Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Luyện tập (cộng hai số nguyên cùng dấu)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Luyện tập (cộng hai số nguyên cùng dấu)

I. MỤC TIÊU :

-Kiến thức :Củng cố qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.

- Kỹ năng: -rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên.

 - Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng thực tế.

- Thái độ :rèn HS tính cẩn thận, biết tự kiểm tra lời giải.

II. CHUẨN BỊ :

Giáo viên : Đề bài

Học sinh : Ôn lại bài §5

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ

HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (7')

 1) Phát biểu cộng 2 số nguyên cùng dấu.

2) Tính :

 a) 8274 + 226

 b) (-5) + (-11)

 c) (-43) + (-9) HS phát biểu:

1) Nếu cộng 2 số nguyên cùng dấu phải lấy tổng 2 giá trị tuyệt đối và lấy dấu chung.

2) a) 8500

 b) -16

 c) -52

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 243Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 45: Luyện tập (cộng hai số nguyên cùng dấu)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
§4 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Tuần 15 - Tiết 45
Ngày soạn :..................
Ngày dạy : ...................
I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức :Củng cố qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.
- Kỹ năng: -rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên.
 - Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng thực tế.
- Thái độ :rèn HS tính cẩn thận, biết tự kiểm tra lời giải.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Đề bài
Học sinh : Ôn lại bài §5
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (7')
1) Phát biểu cộng 2 số nguyên cùng dấu.
2) Tính :
 a) 8274 + 226
 b) (-5) + (-11)
 c) (-43) + (-9)
HS phát biểu:
1) Nếu cộng 2 số nguyên cùng dấu phải lấy tổng 2 giá trị tuyệt đối và lấy dấu chung.
2) a) 8500
 b) -16
 c) -52
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập (30')
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh 2 số nguyên:
Bài 1: Tính:
a) (-7) + (-328) 
= -(7 + 328) = -335
b) 12 + |-23 | 
= 12 + 23 = 35
c) |-46| + |+12| 
= 46 + 12 = 58
d) |-15| + |-21|
 = 15 + 21 = 36
GV ghi đề bài; yêu cầu HS nêu cách tính; sau đó gọi cả lớp làm bài theo nhóm.
4 HS lên bảng
Cả lớp làm bài theo nhóm
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a) x + (-10) biết x = -28
 x + (-10) 
= (-28) + (-10) = -38
b)(-267)+ y biết y = -33
 (-267)+ y
= (-267)+ ( -33) = -300
c) |-25| +z,biết z = |+10|
 |-25| +z
= |-25| + |+10|
= 25 + 10 = 35
GV treo bảng phụ bt 2
GV tính giá trị biểu thức ta làm thế nào?
GV chấm điểm tập HS.
HS: thay giá trị các chữ bằng số rồi thực hiện phép tính.
HS làm bài vào vở.
Bài 3: Điền dấu > , < thích hợp vào ô vuông .
a) (-6) + (-3) (-6)
b) (-9) + (-12) (-20)
Gọi 2 hs lên làm.
Hai HS lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở.
a) (-6) + (-3) < (-6)
b) (-9) + (-12) < (-20)
Dạng 2: Đọc – hiểu 
Hãy nêu ý nghĩa thực của các câu sau đây:
a) Nhiệt độ tăng t0C , nếu t = 12 ; -3 ; 0
b) Số tiền tăng a nghìn đồng, nếu a = 70 ; -500 ; 0
Chia lớp thành 2 dãy.
Cho hs thảo luận theo nhóm rồi gọi hs trả lời.
HS trả lời:
a) Nhiệt độ tăng 120C , nghĩa là tăng 120C
 Nhiệt độ tăng -30C , nghĩa là giảm 30C
 Nhiệt độ tăng 00C , nghĩa là không đổi
b) Tương tự câu a.
HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn về nhà (2')
Ôn tập quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.
BTVN: 38,41/59 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 45- sh6.doc