Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 1

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 1

I. Mục tiêu bài học

- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép toán.

- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các tính chất vào bài tập. Kĩ năng sử dụng máy tính

- Xây dụng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập

II. Phương tiện dạy học

- GV: Bảng phụ, máy tính

- HS: Bảng nhóm, máy tính

III.Tiến trình

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:KT15

GV cho HS làm bài 52 a,b,c

Hoạt động 2: Chữa bài tập.

Làm thế nào để tìm được số vở loại I mà bạn Tâm có thể mua được?

Vậy bạn Tâm mua được bao nhiêu vở loại II ?

Mỗi toa trở được bao nhiêu khách?

Tổng cộng có bao nhiêu khách ?

Vậy làm như thế nào để tìm ra số toa cần phải có ?

Vậy cần bao nhiêu toa ?

Cho học sinh thực hiện

Diện tích = ? . ?

=>chiều dài tính như thế nào ?

Hoạt động 3: Củng cố

Kết hợp trong luyện tập .

HS làm bài

Lấy 21000 : 2000

10

14

12 . 8 = 96 khách

lấy 1000 : 96

11 toa

Học sinh thực hiện

Dài x rộng

Diện tích : chiều rộng

Bài 52 Sgk/25

a. 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . (50 . 2)

 = 7 . 100 = 700

 16 . 25 = ( 16 : 4) . (25 . 4)

 = 4 . 100 = 400

b. 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 4)

 = 4200 : 100 = 42

 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)

 = 5600 : 100 = 56

c. 132 : 12 = ( 120 + 12 ) :12

 =120 : 12 + 12 :12

 = 10 + 1 = 11

 96 : 8 = ( 80 + 16) : 8

 = 80 : 8 + 16 :8

 = 10 + 2 = 12

Bài 53 Sgk/ 25

Tóm tắt: Có 21000 đồng

 Vở loại I: 2000 đồng/ quyển

 Vở loại II: 1500 đồng/ quyển

a. Ta có 21000 : 2000 = 10 dư 1000

 Vậy bạn Tâm mua được nhiều nhất số vở loại I là: 10 quyển

b. Ta có 21000 : 1500 = 14

Vậy bạn Tâm mua được 14 quyển vở loại II

Bài 54 Sgk/25

Số khách mỗi toa trở được là :

 12 . 8 = 96 ( Khách)

Vì 1000 : 96 = 10 dư 40( Khách) nên cần có ít nhất 11 toa để trở hết số khách

Bài 55 Sgk/ 25

a.Vận tốc của Ô tô là

 288 : 6 = 48( km/h)

b. Chiều dài hình chữ nhật là :

 1530 : 34 = 45 (m)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 28/9
Dạy : 29/9	Tiết 11 LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu bài học 
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép toán.
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các tính chất vào bài tập. Kĩ năng sử dụng máy tính
- Xây dụng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học 
GV: Bảng phụ, máy tính
HS: Bảng nhóm, máy tính
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:KT15’
GV cho HS làm bài 52 a,b,c
Hoạt động 2: Chữa bài tập.
Làm thế nào để tìm được số vở loại I mà bạn Tâm có thể mua được?
Vậy bạn Tâm mua được bao nhiêu vở loại II ?
Mỗi toa trở được bao nhiêu khách?
Tổng cộng có bao nhiêu khách ?
Vậy làm như thế nào để tìm ra số toa cần phải có ?
Vậy cần bao nhiêu toa ?
Cho học sinh thực hiện
Diện tích = ? . ?
=>chiều dài tính như thế nào ?
Hoạt động 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập .
HS làm bài 
Lấy 21000 : 2000
10
14
12 . 8 = 96 khách
lấy 1000 : 96 
11 toa
Học sinh thực hiện
Dài x rộng
Diện tích : chiều rộng
Bài 52 Sgk/25
a. 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . (50 . 2) 
 = 7 . 100 = 700
 16 . 25 = ( 16 : 4) . (25 . 4)
 = 4 . 100 = 400
b. 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 4)
 = 4200 : 100 = 42
 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
 = 5600 : 100 = 56
c. 132 : 12 = ( 120 + 12 ) :12
 =120 : 12 + 12 :12
 = 10 + 1 = 11
 96 : 8 = ( 80 + 16) : 8
 = 80 : 8 + 16 :8 
 = 10 + 2 = 12
Bài 53 Sgk/ 25
Tóm tắt: Có 21000 đồng
 Vở loại I: 2000 đồng/ quyển
 Vở loại II: 1500 đồng/ quyển
a. Ta có 21000 : 2000 = 10 dư 1000
 Vậy bạn Tâm mua được nhiều nhất số vở loại I là: 10 quyển
b. Ta có 21000 : 1500 = 14
Vậy bạn Tâm mua được 14 quyển vở loại II
Bài 54 Sgk/25
Số khách mỗi toa trở được là :
 12 . 8 = 96 ( Khách)
Vì 1000 : 96 = 10 dư 40( Khách) nên cần có ít nhất 11 toa để trở hết số khách
Bài 55 Sgk/ 25
a.Vận tốc của Ô tô là
 288 : 6 = 48( km/h)
b. Chiều dài hình chữ nhật là :
 1530 : 34 = 45 (m)
.
 Hoạt động 4: Dặn dò :
Về học kĩ lý thyết và bài tập
chuẩn bị trước bài 7 tiết sau học 
? Lũy thừa bậc n của a là gì?
? Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
BTVN : 62,63,64,65,66,76,78 Sbt/10,11,12.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET11.doc