I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được ôn tập và khắc sâu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự
nhiên, số nguyên, phân số và các tính chất của nó.
- Kỹ năng: HS có kỹ năng rút gọn, so sánh phân số; thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia,
lũy thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, chính xác, tính toán linh hoạt, hợp lý.
II. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bi tập. My tính bỏ ti.
2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm, thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà. My tính bỏ ti.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số - nề nếp
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập.
3. Bài mới:
Ngày soạn: 20/04/2011 Tiết: 109 Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt) I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được ôn tập và khắc sâu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số và các tính chất của nó. - Kỹ năng: HS có kỹ năng rút gọn, so sánh phân số; thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. - Thái độ: HS có ý thức cẩn thận, chính xác, tính toán linh hoạt, hợp lý. II. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bài tập. Máy tính bỏ túi. 2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm, thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà. Máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số - nề nếp Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 20’ Hoạt động1: Luyện tập: (Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài tập) - Nêu bài tập 4: Rút gọn các phân số sau: Làm thế nào để rút gọn phân số? - Nêu bài tập 5. So sánh các phân số sau: Hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số? - Nêu bài tập 174/67 sgk Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm giải bài tập - HS trả lời -HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng. - HS nhận xét, bổ sung. -HS cả lớp độc lập làm bài; từng HS lần lượt làm trên bảng. - HS nhận xét, bổ sung. -Học sinh hoạt động theo nhóm, trình bày lời giải trên bảng nhóm. - Đại diện vài nhĩm trình bày - HS nhận xét, bổ sung. I. Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số: Bài tập 4: Bài tập 5: Bài tập 174/67 SGK: Tacó: 21’ Hoạt động 2: -Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Làm thế nào để thực hiện phép tính nhanh gọn hợp lí? - Nêu bài tập 169. GV dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài tập, HS điền vào chõ trống. - Nêu bài tập 172. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm giải bài tập - HS. Trả lời: -HS cả lớp độc lập làm bài; 4 HS lần lượt làm trên bảng. - HS nhận xét, bổ sung. -HS điền vào chõ trống (chữ in đậm) Bài tập 169: a) Với a, nN: = a. a. a. . avới n ≠ 0 n thừa số Với a ≠ 0 thì a˚ = 1 b) Với a,n,m N: a. a= a = a với a ≠ 0; m ≥ n - HS nhận xét, bổ sung. - Học sinh hoạt động theo nhóm, trình bày lời giải trên bảng nhóm. - Đại diện vài nhĩm trình bày - HS nhận xét, bổ sung. II. Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán: Bài tập 171/67 SGK: A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 80.3 –1 = 239. B = –377 – (98 – 277) = = – 377 – 98 + 277 = = (–377 + 277) – 98 = = – 100 – 98 = –198. C = –1,7.2,3 + 1,7.(– 3,7) – 1,7.3 – 0,17 : 0,1 = –1,7.(2,3 +3,7 +3 +1) = – 1,7.10 = –17 Bài tập 172: Gọi số HS lớp 6C là x (HS). Số kẹo đã chia là: 60 – 13 = 47 (chiếc) Þ x Ỵ Ư(47) và x > 13. Þ x = 47. 2’ Hoạt động 3: Củng cố: -Cần đọc và phân tích đề thật kỹ đề để tìm ra được cách giải gọn, hợp lí. - Hãy nhắc lại các quy tắc phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số. -HS. Trả lời: 4.Hướng dẫn dặn do cho tiết sau: (1’) - Ôn tập tiếp các phần còn lại và ba dạng toán cơ bản của phân số. - Xem lại bài nắm vững các dạng bài tập. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra HKII. IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: