I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức:
- Hệ thống lại phép trừ, phép chia hai số tự nhiên và các tính chất của phép tính đó.
2/. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện tính nhẩm, tìm x có liên quan đến phép trừ, phép chia.
- Học sinh tư duy linh hoạt trong việc thực hiện phép trừ, phép chia .
3/. Thái độ:
- Trình bày bài học hợp lí, ghi chép cẩn thận, ý thức việc học tập môn toán
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng
2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về phép tính trừ, chia, dụng cụ học tập bộ môn
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1)
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Câu hỏi: Nêu định nghĩa phép chia hai số tự nhiên ? (5đ)
Tìm số dư của phép chia số 2008 cho 2, cho 3 (5đ)
Trả lời: định nghĩa (Sgk/tr 21)
a) 2008 = 2 . 1004 + 0
Số dư của 2008 chia cho 2 là 0 b) 2008 = 3 . 669 + 1
Số dư của 2008 chia cho 3 là 1
ND: 14/ 9/ 2010 Tiết: 11 LUYỆN TẬP (tt) I. MỤC TIÊU: 1/. Kiến thức: - Hệ thống lại phép trừ, phép chia hai số tự nhiên và các tính chất của phép tính đó. 2/. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện tính nhẩm, tìm x có liên quan đến phép trừ, phép chia. - Học sinh tư duy linh hoạt trong việc thực hiện phép trừ, phép chia . 3/. Thái độ: - Trình bày bài học hợp lí, ghi chép cẩn thận, ý thức việc học tập môn toán II. CHUẨN BỊ: 1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng 2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về phép tính trừ, chia, dụng cụ học tập bộ môn III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan, vấn đáp, tái hiện, nêu và giải quyết vấn đề IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: Nêu định nghĩa phép chia hai số tự nhiên ? (5đ) Tìm số dư của phép chia số 2008 cho 2, cho 3 (5đ) Trả lời: định nghĩa (Sgk/tr 21) a) 2008 = 2 . 1004 + 0 Số dư của 2008 chia cho 2 là 0 b) 2008 = 3 . 669 + 1 Số dư của 2008 chia cho 3 là 1 4.3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: (15’) Sửa bài tập HS: BT 52 SGK Aùp dụng tính chất (A . C) . (B : C) HS: Giải câu a) GV: Lưu ý, ta tìm cách để được số tròn chục ? GV: Áp dụng tính chất A : B = (A . C) : (B . C) HS: Giải câu b) GV: Lưu ý, lựa chọn số thích hợp. GV: Áp dụng tính chất (A + B) : C = A : C + B : C HS: Giải câu c) Hoạt động 2: (20’) Luyện tập GV: Nêu BT 53, gọi HS đọc đề toán HS: Đọc đề GV: Tóm tắt Mua vở loại I: 2000đ/1quyển Có 21000đ Mua vở loại II: 1500đ/1quyển HS: Giải câu a) HS: Giải câu b) HS: làm BT 54 tr 25 GV: Nêu BT 54, gọi HS đọc đề toán HS: Đọc đề GV: Tóm tắt Có 1000 khách 1 toa Có 12 khoang 1 khoang có 8 chỗ Cần có bao nhiêu toa ? GV: Nêu BT, yêu cầu HS áp dụng tính chất : (A + B) : C = A : C + B : C (A – B) : C = A : C – B : C ( trường hợp chia hết ) BT 76 SBT tính nhanh : a) 1260 : 12 b) 2156 : 21 1. Sửa bài tập Bài tập 52 (Sgk/tr24) a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7 . 100 = 700 16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4) = 4 . 100 = 400 b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2) = 4200 : 100 = 42 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4) = 5600 : 100 = 56 c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12 2. Bài tập luyện tập Bài tập 53 (Sgk/tr25) a) Bạn tâm mua được nhiều nhất số vở loại I là 10 (quyển) b) Bạn tâm mua được nhiều nhất số vở loại II là 14 (quyển) Bài tập 54 (Sgk/tr25) Cứ mỗi toa có 12 . 8 = 96 chỗ ngồi. Vậy nếu có 1000 khách thì cần có 11 toa Bài tập 76 (Sbt) a) 1260 : 12 = (1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 b) 2156 : 21 = (2100 – 46) : 21 = 2100 : 21 – 46 : 21 = 100 – 13 = 87 4.4. Củng cố và luyện tập: (2’) Bài học kinh nghiệm: 1) (A + B) : C = A : C + B : C (trường hợpchia hết) 2) (A – B) : C = A : C – B : C (trường hợpchia hết) 3) A . B = (A . C) . (B : C) 4) A : B = (A . C) : (B . C) 4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (3’) Nắm chắc các tính tính chất đã học. Học thuộc các tính chất của phép trừ và phép phép BTVN: 77, 81, 85* SBT/tr12 Hướng dẫn: BT 85* Sbt/tr12 Ta có 10-10-2000 đến 10-10-2010 có 10 năm, trong đó có 2 năm nhuận là 2004 và 2008. Từ 10-10-2000 đến 10-10-2010 có 365 . 10 + 2 = 3652 ngày 3652 : 7 = 521 (dư 5). Ngày 10-10-2010 là ngày chủ nhật Chuẩn bị bài §7; nháp, kiến thức đã học, đồ dùng học tập V. RÚT KINH NGHIỆM Ưu điểm: Khuyết điểm:
Tài liệu đính kèm: