Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập (tiếp theo) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập (tiếp theo) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

I. MỤC TIÊU:

1/. Kiến thức:

- Hệ thống lại phép trừ, phép chia hai số tự nhiên và các tính chất của phép tính đó.

2/. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng thực hiện tính nhẩm, tìm x có liên quan đến phép trừ, phép chia.

- Học sinh tư duy linh hoạt trong việc thực hiện phép trừ, phép chia .

3/. Thái độ:

- Trình bày bài học hợp lí, ghi chép cẩn thận, ý thức việc học tập môn toán

II. CHUẨN BỊ:

1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng

2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về phép tính trừ, chia, dụng cụ học tập bộ môn

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Trực quan, vấn đáp, tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

4.1. Ổn định tổ chức: (1)

4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)

Câu hỏi: Nêu định nghĩa phép chia hai số tự nhiên ? (5đ)

Tìm số dư của phép chia số 2008 cho 2, cho 3 (5đ)

Trả lời: định nghĩa (Sgk/tr 21)

a) 2008 = 2 . 1004 + 0

 Số dư của 2008 chia cho 2 là 0 b) 2008 = 3 . 669 + 1

 Số dư của 2008 chia cho 3 là 1

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập (tiếp theo) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 14/ 9/ 2010	 Tiết: 11 LUYỆN TẬP (tt)
I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức: 
- Hệ thống lại phép trừ, phép chia hai số tự nhiên và các tính chất của phép tính đó.
2/. Kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng thực hiện tính nhẩm, tìm x có liên quan đến phép trừ, phép chia.
- Học sinh tư duy linh hoạt trong việc thực hiện phép trừ, phép chia .
3/. Thái độ: 
- Trình bày bài học hợp lí, ghi chép cẩn thận, ý thức việc học tập môn toán 
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng 
2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về phép tính trừ, chia, dụng cụ học tập bộ môn
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: Nêu định nghĩa phép chia hai số tự nhiên ? (5đ)
Tìm số dư của phép chia số 2008 cho 2, cho 3 (5đ)
Trả lời: 	định nghĩa (Sgk/tr 21) 
a) 	2008 = 2 . 1004 + 0
	Số dư của 2008 chia cho 2 là 0
b) 	2008 = 3 . 669 + 1
	Số dư của 2008 chia cho 3 là 1
4.3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (15’) Sửa bài tập
HS: BT 52 SGK Aùp dụng tính chất 
(A . C) . (B : C)
HS: Giải câu a)
GV: Lưu ý, ta tìm cách để được số tròn chục ?
GV: Áp dụng tính chất 
A : B = (A . C) : (B . C)
HS: Giải câu b)
GV: Lưu ý, lựa chọn số thích hợp.
GV: Áp dụng tính chất 
(A + B) : C = A : C + B : C
HS: Giải câu c)
Hoạt động 2: (20’) Luyện tập 
GV: Nêu BT 53, gọi HS đọc đề toán
HS: Đọc đề 
GV: Tóm tắt 
Mua vở loại I: 2000đ/1quyển
Có 21000đ 
Mua vở loại II: 1500đ/1quyển
HS: Giải câu a)
HS: Giải câu b)
HS: làm BT 54 tr 25 
GV: Nêu BT 54, gọi HS đọc đề toán
HS: Đọc đề 
GV: Tóm tắt 
Có 1000 khách 
1 toa Có 12 khoang
1 khoang có 8 chỗ
Cần có bao nhiêu toa ?
GV: Nêu BT, yêu cầu HS áp dụng tính chất : 
(A + B) : C = A : C + B : C
(A – B) : C = A : C – B : C
( trường hợp chia hết )
BT 76 SBT tính nhanh :
a) 1260 : 12
b) 2156 : 21
1. Sửa bài tập 
Bài tập 52 (Sgk/tr24)
a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2)
	 = 7 . 100
	 = 700
16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4) 
	 = 4 . 100 
 	 = 400
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
	 = 4200 : 100
	 = 42	
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
 = 5600 : 100
	 = 56	
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
	 = 120 : 12 + 12 : 12
	 = 10 + 1 = 11	
96 : 8 = (80 + 16) : 8
 = 80 : 8 + 16 : 8
	 = 10 + 2 = 12	
2. Bài tập luyện tập
Bài tập 53 (Sgk/tr25) 
a) Bạn tâm mua được nhiều nhất số vở loại I là
10 (quyển)
b) Bạn tâm mua được nhiều nhất số vở loại II là
14 (quyển)
Bài tập 54 (Sgk/tr25) 
Cứ mỗi toa có 12 . 8 = 96 chỗ ngồi.
Vậy nếu có 1000 khách thì cần có 11 toa
Bài tập 76 (Sbt) 
a) 1260 : 12 = (1200 + 60) : 12
 = 1200 : 12 + 60 : 12
 = 100 + 5 = 105
b) 2156 : 21 = (2100 – 46) : 21
 = 2100 : 21 – 46 : 21
 = 100 – 13 = 87
4.4. Củng cố và luyện tập: (2’)
Bài học kinh nghiệm: 1) (A + B) : C = A : C + B : C (trường hợpchia hết)
	2) (A – B) : C = A : C – B : C (trường hợpchia hết)
	3) A . B = (A . C) . (B : C) 
	4) A : B = (A . C) : (B . C) 
4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (3’)
Nắm chắc các tính tính chất đã học.
Học thuộc các tính chất của phép trừ và phép phép
BTVN: 77, 81, 85* SBT/tr12
Hướng dẫn: BT 85* Sbt/tr12
Ta có 10-10-2000 đến 10-10-2010 có 10 năm, trong đó có 2 năm nhuận 
là 2004 và 2008. Từ 10-10-2000 đến 10-10-2010 có 365 . 10 + 2 = 3652 ngày
3652 : 7 = 521 (dư 5). Ngày 10-10-2010 là ngày chủ nhật
Chuẩn bị bài §7; nháp, kiến thức đã học, đồ dùng học tập 
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ưu điểm:	
Khuyết điểm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTs11.doc