Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:

Học sinh được củng cố các kiến thức về ƯCLN, cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.

2) Kỹ năng:

Rèn luyện cho Hs kỹ năng tính tóan, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN, tìm ƯC.

3) Thái độ:

Vận dụng giải được các bài tóan thực tế.

II. Chuẩn bị:

1) Giáo viên: SGK, giáo án, TBDH.

2) Học sinh: Làm các bài tập, dụng cụ học tập.

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

10’ - Nêu câu hỏi kiểm tra:

- Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a, 600 a.

- Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN. Tìm ƯCLN và ƯC của 126, 210, 90.

Yêu cầu nhận xét.

Đánh giá. - 2 Hs lên bảng

HS1: Trả lời và trình bày bảng:

HS2: Trả lời và trình bày bảng:

Nhận xét.

 a = ƯCLN(480,600)

 = 23 . 3 . 5

 = 120

ƯCLN(126, 210, 90)

= 2 . 3 = 6

ƯC(126, 210, 90)

= {1; 2; 3; 6}

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 169Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập 2 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Tiết 33	 Ngày soạn: 7/11/2011 - Ngày dạy: 11/11/2011
LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
Học sinh được củng cố các kiến thức về ƯCLN, cách tìm ƯC thông qua ƯCLN. 
Kỹ năng:
Rèn luyện cho Hs kỹ năng tính tóan, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN, tìm ƯC. 
Thái độ:
Vận dụng giải được các bài tóan thực tế. 
II. Chuẩn bị: 
Giáo viên: SGK, giáo án, TBDH.
Học sinh: Làm các bài tập, dụng cụ học tập. 
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
10’
- Nêu câu hỏi kiểm tra:
- Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a, 600 a. 
- Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN. Tìm ƯCLN và ƯC của 126, 210, 90.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. 
- 2 Hs lên bảng 
HS1: Trả lời và trình bày bảng:
HS2: Trả lời và trình bày bảng:
Nhận xét.
a = ƯCLN(480,600) 
 = 23 . 3 . 5 
 = 120 
ƯCLN(126, 210, 90) 
= 2 . 3 = 6 
ƯC(126, 210, 90) 
= {1; 2; 3; 6} 
Hoạt động 2: Luyện tập 
32’
- Yêu cầu làm bài tập 146 trang 57: Tìm STN x, biết rằng: 112x , 140x thì x là gì? 
Muốn tìm ƯC(112,140) ta làm như thế nào? 
Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện.
Kết quả x phải thỏa mãn điều kiện gì? 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 147 trang 57:
a/ Gọi a là số bút trong hộp thì a quan hệ như thế nào với 28, 36, 2? 
b/ Hãy tìm a 
Gọi 1 Hs lên bảng tìm ƯC(28, 36) 
- Vậy a có giá trị là bao nhiêu? 
c/ Lan mua bao nhiêu hộp bút ch́ màu? Mai mua bao nhiêu hộp bút ch́ màu? 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 148 trang 57:
Số tổ chia nhiều nhất là gì? 
Gọi 1 Hs lên tìm ƯCLN(48,72) 
Vậy chia nhiều nhất bao nhiêu tổ? 
Khi đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
x ƯC(112,140) 
Ta tìm ƯCLN(112,140) rồi tìm ước của ƯCLN đó chính là ƯC(112,140). 
1 HS lên bảng trình bày, các HS coàn lại tự làm và theo dõi.
Nhận xét.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
Mỗi HS nêu một quan hệ:
Từ câu a suy ra a ƯC(28,36) và a > 2. 
1 HS lên bảng 
Đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
Số tổ chia nhiều nhất là ƯCLN(48,72).
1 Hs lên bảng. 
Vậy chia nhiều nhất 24 tổ. 
Số nam là 28 : 24 = 2. 
Số nữ là 72 : 24 = 3.
Nhận xét.
 Bài tập 146: 
112 = 24 . 7 
140 = 22 . 5 . 7 
ƯCLN(112,140)= 22.7 = 28 
ƯC(112,140) = Ư(28) 
 = {1; 2; 4; 7; 14; 28} 
Vì 10 < x < 20 nên x = 14 
Vậy x = 14 
Bài tập 147: 
a/ a là ước của 28 
 a là ước của 36 
 a >2 
b/ 
28 = 22 . 7; 
36 = 22 . 32 
ƯCLN(28, 36) = 22 = 4 
ƯC(28, 36) = {1; 2; 4} 
V́ a > 2 nên a = 4 
Vậy a = 4 
c/ Lan mua được 36 : 4 = 9 hộp bút chì màu. 
Mai mua được 28 : 4 = 7 hộp bút chì màu. 
Bài tập 148:
48 = 24 . 3
72 = 23 . 32 
ƯCLN(48,72) = 23 . 3 = 24 
Vậy chia nhiều nhất 24 tổ. 
Số nam là 28 : 24 = 2. 
Số nữ là 72 : 24 = 3.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
1’
- Ôn lại cách tìm ƯCLN, ƯC của hai hay nhiều số. 
- Soan bài Bội chung nhỏ nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T11 tiết 33.doc