Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

I. MỤC TIÊU:

1/. Kiến thức:

- Học sinh nắm được lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy

 thừa cùng cơ số.

- Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị

 của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số

2/. Kỹ năng:

- Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, tính

 chính xác

3/. Thái độ:

- Rèn cách trình bày, rèn luyện tính toán, lòng yêu thích học tập bộ môn toán.

II. CHUẨN BỊ:

1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng

2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về nhân

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

4.1. Ổn định tổ chức: (1)

4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)

Câu hỏi: 1) Khi chia số tự nhiên a cho 4, số dư có thể là những số nào ? (3đ)

 Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên a chia 4 dư 3 (3đ)

Tìm x N, biết 2448 : (x – 6) = 24 (4đ)

Trả lời:

Dư của a : 4 có thể là :0, 1, 2, 3

 a = 4.q + 3 (q N ) 2448 : (x – 6) = 24

 x – 6 = 102

 x = 108

4.3. Giảng bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 12, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 17/ 9/ 2010	 Tiết: 12 §7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
	NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức: 
- Học sinh nắm được lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy 
 thừa cùng cơ số.
- Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị 
 của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
2/. Kỹ năng: 
- Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. Rèn kỹ năng quan sát, nhận xét, tính 
 chính xác 
3/. Thái độ: 
- Rèn cách trình bày, rèn luyện tính toán, lòng yêu thích học tập bộ môn toán.
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng 
2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về nhân
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: 1) Khi chia số tự nhiên a cho 4, số dư có thể là những số nào ? (3đ)
 Viết dạng tổng quát của một số tự nhiên a chia 4 dư 3 (3đ)
Tìm x N, biết 2448 : (x – 6) = 24 (4đ)
Trả lời: 
Dư của a : 4 có thể là :0, 1, 2, 3 
 a = 4.q + 3 (q N ) 
 2448 : (x – 6) = 24
 x – 6 = 102
 x = 108
4.3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (20’) 
GV: Khi tích có nhiều thừa số giống nhau 4.4.4 ta có thể viết gọn là 43 số đó được gọi là lũy thừa. Đó là nội dung bài học GV: Ta có 2.2.2 có thể viết gọn là 23
 Vậy a.a.a.a có thể viết gọn như thế nào?
GV: Hướng dẫn cách đọc: a4
a mũ 4
a lũy thừa 4
Lũy thừa bậc 4 của a
a4 gọi là lũy thừa
GV: a4 là tích có 4 thừa số bằng nhau. Vậy an là sao ?
Tính :72 ? 23 ?
HS: Thực hiện
GV: Nhấn mạnh :Trong một lũy thừa, số mũ tự nhiên khác 0
Cơ số là giá trị mỗi thừa số giống nhau
Số mũ là số lượng các thừa số giống nhau đó
HS: Làm BT củng cố 
a) Tính : 82, 43, 32, 33
b) Viết lũy thừa biết cơ số là 3, số mũ là 4
GV: Nêu chú ý SGK
Nêu bảng bình phương, lập phương các số từ 0 đến 10 ?
Hoạt động 2: (20’) 
Từ khái niệm về lũy thừa hs tính 
23.22 = ?
a4.a3 = ?
* Tổng quát : am.an = ?
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
HS: làm BT ?2 SGK tr 27 
a) x5 . x4 = 
b) a4 . a = 
HS: Thực hiện 
GV: Hoàn chỉnh
HS: Làm BT 56 Sgk/tr27
HS: Nhận xét 
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 
a.a.a.a = a4
 ( n
72 = 7.7 = 49
23 = 2.2.2 = 8
 ?1 SGK tr 27 (Tự trả lời)
a) 82 = 8.8 = 64 ; 43 = 4.4.4 = 64
 32 = 3.3 = 9 ; 33 = 3.3.3 = 27
b) 34
Ø Chú ý 
a2 đọc là a bình phương
a3 đọc là a lập phương
Quy ước: a1= a 
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
23.22 = 2.2.2.2.2 = 25 = 23+2
a4.a3 = a.a.a.a.a.a.a = a7 = a4+3
am . an = am+n
Tổng quát:
Ø Chú ý SGK/tr27
 ?2 SGK tr 27
a) x5 . x4 = x7
b) a4 . a = a5
Bài tập 56 (Sgk/tr57)
a) 5.5.5.5.5.5 = 56
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c) 2.2.2.3.3 = 23.32 
d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 10 
4.4. Củng cố và luyện tập: (2’)
Hs làm việc theo nhóm 
Trả lời đúng sai vào ô trống
Điền dấu vào ô trống
GV nhấn mạnh cho HS thấy :
an a . n
Nếu không áp dụng được công thức thì tính từng lũy thừa rồi nhân lại .
Trong lũy thừa cơ số 10 , số mũ của lũy thừa bằng số chữ số 0
1/ 22 . 23 = 25 
2/ 22.23 = 46 
3/ 102 10 . 2
4/ a2. = a7
5/ . = xm+n 
4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (2’)
Nắm chắc Học thuộc định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
BTVN: 57, 58, 59, 60 ( SGK tr28) 
Chuẩn bị bài tiếp tiết 13: Luyện tập; nháp, kiến thức đã học, đồ dùng học tập 
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ưu điểm:	
Khuyết điểm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTs12.doc