I/. Mục tiêu: Học sinh.
1. Kiến thức:
- Tiếp tục ôn tập phần ôn tập cuối năm
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, tính hợp lý của biểu thức tìm x, 3 biểu thức cơ bản của phân số.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong học tập.
II/. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, phấn màu.
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
? Nêu cách tính câu a.
? Nêu cách tính câu b.
? Thứ tự thực hiện các phép tính.
? Vận dụng kiến thức nào vào làm bài tập
* Chốt: cách giải.
? Bảng phụ.
? Tìm x như thế nào.
? Biết gì , tìm gì
? Hãy giảI bài tập
? Thử lại x
? Vận dụng kiến thức gì vào làm bài tập.
- Bảng phụ.
Lớp 6K có 50 h/s .Số h/s trung bình bằng 54% số hs cả lớp .số hs khá bằng số học sinh TB .Còn lại là học sinh giỏi.
a. Tính số hs sinh mỗi loại của lớp 6K.
b. Tính tỉ số phần % hs khá và học sinh giỏi so với hs cả lớp
c. Dựng biểu đồ hình quạt biểu diễn số hs mỗi loại
? Dạng bài tập nào
? Bài toán cho biết gì. Tìm gì.
? Tìm số học sinh nào trước? vì sao.
? Khá và giỏi có bao nhiêu hs.
? Tính tỉ số hs khá, giỏi so với lớp ta làm thế nào.
? Hãy trình bày bài giải
? Dựng biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm các loại học sinh của lớp.
* Chốt cách giải.
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Hiểu bài
- Thực hiện.
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Trả lời
-
- Thực hiện
- Hiểu bài
Bài 91:
Thực hiện phép tính:
a. Q = . 0
Q = 0
b. A =
= = 5
B =
=
Bài tập: tìm x:
a .
b. x – 25% x =
x (1 – 0,25) = 0,5
0,75x = 0,5
x =
Bài tập 47: (SBT)
a. Số học sinh TB của lớp:
50. 54% = 50. = 27 (em)
Số học sinh khá:
27. = 15 (em)
Số học sinh giỏi :
50- ( 27 + 15) = 8(em)
b. Hs khá chiếm :
% = 30% (hs cả lớp)
Hs giỏi chiếm :
% = 16% (số hs cả lớp)
c. Dựng biểu đồ hình quạt:
Tiết 109 ôn tập cuối năm Ngày soạn : 5/5/2009. Ngày giảng: 8 /5/2009. I/. Mục tiêu: học sinh. Kiến thức: Tiếp tục ôn tập phần ôn tập cuối năm Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán, tính hợp lý của biểu thức tìm x, 3 biểu thức cơ bản của phân số. Thái độ: Có ý thức trong học tập. II/. Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu. III/. Tiến trình dạy học: ổn định: Kiểm tra: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ? Nêu cách tính câu a. ? Nêu cách tính câu b. ? Thứ tự thực hiện các phép tính. ? Vận dụng kiến thức nào vào làm bài tập * Chốt: cách giải. ? Bảng phụ. ? Tìm x như thế nào. ? Biết gì , tìm gì ? Hãy giảI bài tập ? Thử lại x ? Vận dụng kiến thức gì vào làm bài tập. - Bảng phụ. Lớp 6K có 50 h/s .Số h/s trung bình bằng 54% số hs cả lớp .số hs khá bằng số học sinh TB .Còn lại là học sinh giỏi. a. Tính số hs sinh mỗi loại của lớp 6K. b. Tính tỉ số phần % hs khá và học sinh giỏi so với hs cả lớp c. Dựng biểu đồ hình quạt biểu diễn số hs mỗi loại ? Dạng bài tập nào ? Bài toán cho biết gì. Tìm gì. ? Tìm số học sinh nào trước? vì sao. ? Khá và giỏi có bao nhiêu hs. ? Tính tỉ số hs khá, giỏi so với lớp ta làm thế nào. ? Hãy trình bày bài giải ? Dựng biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm các loại học sinh của lớp. * Chốt cách giải. - Thực hiện. - Thực hiện. - Trả lời. - Hiểu bài - Thực hiện. - Thực hiện. - Trả lời. - Trả lời - - Thực hiện - Hiểu bài Bài 91: Thực hiện phép tính: a. Q = . 0 Q = 0 b. A = = = 5 B = = Bài tập: tìm x: a . b. x – 25% x = x (1 – 0,25) = 0,5 0,75x = 0,5 x = Bài tập 47: (SBT) a. Số học sinh TB của lớp: 50. 54% = 50. = 27 (em) Số học sinh khá: 27. = 15 (em) Số học sinh giỏi : 50- ( 27 + 15) = 8(em) b. hs khá chiếm : % = 30% (hs cả lớp) hs giỏi chiếm : % = 16% (số hs cả lớp) c. Dựng biểu đồ hình quạt: Củng cố: - Các kiến thức cơ bản của bài. 5. Dặn dò: - Ôn tập chu đáo, tiết sau kiểm tra học kì 2 - Bài tập còn lại SGK.
Tài liệu đính kèm: