I/. MỤC TIÊU :
a/. Kiến thức: Hệ thống kiến thức chương I, II, III Củng cố các khái niệm , quy tắc tính toán .
b/. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng rút gọn phân số , tính toán nhanh hợp lý .
c/. Thaí độ: Vận dụng các kiến thức về số nguyên , phân số để giải các bài toán.
II/. CHUẨN BỊ :
a/. Giaó viên: Bảng phụ .
b/. Học sinh: Bảng nhóm .
III/. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Nêu và giaỉ quyết vấn đề.Đàm thoại gợi mở.
IV/. TIẾN TRÌNH :
1/. Ổn đinh tổ chức:
Kiểm diện lớp 6A1
2/. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
- GV vừa ôn vừa kiểm tra bài soạn của học sinh và ghi tóm tắt câu trả lời lên bảng .
+ HS đứng tại chổ trả lời .
I/. Ôn tập lý thuyết :
6/.Ba bài toán cơ bản về phân số :
+ Tìm giá trị phân số của một số cho trước .
+ Tìm một số , biết giá trị một phân số của nó . Tìm tỉ số của hai số a và b .
7/.Các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Ví dụ .
8) Số nguyên tố , hợp số
+ Giống nhau: đều là số tự nhiên lớn hơn 1.
+ Khác nhau :-Số nguyên tố có hai ước là một và chính nó.
-Hợp số có nhiều hơn hai ước.
Tích của hai số nguyên tố là hợp số .
9) So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số :
Cách tìm ƯCLN BCNN
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Xét các thừa số nguyên tố chung Chung và riêng
Lập tích các thừa số đó , mỗi thừa số lấy với số mũ Nhỏ nhất Lớn nhất
ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT) TIẾT PPCT: 109 Ngày dạy:21-5-07 I/. MỤC TIÊU : a/. Kiến thức: Hệ thống kiến thức chương I, II, III Củng cố các khái niệm , quy tắc tính toán . b/. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng rút gọn phân số , tính toán nhanh hợp lý . c/. Thaí độ: Vận dụng các kiến thức về số nguyên , phân số để giải các bài toán. II/. CHUẨN BỊ : a/. Giaó viên: Bảng phụ . b/. Học sinh: Bảng nhóm . III/. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Nêu và giaỉ quyết vấn đề.Đàm thoại gợi mở. IV/. TIẾN TRÌNH : 1/. Ổn đinh tổ chức: Kiểm diện lớp 6A1 2/. ÔN TẬP LÝ THUYẾT: - GV vừa ôn vừa kiểm tra bài soạn của học sinh và ghi tóm tắt câu trả lời lên bảng . + HS đứng tại chổ trả lời . I/. Ôn tập lý thuyết : 6/.Ba bài toán cơ bản về phân số : + Tìm giá trị phân số của một số cho trước . + Tìm một số , biết giá trị một phân số của nó . Tìm tỉ số của hai số a và b . 7/.Các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Ví dụ . 8) Số nguyên tố , hợp số + Giống nhau: đều là số tự nhiên lớn hơn 1. + Khác nhau :-Số nguyên tố có hai ước là một và chính nó. -Hợp số có nhiều hơn hai ước. Tích của hai số nguyên tố là hợp số . 9) So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số : Cách tìm ƯCLN BCNN Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Xét các thừa số nguyên tố chung Chung và riêng Lập tích các thừa số đó , mỗi thừa số lấy với số mũ Nhỏ nhất Lớn nhất 3/ Luyện tập : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG1: BT 172/67/SGK + HS đứng tại chổ trả lời. HOẠT ĐỘNG2: BT 173/67/SGK - GV treo bảng phụ ghi đề bài tập . +HS đọc và giải thích cách làm . - GV hướng dẫn, học sinh lên bảng trình bày , giáo viên sửa sai và cho học sinh ghi vào vở . HOẠT ĐỘNG 3: Bài tập 174/67/SGK - GV ghi đề lên bảng và yêu cầu hs đề xuất hướng giải - GV gợi ý và trình bày cách giải HOẠT ĐỘNG 4: Bài học kinh nghiệm: Từ bài tập 173 /SGK/67 em rút ra nhận xét gì ? II/ Luyện tập: 1/. Bài tập 172/67/SGK Nếu bớt 13 chiếc thì số kẹo chia hết cho số học sinh lớp 6C .Vậy số học sinh lớp 6C là ước lớn hơn 13 của 60-13=47 Do đó lớp 6C có 47 học sinh 2/. Bài tập 173/67/SGK Gọi độ dài khúc sông là x (km) Vận tốc lúc canô xuôi dòng là x/3 (km/h) . Vận tốc lúc canô ngược dòng là x/5(km/h). Vận tốc xuôi dòng và ngược dòng hơn kém nhau 6 km/h Ta có: 2x = 6.15 x = 45( km) Vậy khúc sông dài 45( km ) 3/. Bài tập 174/67/SGK Ta có: Do đó : Tức là A> B III/. Bài học kinh nghiệm: Vận tốc xuôi dòng = VT dòng nước +3 Vận tốc ngược dòng= VT dòng nước -3 4/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà : Xem lại các lý thuyết đã ôn . Làm BT 175,176 /SGK/67 Tiết sau ôn tập cuối năm tiếp theo. V/. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: