tính số hs hạnh kiểm khá?
Nó có dạng bài toán gì ?
Vậy ta tính như thế nào?
Số hs hạnh kiểm trung bình thì sao? Làm sao tìm nó?
Hướng dẫn cách tìm và quan sát hs thực hiện.
Gọi hs lên bảng trình bày
Gọi hs nhận xét kiểm tra kết quả
Tiếp theo thì bài tập yêu cầu ta làm gì?
Ta có công thúc nào để tính?
Gọi 3 hs lên bảng mổi em tính từng loại.
Hướng dẫn cách tìm và quan sát hs thực hiện .
Đi xung quanh quan sát và hướng dẫn hs yếu chỉnh sữa chổ sai nếu có.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Gọi hs nhận xét kiểm tra kết quả.
Ta sẽ vẽ biểu đố như thế nào?
Hướng dẫn hs cách vẽ theo các số liệu đã tìm.
Cho hs quan sát tranh biểu đồ trên bảng.
Hướng dẫn hs vẽ và cách chia khoảng, cách kí hiệu cho hoàn chỉnh biểu đồ.
Giới thiệu thêm hai loại biểu đố hình quạt và hình vuông.
Hướng dẫn và cho hs thực hiện ? sgk
Gọi 3 hs lên bảng mổi em tính từng loại.
Hướng dẫn cách tìm và quan sát hs thực hiện .
Đi xung quanh quan sát và hướng dẫn hs yếu chỉnh sữa chổ sai nếu có.
Gọi hs lên bảng trình bày.
Gọi hs nhận xét kiểm tra kết quả.
Ta sẽ vẽ biểu đố như thế nào?
Hướng dẫn hs cách vẽ theo các số liệu đã tìm.
Kiểm tra lại. Quan sát đề bài
Nêu ý kiến
Số hs hạnh kiểm khá là =280 (hs)
Số hs hạnh kiểm tb là
800 – (480+280) = 40 (hs)
Thực hiện và trình bày
Thực hiện
Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm tốt
Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm khá
Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm tb
100% - (60% +35%) = 5%
Chú ý quan sat tranh vẽ
Chú ý cách vẽ dưới sự hướng dẩn của gv.
Đọc và thực hiện bài tập
Lên bảng trình bày
Nhận xét.
Tuần :32 NS : 29/ 03 / 2011 Tiết :122 LUYỆN TẬP ND : 5 / 4 / 2011 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về tỉ số của hai số, quy tắc tìm tỉ số %, tìm lệ xích. 2.Kĩ năng: Rèn luyện cách tìm tỉ số, tỉ số phần trăm áp dụng vào thực tế.. 3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài . II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng. HS: Nắm các công thức tính. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Tìm tỉ số phần trăm của 25 và 50 Yêu cẩu hs nhắc lại cách tính tỉ số % Gọi hs lên bảng thực hiện . Quan sát và kiểm tra kết quả Nêu công thức tính. Thực hiện. Nhận xét. 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 15’ 9’ Bài tập 143 : Trong 40 kg nước biển có 2kg muối.Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển. Bài tập 145: Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ, biết rằng quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4cm còn trong thực tế là 80 km. Bài tập 147(sgk) Cho hs đọc đề bài toán. Em hiểu như thế nào về bài tập này ? Đề bài này cho ta điều gì ? Muối là ? Nước biển là ? Vậy ta xem a là? Còn b là ? Ta tính theo công thức nào? Hướng dẫn cách trình bày cho hs thực hiện vài phút. Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs. Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét. Kiểm tra lại kết quả Cho hs đọc đề bài toán. Em hiểu như thế nào về bài tập này ? Đề bài này cho ta điều gì ? Để tìm tỉ lệ xích ta áp dụng công thức như thế nào? Vậy đâu là a đâu là b ? Ta sẽ tính như thế nào? Yêu cầu hs đổi các số cho cùng đơn vị và thực hiện tính Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs. Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét. Kiểm tra lại kết quả. Cho hs đọc đề bài toán. Giới thiệu sơ về cầu Mỹ Thuận Với đề bài này thì cho ta ? và phải tìm? Vậy thì a =? b =? Và T = ? Ta cần tìm số nào? Hướng dẫn cách trình bày cho hs thực hiện vài phút. Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs. Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét. Kiểm tra lại kết quả Đọc đề bài toán. Nêu ý kiến. muối là 2kg nước biển là 40 kg a = 2kg , b = 40 kg. Thực hiện Tỉ số % của muối trong nước biển là Nhận xét Đọc đề bài toán Nêu ý kiến Cho a = 4cm b = 80 km = 8000000 ta có T = Nhận xét Đọc đề bài toán Lắng nghe Cho T, b, tìm a Tìm hiểu và thực hiện dưới sự chỉ dẫn của gv Nhận xét (1’) 5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học. Nắm công thức tính tỉ số phần trăm. Tỉ lệ xích Tìm hiểu cách vẽ biểu đồ. Tuần :33 NS : 1/ 4 / 2011 Tiết :123 Bài 17 BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM ND : 12 / 4 / 2011 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Hs biết đọc biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông ,nhận biết được biểu đồ hình quạt 2.Kĩ năng : HS biết vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông. 3.Thái độ : Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài . II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng., tranh vẽ biểu đồ HS: Nắm các cách tìm già trị phân số của một số. III. Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 20’ 15’ Ví dụ : Một trường có 800 hs . Số hs hạnh kiểm tốt là 480 em, số hs hạnh kiểm khá bằng số hs đạt hạnh kiểm tốt, còn lại là tb a) Tính số hs đạt hạnh kiểm khá , tb b) Tính tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm tốt , khá ,tb c) Vẽ biểu đố phần trăm hình cột biểu thị các số liệu trên Bài làm Số hs hạnh kiểm khá là =280 (hs) Số hs hạnh kiểm tb là 800 – (480+280) = 40 (hs) Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm tốt Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm khá Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm tb 100% - (60% +35%) = 5% ? (SGK) Cho hs đọc đề bài Em có suy nghĩ gì về bài toán này? Làm sao tính số hs hạnh kiểm khá? Nó có dạng bài toán gì ? Vậy ta tính như thế nào? Số hs hạnh kiểm trung bình thì sao? Làm sao tìm nó? Hướng dẫn cách tìm và quan sát hs thực hiện. Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét kiểm tra kết quả Tiếp theo thì bài tập yêu cầu ta làm gì? Ta có công thúc nào để tính? Gọi 3 hs lên bảng mổi em tính từng loại. Hướng dẫn cách tìm và quan sát hs thực hiện . Đi xung quanh quan sát và hướng dẫn hs yếu chỉnh sữa chổ sai nếu có. Gọi hs lên bảng trình bày. Gọi hs nhận xét kiểm tra kết quả. Ta sẽ vẽ biểu đố như thế nào? Hướng dẫn hs cách vẽ theo các số liệu đã tìm. Cho hs quan sát tranh biểu đồ trên bảng. Hướng dẫn hs vẽ và cách chia khoảng, cách kí hiệu cho hoàn chỉnh biểu đồ. Giới thiệu thêm hai loại biểu đố hình quạt và hình vuông. Hướng dẫn và cho hs thực hiện ? sgk Gọi 3 hs lên bảng mổi em tính từng loại. Hướng dẫn cách tìm và quan sát hs thực hiện . Đi xung quanh quan sát và hướng dẫn hs yếu chỉnh sữa chổ sai nếu có. Gọi hs lên bảng trình bày. Gọi hs nhận xét kiểm tra kết quả. Ta sẽ vẽ biểu đố như thế nào? Hướng dẫn hs cách vẽ theo các số liệu đã tìm. Kiểm tra lại. Quan sát đề bài Nêu ý kiến Số hs hạnh kiểm khá là =280 (hs) Số hs hạnh kiểm tb là 800 – (480+280) = 40 (hs) Thực hiện và trình bày Thực hiện Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm tốt Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm khá Tỉ số phần trăm của hs có hạnh kiểm tb 100% - (60% +35%) = 5% Chú ý quan sat tranh vẽ Chú ý cách vẽ dưới sự hướng dẩn của gv. Đọc và thực hiện bài tập Lên bảng trình bày Nhận xét. 4.Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ Bài tập 150 (sgk) Ghi yêu cầu lên bảng gọi 1 hs thực hiện Đi xung quanh quan sát và kiểm tra Kiểm tra tập của một vài hs trước khi nhận xét bài Lên bảng thực hiện Nhận xét. (1’) 5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học. Làm bài tập 151, 152 Tiết sau luyện tập. Tuần :33 NS : 1/ 4 / 2011 Tiết :124 LUYỆN TẬP ND : 12/ 4 / 2011 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết cách tính tỉ số phần trăm , đọc biểu đồ dạng hình cột ô vuông. 2.Kĩ năng : Vẽ dược biểu đồ dạng cột và ô vuông. 3.Thái độ : Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài . II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, tranh vẽ. HS: Làm bài tập 151, 152. III.Tiến trình dạy học: 1.Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta tìm như thế nào? Đặt câu hỏi và gọi 1 hs trả lời, một hs ghi công thức trên bảng. Kiểm tra . Thực hiện. Nhận xét 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 20’ Bài tập 151: Muốn đổ bê tông, ngưới ta trộn 1 tạ xi măng, 2 tạ cát và 6 tạ sỏi. a) Tính tỉ số phần trăm từng thành phần của bê tông. b) Dựng biểu đố ô vuông biểu diễn các tỉ số phần trăm đó Bài tập 152 Cho hs đọc đề bài Em có suy nghĩ gì về bài toán này? Trong đề bài này thì b là ? Làm sao để tính từng loại tỉ số phần trăm? Hướng dẫn cách tìm và quan sát hs thực hiện. Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét kiểm tra kết quả Tiếp theo thì bài tập yêu cầu ta làm gì? Ta sẽ vẽ như thế nào? Hướng dẫn và cho hs vẽ vào tập. Cho hs đọc đề bài Em có suy nghĩ gì về bài toán này? Yêu cầu ta vẽ biểu đồ loại gì? Đã có số liệu chưa ? Ta đi tìm số liệu như thế nào? Hệ thống giáo dục phổ thong Việt Nam năm 1999 có bao nhiêu trường ? Làm sao tìm được tỉ số phần trăm của từng loại trường? Hướng dẫn cách tìm và quan sát hs thực hiện. Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét kiểm tra kết quả Tiếp theo thì bài tập yêu cầu ta làm gì? Ta sẽ vẽ như thế nào? Hướng dẫn và cho hs vẽ vào tập. Gọi hs nhận xét, gv nhận xét. Đọc đề bài Nêu ý kiến Tổng các vật liệu 1 + 2 + 6 = 9 tạ Thực hiện Tỉ số phần trăm của xi măng : 11 % Tỉ số phần trăm của cát : 22 % Tỉ số phần trăm của sỏi : 67 % Vẽ biểu đồ dạng ô vuông Thực hiện Đọc đề bài Nêu ý kiến Vẽ biểu đố hình cột Thực hiện Ta có 13076 +8583 +1641 =23300 Trường tiểu học 56,1% Trường THCS 36.8% Trường THPT 7,1% Thực hiện thao tác vẽ hình Nhận xét (2’) 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học. Ôn tập lại các kiến thức đa học. Trả lới các câu hỏi từ 1 đến 15 Tiết sau ôn tập chương III.
Tài liệu đính kèm: