I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước
2. Kĩ năng: Vận dụng vào giải các bài tập đơn giản.
3. Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong lớp xây dựng bài .
II. Chuẩn bị :
Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng, sgk.
HS: Ôn lại quy tắc nhân phân số .
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’ Nhân một số nguyên với phân số. Muốn nhân một số nguyên cho một phân số ta thực hiện như thế nào?
Áp dụng: Tính -6.
Ta nhân số nguyên với tử số và giữ nguyên mẫu số.
-6. = = -4
Tuần :29 LUYỆN TẬP (tt) NS : 3/ 3 / 2011 Tiết : 112 Các phép tính về phân số và số thập phân ND : 15/ 3 / 2011 I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: Tiếp tục thông qua luyện tập hs được rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân 2. Kĩ năng: Biết tìm các cách khác nhau để giải bài toán, biết dùng máy tính để thực hiện một số bài toán. 3.Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài . II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng. HS: Ôn tập chuẩn bị. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ Đổi các hỗn số sau ra phân số Ghi đề bài lên bảng và gọi 3 hs lên trình bày Kiểm tra lại KQ Thực hiện 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 8’ 5’ 10’ Bài tập 110 Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính gía trị các biểu thức sau A= B= C= Bài tập 111 Tìm số nghịch đảo của các số sau Bài tập 112 (sgk) Bài tập 114 Tính Yêu cầu hs đọc đề bài toán Tính chất phép tính là những tính chất nào? Quy tắc dấu ngoặc như thế nào? Gọi hs phát biểu và kiểm tra. Em sẽ áp dụng cho bài tập này ra sao? Qua bài tập tiết trước thì có cách nào để giải quyết cho nhanh bài tập này? Dẩn dắt hs tím ra cách giải nhanh phù hợp và tiến hành giải Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu đồng thời nếu hs có máy tính Fx gv hướng dẫn cách sử dụng. Gọi hs nhận xét Kiểm tra Thế nào là hai số nghịch đảo nhau? Vậy em hãy trả lời cho bài tập 111 sgk? Gọi lần lượt hs trả lời và kiểm tra Hướng dẫn hs tìm ra cách thực hiện bài tập 112. Yêu cầu hs về nhà thực hiện và kiểm tra lại bằng máy Ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs quan sát Theo em thực hiện bài tập này ta làm động tác nào? Hướng dẫn hs cách thực hiện Em hãy nhắc lại phép nhân và phép chia phân số ? Khi có số thập phân, hỗn số em sẽ làm gì? Yêu cầu hs trình bày bài toán. Gọi hs lên bảng thực hiện từng bước một. Quan sát lớp gọi hs kiểm tra Chốt lại và hướng dẫn hs cách sử dung máy tính Đọc yêu cầu đề bài Trả lời các câu hỏi của gv Nhận xét Nêu ý kiến A= = = Nhận xét Là hai số có tích bằng 1 Thực hiện Nhận xét Chú ý quan sát. Quan sát đề bài. Nêu ý kiến. Chú ý. Phát biểu = = == Nhận xét Chú ý (1’) 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học. Nắm kỉ cách thực hiện và trình bày bài toán. Chuẩn bị kiểm tra 45 phút. Tuần :29 NS : 3 / 3 / 2011 Tiết :113 KIỂM TRA 1 TIẾT ND : 18/ 3/ 2011 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : Cung cấp thông tin đánh giá mức độ nắm kiến thức của hs về phân số ,hỗn số, các phép tính về phân số 2.Kĩ năng :Tính đúng, vận dung linh hoạt vào giải toán. 3.Thái độ :Tích cực hoạt động, nghiêm túc , làm việc độc lập. II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.đề kiểm tra HS: Ôn tập các kiến thức trong chương. III. Tiến trình kiểm tra : 1. Ổn định tổ chức 3. Kiểm tra - Phát đề đến tay hs - Thu bài kiểm tra 4. Dặn dò : Ôn lại kiến thức đã học Tìm hiểu bài 14. Tuần 30 Ngày soạn: 04/03/2011 Tiết 114 Ngày dạy: 21/03/2011 SỬA BÀI KIỂM TRA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức trọng tâm của chương đã học như: phân số, hỗn số, các phép tính về phân số, hỗn số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày, cách lập luận, cẩn thận khi giải toán. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tự rút kinh nghiệm sửa chữa sai lầm của bản thân. II. Chuẩn bị: 1. Gv: Giáo án, bài kiểm tra, đáp án và thang điểm. 2. Hs: Đề kiểm tra, cách làm bài. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp. 2. Tổ chức chữa bài: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 5’ 24’ 1. Số đối, số nghịch đảo. 2. So sánh hai phân số. 3. Hỗn số. 4. Phép tính phân số. Bài 1: Bài 2: Bài 3: Yêu cầu hs nhắc lại thế nào là hai số đối nhau? Thế nào là số ngịch đảo? Yêu cầu hs chọn lại câu 1, câu 2. Gv yêu cầu hs giải thích. Gv nhận xét, khẳng định. Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu ta thực hiện ntn? Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện ntn? Yêu cầu hs chọn lại câu 3. Vì sao? Gv gọi hs đổi hỗn sau thành phân số: Gọi hs trả lời câu 4 Muốn cộng hoặc trừ hai phân số không cùng mẫu ta làm ntn? Gọi hs lên bảng trình bày lại câu 5; câu 7. Gv nhận xét cách trình bày, kết quả bài làm của hs. Muốn nhân hai phân số ta thực hiện ntn? Gọi hs thực hiện câu 8. Muốn chia hai phân số ta làm ntn? Gọi hs trình bày lại câu 6. Gv ghi ba bài tập 1, 2, 3 lên bảng. Gọi hs thực hiện. Gọi hs nhận xét. Gv nhận xét cách trình bày và kết quả. Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0. Hai số nghịch đảo là hai số có tích bằng 1. Câu 1: b) Câu 2: d) Hs giải thích. Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu ta thực hiện so sánh hai tử số, tử số phân số nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta phải quy đồng, rồi so sánh hai phân số cùng mẫu nhận được. Câu 3) là câu sai. Vì -3<-1. Câu 4 là một câu đúng. Ta phải quy đồng cho cùng mẫu rồi thực hiện phép tính cộng hoặc trừ hai phân số cùng mẫu. Hs thực hiện. Hs chữa bài. Muốn nhân hai phân số ta nhân tử số với tử số, mẫu số với mẫu số. Hs thực hiện và báo kết quả là 1. Muốn chia hai phân số ta nhân phân số thứ nhất với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai. Hs thực hiện. Hs1: Hs2: Hs 3: Vây x = (1’) 3. Dặn dò: Xem lại bài đã chữa. Chuẩn bị: Trả lời câu hỏi: 2/3 của 60 là bao nhiêu? Tuần: 30 NS : 03/ 3 / 2011 Tiết : 114 Bài 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC ND : 22/ 3 / 2011 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước 2. Kĩ năng: Vận dụng vào giải các bài tập đơn giản. 3. Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong lớp xây dựng bài . II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, thước thẳng, sgk. HS: Ôn lại quy tắc nhân phân số . III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Nhân một số nguyên với phân số. Muốn nhân một số nguyên cho một phân số ta thực hiện như thế nào? Áp dụng: Tính -6. Ta nhân số nguyên với tử số và giữ nguyên mẫu số. -6.= = -4 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 5’ 9’ 5’ 1. Ví dụ Lớp 6A có 45 hs, trong đó số hs thích đá bóng, 60% thích đá cầu, thích chơi bóng bàn và thích chơi bóng chuyền. Tính số hs lớp 6A thích đá bóng đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền. giải Số hs thích đá bóng hs Số hs thích đá cầu 45.60% == 27 hs ?1 sgk 2. Quy tắc: Muốn tìm của b cho trước, ta tính b. (n,m ÎN, n≠ 0) ?2 sgk Hãy tính xem 76% cùa 25 là bao nhiêu ? Để trả lới cho câu hỏi trên ta đi tìm hiểu bài học hôm nay. Em hãy nhẩm xem số hs lớp 6A là nữ, vậy số nữ là bao nhiêu? Yêu cầu hs đọc và tìm hiểu ví dụ sgk Đề bài cho những dử kiện nào? Để tính số hs thích đá bóng ta làm như thế nào? số hs thích đá bóng là của lớp nào? lớp đó bao nhiêu hs ? Tức là ta tìm của mấy ? Để tính của 45 ta lấy 45 chia làm ? và lấy ? Hướng dẫn hs cách tìm Theo cách tính trên muốn tìm của 45 ta làm sao? Tương tự như trên em hãy tìm số hs thích đá cầu, bóng bàn ,bóng chuyền ? Quan sát lớp và kiểm tra kết quả Muốn tìm của b cho trước ta làm sao? Hình thành quy tắc Tìm của 14 ta tính như thế nào? Cho hs thực hiện dựa vào quy tắc . Yêu cầu hs thực hiện ?2 sgk Chỉ dẩn cách tìm nhanh nhất mà không bị sai lầm Chốt lại Suy nghĩ Lấy số hs của lớp mình thực hiện. Đọc ví dụ sgk số hs thích đá bóng là của lớp 6A lớp đó có 45 hs tìm của 45 Ta lấy 45 chia làm ba phần và lấy hai phần Chú ý Thực hiện theo yêu cầu của gv Trả lời Muốn tìm của b cho trước, ta tính b. 14. =6 Thực hiện theo yêu cầu của gv Chú ý 4. Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Bài tập 115 (sgk) Gọi 4 hs lên bảng thực hiện Đi xung quanh quan sát hướng dẩn hs yếu Gọi hs nhận xét kiểm tra Lên bảng thực hiện Nhận xét (1’) 5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học . Nắm kĩ quy tắc và thực hiện bài tập 118, 120 sgk
Tài liệu đính kèm: