Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 109: Ôn tập cuối năm (tiếp theo) - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 109: Ôn tập cuối năm (tiếp theo) - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được ôn tập và khắc sâu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự

 nhiên, số nguyên, phân số và các tính chất của nó.

- Kỹ năng: HS có kỹ năng rút gọn, so sánh phân số; thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,

 lũy thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.

- Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, chính xác, tính toán linh hoạt, hợp lý.

II. CHUẨN BỊ:

1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bi tập. My tính bỏ ti.

2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm, thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà. My tính bỏ ti.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số - nề nếp

Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng

2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập.

 3. Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 109: Ôn tập cuối năm (tiếp theo) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/04/2011
Tiết: 109
Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
I. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: HS được ôn tập và khắc sâu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự 
 nhiên, số nguyên, phân số và các tính chất của nó.
- Kỹ năng: HS có kỹ năng rút gọn, so sánh phân số; thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, 
 lũy thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, chính xác, tính toán linh hoạt, hợp lý. 
II. CHUẨN BỊ: 	
1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bài tập. Máy tính bỏ túi.
2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm, thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà. Máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số - nề nếp
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập. 
 3. Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20’
Hoạt động1: Luyện tập:
(Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài tập) 
 - Nêu bài tập 4: 
Rút gọn các phân số sau:
Làm thế nào để rút gọn phân số?
- Nêu bài tập 5.
So sánh các phân số sau:
Hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số?
- Nêu bài tập 174/67 sgk
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm giải bài tập
- HS trả lời
-HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.
 -HS cả lớp độc lập làm bài; từng HS lần lượt làm trên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.
-Học sinh hoạt động theo nhóm, trình bày lời giải trên bảng nhóm. 
- Đại diện vài nhĩm trình bày
- HS nhận xét, bổ sung.
I. Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số:
Bài tập 4: 
Bài tập 5: 
Bài tập 174/67 SGK: 
Tacó: 
21’
Hoạt động 2:
-Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Làm thế nào để thực hiện phép tính nhanh gọn hợp lí?
- Nêu bài tập 169.
GV dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài tập, HS điền vào chõ trống. 
- Nêu bài tập 172.
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm giải bài tập 
- HS. Trả lời: 
 -HS cả lớp độc lập làm bài; 4 HS lần lượt làm trên bảng.
- HS nhận xét, bổ sung.
-HS điền vào chõ trống (chữ in đậm)
Bài tập 169:
a) Với a, nN:
= a. a. a. . avới n ≠ 0 
 n thừa số
Với a ≠ 0 thì a˚ = 1
b) Với a,n,m N:
 a. a= a
 = a với a ≠ 0; m ≥ n
- HS nhận xét, bổ sung.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, trình bày lời giải trên bảng nhóm. 
 - Đại diện vài nhĩm trình bày
- HS nhận xét, bổ sung.
II. Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán:
Bài tập 171/67 SGK: 
A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 
= 80 + 80 + 79 = 80.3 –1 
= 239.
B = –377 – (98 – 277) =
= – 377 – 98 + 277 =
= (–377 + 277) – 98 = 
= – 100 – 98 = –198.
C = –1,7.2,3 + 1,7.(– 3,7) 
– 1,7.3 – 0,17 : 0,1
 = –1,7.(2,3 +3,7 +3 +1)
 = – 1,7.10 = –17
Bài tập 172:
Gọi số HS lớp 6C là x (HS).
Số kẹo đã chia là:
60 – 13 = 47 (chiếc)
Þ x Ỵ Ư(47) và x > 13.
Þ x = 47.
2’
Hoạt động 3: Củng cố:
-Cần đọc và phân tích đề thật kỹ đề để tìm ra được cách giải gọn, hợp lí.
- Hãy nhắc lại các quy tắc phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số.
-HS. Trả lời: 
4.Hướng dẫn dặn do cho tiết sau: (1’) 
- Ôn tập tiếp các phần còn lại và ba dạng toán cơ bản của phân số.
 - Xem lại bài nắm vững các dạng bài tập. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra HKII.
IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docso6t1094 cot.doc