A. Mục tiêu:
Kiến thức: củng cố và khắc sâu kiến thức về phép chia và mối quan hệ giữa các số trong phép chia hết và phép chia có dư.
Kỹ năng: rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép chia để giải một số bài tóan thực tế.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: Bảng phụ bt45/24; phấn màu.
Học sinh:
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (7ph)
Hs1: viết công thức một phép chia có dư ( có chú thích ); nêu điều kiện của số chia và số dư;làm bài tập 45/24
Hs2: Bài tập 46/24
3/ Bài mới:
TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
15ph
8ph
8ph
1/ Họat động 1:bài 52/25
· Hày đọc đề bài 52a
· Số thích hợp nói trong bài là số nào? Vì sao phải chọn số đó?
· Giáo viên phát phiếu học tập cho lớp cùng làm
· Thu 5 phiếu kiểm tra
· Hãy nhận xét bài làm trên bảng
· Chốt: ta có thể nhẩm tích của 2 số bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng 1 số thích hợp.
· Đọc bài 52b
· Số thích hợp nói trong bài là số nào?vì sao phải chọn số đó?
· Gọi 2 học sinh lên bảng
· Lớp làm vào phiếu học tập
· Chốt: Ta có thể nhẩm thương của hai số bằng cách nhân cả số chia và số bị chia với cùng 1 số.
· Cho học sinh đọc bài 52c
· Tách SBC 132; 96 thành tổng 2 số nào để từng số hạng chia hết cho số1 chia?
· Chọn tổng nào cho thích hợp?
· Giáo viên sữa bài và chốt: ta có thể tính nhẩm thương của 2 số bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép chia đối với phép cộng
2/ Họat động 2: Bài 53/25
· Cho Học sinh đọc đề
· Tóm tắt:
Vở lọai 2000đ/q
được ? quyển
21000đ
Vở lọai 1500đ/q
được ? quyển
· Muốn biết Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu vở lọai 1 ta làm như thế nào?
· Giáo viên thu nháp học sinh để chấm
· Nhận xét bài làm của bạn
· Giáo viên sữa cách trình bày bài cho hs
3/ Họat động 3:
Củng cố:
Bài 54/25
· Học sinh đọc đề, giáo viên tóm tắt
· Các nhóm trình bày bài giải vào nháp
· Mời 2 nhóm trình bày bài giải lên bảng
· Chốt:
- Đầu tiên tìm số người trên mỗi toa
- Lấy số khách đi trên đòan tàu chia cho số người trên một toa
Số người dư ra sẽ ngồi trên 1 toa nữa
Học sinh đọc đềthông hiểu nhiệm vụ
Học sinh trả lời
2 học sinh làm câu a trên bảng
học sinh nhận xét
Học sinh đọc đề
Học sinh trả lời
2 học sinh làm trên bảng
Học sinh đọc đề
Học sinh trả lời ( nhiều cách)
Học sinh chọn tổng thích hợp
2 học sinh giải
học sinh nhận xét
Học sinh đọc đề
Học sinh nêu cách giải
1học sinh giải
cả lớp làm nháp
học sinh nhận xét
học sinh đọc đề
các nhóm giải bài
lớp nhận xét
Bài 52/25: Tính nhẩm
a. 14.50=(14:2).(50.2)
=7.100=700
16.25=(16:4).(25.4)
=4.100=400
b. 2100:50=(2100.2):(50.2)
=4200:100=42
1400:25=(1400.4):(25.4)
=5600:100=56
c. 132:12=(120+12):12
=120:12+12:12=10+1=11
96:8=(80+16):8
=80:8+16:8=10+2=12
Bài 53/25:
a. 21000:2000=10(dư 100)
Nếu chỉ mua vở lọai 1 Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển
b. 21000:1500=14
Nếu chỉ mua vở lọai 2 Tâm mua được nhiều nhất 14 quyển
Bài 54/25:
Số người ngồi trên mỗi toa là:
12.8=96 ( người )
1000 người sẽ ngồi trên:
1000:96=10 (toa)
(dư 40 người)
40 người ngồi trên một toa nữa
Vậy đòan tàu cần ít nhất 11 toa
Tuần: 4 Tiết: 11 Ngàysoạn:12/9/08 Người dạy:Phạm văn Danh A. Mục tiêu: Kiến thức: củng cố và khắc sâu kiến thức về phép chia và mối quan hệ giữa các số trong phép chia hết và phép chia có dư. Kỹ năng: rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép chia để giải một số bài tóan thực tế. B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : Gv: Bảng phụ bt45/24; phấn màu. Học sinh: C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ : (7ph) Hs1: viết công thức một phép chia có dư ( có chú thích ); nêu điều kiện của số chia và số dư;làm bài tập 45/24 Hs2: Bài tập 46/24 3/ Bài mới: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 15ph 8ph 8ph 1/ Họat động 1:bài 52/25 Hày đọc đề bài 52a Số thích hợp nói trong bài là số nào? Vì sao phải chọn số đó? Giáo viên phát phiếu học tập cho lớp cùng làm Thu 5 phiếu kiểm tra Hãy nhận xét bài làm trên bảng Chốt: ta có thể nhẩm tích của 2 số bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng 1 số thích hợp. Đọc bài 52b Số thích hợp nói trong bài là số nào?vì sao phải chọn số đó? Gọi 2 học sinh lên bảng Lớp làm vào phiếu học tập Chốt: Ta có thể nhẩm thương của hai số bằng cách nhân cả số chia và số bị chia với cùng 1 số. Cho học sinh đọc bài 52c Tách SBC 132; 96 thành tổng 2 số nào để từng số hạng chia hết cho số1 chia? Chọn tổng nào cho thích hợp? Giáo viên sữa bài và chốt: ta có thể tính nhẩm thương của 2 số bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép chia đối với phép cộng 2/ Họat động 2: Bài 53/25 Cho Học sinh đọc đề Tóm tắt: Vở lọai 2000đ/q được ? quyển 21000đ Vở lọai 1500đ/q được ? quyển Muốn biết Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu vở lọai 1 ta làm như thế nào? Giáo viên thu nháp học sinh để chấm Nhận xét bài làm của bạn Giáo viên sữa cách trình bày bài cho hs 3/ Họat động 3: Củng cố: Bài 54/25 Học sinh đọc đề, giáo viên tóm tắt Các nhóm trình bày bài giải vào nháp Mời 2 nhóm trình bày bài giải lên bảng Chốt: Đầu tiên tìm số người trên mỗi toa Lấy số khách đi trên đòan tàu chia cho số người trên một toa Số người dư ra sẽ ngồi trên 1 toa nữa Học sinh đọc đềàthông hiểu nhiệm vụ Học sinh trả lời 2 học sinh làm câu a trên bảng học sinh nhận xét Học sinh đọc đề Học sinh trả lời 2 học sinh làm trên bảng Học sinh đọc đề Học sinh trả lời ( nhiều cách) Học sinh chọn tổng thích hợp 2 học sinh giải học sinh nhận xét Học sinh đọc đề Học sinh nêu cách giải 1học sinh giải cả lớp làm nháp học sinh nhận xét học sinh đọc đề các nhóm giải bài lớp nhận xét Bài 52/25: Tính nhẩm 14.50=(14:2).(50.2) =7.100=700 16.25=(16:4).(25.4) =4.100=400 2100:50=(2100.2):(50.2) =4200:100=42 1400:25=(1400.4):(25.4) =5600:100=56 132:12=(120+12):12 =120:12+12:12=10+1=11 96:8=(80+16):8 =80:8+16:8=10+2=12 Bài 53/25: 21000:2000=10(dư 100) Nếu chỉ mua vở lọai 1 Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển 21000:1500=14 Nếu chỉ mua vở lọai 2 Tâm mua được nhiều nhất 14 quyển Bài 54/25: Số người ngồi trên mỗi toa là: 12.8=96 ( người ) 1000 người sẽ ngồi trên: 1000:96=10 (toa) (dư 40 người) 40 người ngồi trên một toa nữa Vậy đòan tàu cần ít nhất 11 toa 4/ Họat động 4: (3 phút ) Củng cố: Xem trứơc bài:” Luỹ thừa với số mũ tự nhiên” Về nhà: Bài tập :55/25; 66,67/11( sách bài tập ) Hướng dẫn bài tập. Xem trước bài “ Lũy thừa với số mũ tự nhiên”
Tài liệu đính kèm: