A. Mục tiêu
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gí trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu.
HS: Giấy trong.
C. Hoạt động trên lớp
I. Ổn định lớp (2)
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.(32)
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trũ. Nội dung.
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn.
- Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
- Lấy ví dụ và chỉ rõ co số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì?
-Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
- Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ
- Làm theo nhóm vào giấy trong
- Nhân xét và hoàn thiện vào vở
- Củng cố cho học sinh làm bài tập 56a,c
- Tính:
- Làm việc cá nhân
- Giới thiệu cách đọc a bình phương, a lập phương, quy ước a1 = a. Tính: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
= (n0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị
7
2
49
2
3
8
3
4
81
Bài tập 56a,c:
a. c.
* Tính:
22 = 2.2=4,
24 = 2.2.2.2=16
33=3.3.3=27
34= 3.3.3.3=81
* Chú ý: SGK
92 = 81; 112 = 121
33 = 27; 43 = 64
Tiết 12: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Ngày soạn: 17/09/2009. Ngày dạy: 20/09/2009. A. Mục tiêu - HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gí trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa. B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu. HS: Giấy trong. C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp (2’) II. Kiểm tra bài cũ. III. Bài mới.(32’) Đặt vấn đề: Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trũ. Nội dung. Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn. - Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? - Lấy ví dụ và chỉ rõ co số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì? -Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a - Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ - Làm theo nhóm vào giấy trong - Nhân xét và hoàn thiện vào vở - Củng cố cho học sinh làm bài tập 56a,c - Tính: - Làm việc cá nhân - Giới thiệu cách đọc a bình phương, a lập phương, quy ước a1 = a. Tính: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên = (n0) Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a. Trong đó a là cơ số, n là số mũ Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị 7 2 49 2 3 8 3 4 81 Bài tập 56a,c: a. c. * Tính: 22 = 2.2=4, 24 = 2.2.2.2=16 33=3.3.3=27 34= 3.3.3.3=81 * Chú ý: SGK 92 = 81; 112 = 121 33 = 27; 43 = 64 Hoạt động 2: Nhõn hai lũy thừa cung cơ số. - Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: - Chuyển tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa - Nhận xét về tích của hai luỹ thừa cùng cơ số - Vậy: am.an = ? - Từ đó suy ra công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Hs: phỏt biểu quy tắc nhõn hai lũy thừa cựng cơ số. 2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: 23.23= (2.2.2).(2.2) =2.2.2.2.2 = 25 ( =22+3) a4.a3 = a7 Tổng quát: am.an = am+n ? 2 IV. Củng cố. (7’) -Làm bài tập 56b, d. b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4 d)100.10.10.10=10.10.10.10.10=105. V. Hướng dẫn học ở nhà(4’) -Đọc và làm các bài tập 57, 58, 59, 60 (SGK). -Làm bài 89,90,91 SBT.
Tài liệu đính kèm: