Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010

A. Mục tiêu

 - HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

 - Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gí trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

 - Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.

B. Chuẩn bị

 GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu.

 HS: Giấy trong.

C. Hoạt động trên lớp

 I. Ổn định lớp (2)

 II. Kiểm tra bài cũ.

 III. Bài mới.(32)

1. Đặt vấn đề:

2. Triển khai bài:

Hoạt động của thầy và trũ. Nội dung.

Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn.

- Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ?

- Lấy ví dụ và chỉ rõ co số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì?

-Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a

- Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ

- Làm theo nhóm vào giấy trong

- Nhân xét và hoàn thiện vào vở

- Củng cố cho học sinh làm bài tập 56a,c

- Tính:

- Làm việc cá nhân

- Giới thiệu cách đọc a bình phương, a lập phương, quy ước a1 = a. Tính: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên

= (n0)

Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a.

Trong đó a là cơ số, n là số mũ

Luỹ thừa

Cơ số

Số mũ

Giá trị

7

2

49

2

3

8

3

4

81

Bài tập 56a,c:

a. c.

 * Tính:

22 = 2.2=4,

 24 = 2.2.2.2=16

33=3.3.3=27

34= 3.3.3.3=81

* Chú ý: SGK

 92 = 81; 112 = 121

33 = 27; 43 = 64

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12: 	 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Ngày soạn: 17/09/2009.
Ngày dạy: 20/09/2009.
A. Mục tiêu
	- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
	- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gí trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
	- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
B. Chuẩn bị
	GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu.
	HS: Giấy trong.
C. Hoạt động trên lớp
	I. ổn định lớp (2’)	
	II. Kiểm tra bài cũ.
	III. Bài mới.(32’)
Đặt vấn đề: 
Triển khai bài: 
Hoạt động của thầy và trũ.
Nội dung.
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn.
- Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
- Lấy ví dụ và chỉ rõ co số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì?
-Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
- Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ 
- Làm theo nhóm vào giấy trong
- Nhân xét và hoàn thiện vào vở
- Củng cố cho học sinh làm bài tập 56a,c
- Tính:
- Làm việc cá nhân
- Giới thiệu cách đọc a bình phương, a lập phương, quy ước a1 = a. Tính:
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
= (n0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị
7
2
49
2
3
8
3
4
81
Bài tập 56a,c:
a. c. 
 * Tính:
22 = 2.2=4, 
 24 = 2.2.2.2=16
33=3.3.3=27
34= 3.3.3.3=81
* Chú ý: SGK
 92 = 81; 112 = 121
33 = 27; 43 = 64
Hoạt động 2: Nhõn hai lũy thừa cung cơ số.
- Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 
- Chuyển tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa
- Nhận xét về tích của hai luỹ thừa cùng cơ số
- Vậy: am.an = ?
- Từ đó suy ra công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
Hs: phỏt biểu quy tắc nhõn hai lũy thừa cựng cơ số.
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 
 23.23= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2 = 25 ( =22+3)
a4.a3 = a7 
Tổng quát:
am.an = am+n
 ? 2 
IV. Củng cố. (7’)
	-Làm bài tập 56b, d. 
	b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4 	d)100.10.10.10=10.10.10.10.10=105.
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
	-Đọc và làm các bài tập 57, 58, 59, 60 (SGK). 
	-Làm bài 89,90,91 SBT.	

Tài liệu đính kèm:

  • doct12.doc