Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Nguyễn Hồng Sơn

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Nguyễn Hồng Sơn

I. Mục Tiêu:

* Kiến thức:

HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.

* Kỹ năng:

Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.

* Thái độ:

Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập

- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp:

2 Kiểm tra bài cũ:

 HS1: khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0). Tìm x, biết:

 a) 6.x – 5 = 613 b) 12.(x – 1) = 0

2.Nội dung bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

 50 nhân với số nào để được 100? Vậ phải chia 14 cho số nào?

 Các câu khác GV làm tương tự.

Hoạt động 2:

 GV cho HS suy nghĩ trong 4. Sau đó, GV giải đáp

 Nhân với 2. chia 14 cho số 2.

 GV hướng dẫn xong, 3 HS lên bảng.

 HS có thể thảo luận với nhau rồi cho biết kết Bài 52:

a) 14. 50 = (14:2)(50.2) = 7 . 100 = 700

 16. 25 = (16:4)(25.4) = 4 . 100 = 400

b) 2100 : 50 = (2100.2)(50.2)

 = 4200 : 100 = 42

 1400:25 = (1400.4) : (25.4)

 = 5600: 100 = 56

c)132 : 12 = (120 +12) : 12

 = 120 : 12 + 12 :12 = 10 +1 = 11

 96 : 8 = (80 + 16):8

 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12

Bài 48:

Ta có: 21000 : 2000 = 10 dư 1000

Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I.

 21000 : 1500 = 14

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Nguyễn Hồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008
Tuần: 1
Tiết: 1
LUYỆN TẬP §6.2
I. Mục Tiêu:
Kiến thức:
HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
Kỹ năng:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế.
Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ để ghi một số bài tập
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết bảng.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: 
 	HS1: khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ¹ 0). Tìm x, biết:
	a) 6.x – 5 = 613	b) 12.(x – 1) = 0
2.Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
	50 nhân với số nào để được 100? Vậ phải chia 14 cho số nào?
	Các câu khác GV làm tương tự.
Hoạt động 2: 
	GV cho HS suy nghĩ trong 4’. Sau đó, GV giải đáp
	Nhân với 2. chia 14 cho số 2.
	GV hướng dẫn xong, 3 HS lên bảng.
	HS có thể thảo luận với nhau rồi cho biết kết 
Bài 52:
a) 14. 50 = (14:2)(50.2) = 7 . 100 = 700
 16. 25 = (16:4)(25.4) = 4 . 100 = 400
b) 2100 : 50 = (2100.2)(50.2) 
	= 4200 : 100 = 42
 1400:25 = (1400.4) : (25.4)
	 = 5600: 100 = 56
c)132 : 12 = (120 +12) : 12
 	= 120 : 12 + 12 :12 = 10 +1 = 11
 96 : 8 = (80 + 16):8
	= 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12
Bài 48:
Ta có: 21000 : 2000 = 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I.
	21000 : 1500 = 14
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 3: 
	Trong 1 toa chở nhiều nhất là bao nhiêu người?
	Ta có tất cả là bao nhiêu khách?
	Hãy tính: 1000 : 96
Hoạt động 4: 
	GV cho HS thảo luận.
quả vừa tìm được.
 8 .12 = 96 (người)
	Có 1000 khách.
	1000 : 96 = 10 dư 40
	HS thảo luận.
Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II.
Bài 54:
Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là
	8 .12 = 96 (người)
1000 : 96 = 10 dư 40
	Vậy số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch là 11 toa.
Bài 55:
Vận tốc của ôtô: 288 : 6 = 48 (km/h)
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật:
	1530 : 34 = 45 (m)
 4. Củng Cố 
 	Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và phép nhân. Với a, b ỴN thì (a – b) có luôn ỴN không?
 5. Dặn Dò: 
 	+ Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
	+ Đọc “Câu chuyện về lịch” (SGK)
	+ BTVN: 76 à 80, 83 tr.12 (SBT).
	+ Đọc trước bài “Lũy thừa với số mũ tự nhiên – Nhân hai lũy thừa cùng cơ số”

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6T11.doc