Tài liệu Gải toán trên máy Vinacal theo chương trình sách giáo khoa THCS - Lớp 6

Tài liệu Gải toán trên máy Vinacal theo chương trình sách giáo khoa THCS - Lớp 6

a) Ấn 1234 rồi chỉ rõ số hàng đơn vị , hàng

chục, hàng trăm , hàng nghìn

b) Ấn 1234567890 .

Có thấy dấu gì xuất hiện thêm ở dòng kết quả ?

Trả lời :

Có dấu cách từng nhóm ba chữ số (dấu nghìn,

triệu,tỉ)

c) Ấn 3 100 Ta thấy có dấu chấm hay

phẩy ở số thập phân

Chú ý : Ấn cho đến khi hiện chữ Disp

ấn tiếp 1

Nếu ta ấn 1 (chọn Dot ) thì khi ấn 3 100 kết

quả là 0.03 . Còn kết quả khi ấn 1234567890 sẽ là

1,234,567,890 ( Dấu phẩy ( , ) dùng để chia nhóm ba

chữ số nghìn , triệu , tỉ ) . Nếu ta ấn 2 (chọn Comma)

thì khi ấn 3 100 Kết quả là 0,03

Còn kết quả khi ấn 1234567890 sẽ là 1.234.567.890

( Dấu chấm ( ) dùng để chia nhóm ba chữ số nghìn ,

triệu , tỉ )

Dùng máy tính để tính :

a) 2314 + 359

b) 2374 + 359

c) 2374 + 39

d) 2374 + 379

 

pdf 35 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Gải toán trên máy Vinacal theo chương trình sách giáo khoa THCS - Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÁY TÍNH Vn - 570MS
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY VINACAL THEO
CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA THCS
LỚP 6
a) Ấn 1234 rồi chỉ rõ số hàng đơn vị , hàng
chục, hàng trăm , hàng nghìn
b) Ấn 1234567890 .
Có thấy dấu gì xuất hiện thêm ở dòng kết quả ?
Trả lời :
Có dấu cách từng nhóm ba chữ số (dấu nghìn,
triệu,tỉ)
c) Ấn 3 100 Ta thấy có dấu chấm hay
phẩy ở số thập phân
Chú ý : Ấn cho đến khi hiện chữ Disp
ấn tiếp 1
Nếu ta ấn 1 (chọn Dot ) thì khi ấn 3 100 kết
quả là 0.03 . Còn kết quả khi ấn 1234567890 sẽ là
1,234,567,890 ( Dấu phẩy ( , ) dùng để chia nhóm ba
chữ số nghìn , triệu , tỉ ) . Nếu ta ấn 2 (chọn Comma)
thì khi ấn 3 100 Kết quả là 0,03
Còn kết quả khi ấn 1234567890 sẽ là 1.234.567.890
( Dấu chấm ( ) dùng để chia nhóm ba chữ số nghìn ,
triệu , tỉ )
Dùng máy tính để tính :
a) 2314 + 359
b) 2374 + 359
c) 2374 + 39
d) 2374 + 379
1) Tập hợp các số tự nhiên :
SỐ TỰ NHIÊN
2) Phép cộng và phép nhân :
2Giải
a) Ấn để ghi lên màn hình
2314 359 và ấn Kết quả 2673
b) Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức
chỉnh lại thành 2374 + 359 và ấn
Kết quả 2733
c) Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và
dùng phím DEL chỉnh lại thành
2374 39 và ấn Kết quả 2413
d) Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và
dùng phím INS chỉnh lại thành
2374 379 và ấn Kết quả 2753
Ghi chú : Máy chỉ đọc được một số có 10 chư õ số, nếu
ghi dài hơn nữa, máy không hiểu
Ví dụ Ấn 1234567896789 1234567891234
và ấn
Máy hiện kết quả sai là 5000 vì máy không đọc
được các chữ số thứ 11,12,13
Tính
345 + 45 + 7652 + 56
Giải
Ấn để ghi lên màn hình
345 + 45 + 7652 + 56 và ấn Kết quả 8098
Tính
a) 269  38
b) 64  986
c) 76  (456+87)
d) (79 + 562)  94
e) (54 + 27)  (803 +27)
f) 34 + 38  76 + 548  7 +79
Giải
Cứ ghi y hệt từng biểu thức trên vào màn hình và ấn
sẽ được kết quả
Máy Vn - 500MS (và tất cả các loại máy tính
khoa học khác) là máy tính có ưu tiên nên cách tính
khác hẳn cách tính của máy đơn giản ( loại chỉ có phím
+, - ,  , ÷ , % , , . . . )
: Khi ấn 1 + 2  3 =
thì cho kết quả là 9 (máy này tính
1 + 2 = 3 sau đó tính 3  3 = 9 nghĩa là ấn đến đâu
máy tính ngay đến đấy)
Trong khi ấy ( có máy Vn - 500 MS )
cho kết quả là 7
( máy đọc cả biểu thức rồi áp dụng thứ tự ưu tiên các
phép tính đúng như thầy dạy ở lớp học . Phép nhân ,
chia ưu tiên hơn phép cộng trừ nên tính trước 2  3 = 6
rồi mới tính tiếp 1 + 6 = 7 ).
Riêng dấu nhân liền trước dấu ngoặc thì có thể bỏ qua
76  (456+87) có thể chỉ ghi 76 (456+87)
( xin xem thêm ghi chú phần phép chia và phép nhân trong
cùng một biểu thức tiếp sau).
Dấu đóng ngoặc cuối cùng (sẽ ấn tiếp để tìm
kết quả) cũng có thể khỏi ấn.
Bài (54 + 27)  (803 +27) = (54 + 27) (803 +27)
= (54 + 27) (803 +27 = 67230.
được máy tính giống hệt sách giáo khoa
Bài 34 + 38  76 + 548  7 +79 = 6837 được máy
Tính giống hệt sách giáo khoa (phép nhân ưu tiên
hơn phép cộng).
Khi gặp phép nhân có kết quả quá 10 chữ số mà nếu
Ví dụ
Ghi chú:
máy đơn giản
Ghi chú quan trọng
máy khoa học
Ghi chú:
3
đề lại yêu cầu ghi đầy đủ , ta có thể theo một trong các cách sau :
8567899  654787
Ấn ta thấy kết quả 5.61014888  10 12
Ta biết kết quả có 13 chữ số , hơn nữa chữ số cuối chưa hẳn
đã chính xác
Ta xóa bớt số 8 ở thừa số thứ nhất và chữ số 6 ở thừa số thứ
hai và nhân lại
567899  54787 = 3.111348  1010
ta tạm đọc kết quả 5.61014888  10 10
Ta lại tiếp tục xóa chữ số 5 ở thừa số thứ nhất và nhân lại
67899  54787 = 37199825
Kết quả : 8567899  654787 = 56101488825
( Khi dùng cách này, phảøi cẩn thận xem chữ số bị xóa có ở
hàng gây ảnh hưởng đến các chữ số cuối cần tìm trong kết
quả không, nhất là khi sau chữ số bị xóa là các chữ số 0).
1) Tính tổng các câu sau ;
a) 1364 + 4578 c) 7243 + 1506
b) 31214 + 1469 d) 1534 + 231 + 4056 + 4690
2) Tính
a) 21 × (649 + 123) c) (54 +16) × (812 +12)
b) -21 ×649 +123 d) 7569843 × 904325
ĐS : 6845598270975
3) Tìm x , biết
a) (x-27 ) ÷2 = 108 c) 19x(4x-21) = 0
b) 3x÷ (28+32) = 6 d) 943÷ (x+3) = 41
4) Năm abcd Trần Hưng Đạo viết Hịch Tướng Sĩ khuyên
răn các tướng sĩ chuẩn bị cho cuộc kháng chiến chống quân
Nguyên xâm lược lần thứ 2 .Biết rằng ab là tổng số tháng
trong một năm , còn cd gấp 7 lần ab .Tính xem năm abcd
là năm nào ?
Ví dụ
3
3
251
251
13
13
Bài tập thực hành
:
4
: 1284
Tính
a) 269 – 38
b) 552 12
c) (1602 – 785)  19
d) 45591  (318 – 45)
e) (49407 – 3816)  (318 – 45)
f) 315 – 387  9 – 476  17 – 59
Giải
Cứ ghi y hệt từng biểu thức trên vào màn hình và ấn
sẽ được kết quả.
Dấu đóng ngoặc cuối cùng (sẽ ấn tiếp để tìm kết
quả) cũng có thể khỏi ấn.
: Bài 45591  (318 – 45) có thể chỉ ghi
45591  (318 – 45 và ấn
Các bài
c) (1602 – 785)  19 = 43
d) 45591  (318 – 45) = 167
e) (49407 – 3816)  (318 – 45) = 167
f) 315 – 387  9 – 476  17 – 59 = 185
được máy tính giống hệt sách giáo khoa (phép chia ưu tiên
hơn phép trừ)
1) Tính
a) 8072 – 5769 c) 6034  (306 + 125)
b) 3472 – 3081)  17 d) (9875 – 6540)  (2682 –2015)
2) Tìm x , biết
a) 17x – 595 = 1581 c) 380 – (2x + 75) = 105
b) (6x–12) 12 = 828 d) 1206 (2x+3) = 18
Bài tập thực hành
ĐS
3) Phép trừ và phép chia
Ví dụ
5
6Tính
a) (49407 - 3816) ÷ (114 + 53)
b) 315 - 387 ÷ 9 + 476 ÷ 17 × 59
Giải
Cứ ghi y hệt từng biểu thức trên vào màn hình và ấn
sẽ được kết quả
a) (49407 - 3816) ÷ (114 + 53) = 273
b) 315 -387 ÷ 9 + 476 ÷ 17 × 59 = 1924
( Khi không có dấu ngoặc thì phép nhân , chia ưu tiên hơn
phép cộng , trừ)
Ở phần 2 có nói dấu nhân liền trước dấu ngoặc thì có
thể bỏ qua
Ví dụ : 76  (456+87) có thể chỉ ghi 76 (456+87)
Nhưng phải phân biệt rằng :
Phép nhân tắt ưu tiên hơn phép nhân thường do đó phép
nhân tắt ưu tiên hơn phép chia.
Ta hãy xét ví dụ sau
Nếu ghi 36 ÷ 3  (4 + 2 ) và ấn Kết quả là 72
Nếu ghi 36 ÷ 3 (4 + 2 ) và ấn Kết quả là 2
Cũng vậy 36 ÷ 3 × 4 hoàn toàn khác với 36 ÷ 3 ( 4
Do 3(4+2) và 3(4 là phép nhân tắt nên ưu tiên hơn
phép chia
Quy định này chỉ áp dụng với máy Vn - 500MS và các
máy họ MS .
Vơiù các máy họ khác thì phải theo hướng dẫn của máy họ
ấy
4) Phép tính hỗn hợp
Ghi chú quan trọng
7a) (145624 – 9872) ÷ (197 + 371)
b) 405 – 564 ÷ 12 + 21´ 78 ÷ 18
c) (512 – 137) ´ (3567 ÷ 29) –(704´ 23) ÷ (243+109)+217
ĐS : 46296
d) (203 ´ 560 ÷ 16 – (3609+3491) ÷25 ) ÷ 19 .ĐS :359
: Tính
22 ấn 2 Kết quả : 4
33 ấn 3 Kết quả : 27
( 7 43 3 ) ´ 4 ấn 3 7 3 4 4
Kết quả :108
5 35 5 ấn 5 5 5 Kết quả 25
102 ấn 2 10 1024
*Ví du ï: Tìm chữ số cuối của
20057
Giải
Ta không thể dùng máy để tính trực tiếp được mà phải
theo giải thuật sau
17 = 7
27 = 49
37 = 343
47 = 2401
57 = 16807
67 = 117649
77 = 823543
87 = 5764801
97 = 40353607
. . . . .
Bài tập thực hành
5) Lũy Thừa
Ví dụ
8Tìm số dư bằng chức năng cài sẵn của máy
Máy tính loại mới có thêm phím để tìm số dư
một cách nhanh chóng
a) Tìm số dư của a chia cho b , với a , b là số
nguyên
Nhập a , b
Ví dụ 1 : Tìm số dư của phép chia 9876 cho 1234
Ấn 9876 , 1234
Kết quả : 4
Ví dụ 2 : Tìm số dư của phép chia 5069874568999
cho 69874557
Ấn 5069874568999 , 69874557
Kết quả : 56211307
Chú ý :
Phạm vi tính toán của máy :
 Số nguyên a hoặc b khi nhập vào chứa tối đa là
16 chữ số
Ta thấy các số cuối lần lượt là 7 , 9, 3, 1 chu kì là 4
Mặt khác 2005 = 4  501 + 1

20057 có số cuối là 7
Tính :
a) 23 , 34 , 76
b) 3 34 2 , 4 59 3
c) 2 4 22 3 5  ,
 
 
25 33 2 3 5 3 18    
d)
   
2 3 4 2 63 5 4 15 2   
6) Phép chia có số dư
Bài tập thực hành
b) Tìm số dư của a chia cho b , với a , b là số
có luỹ thừa
Ví dụ 1 : Tìm số dư của phép chia 54 cho 234
Ấn 4 ^ 5 , 234
Kết quả : 88
Ví dụ 2 : Tìm số dư của phép chia 79 cho 46
Ấn 9 ^ 7 , 6 ^ 4
Kết quả : 729
Chú ý :
Phạm vi tính toán của máy :
 Số luỹ thừa a hoặc b chứa tối đa là 15 chữ số
( tức là a hoặc b khi lấy luỹ thừa có 15 chữ số)
Bài tập thực hành
1) Hãy điền vào ô trống
Số bị chia 8861 9016 123690
Số chia 421 161 19 1506
Phần nguyên của thương 3
Số dư 15
2) Tìm số dư của của phép chia
a) 802764 cho 3456 ĐS : 972
b) 9540 cho 635 ĐS : 15
c) 992 cho 109 ĐS : 11
d) 381978 cho 2006 ĐS : 838
e) 983637955 cho 9604325 ĐS : 3996805
f) 903566896235 cho 37869 ĐS : 21596
9
a) Số dư của a chia cho b
( 0 < r < b )
Với q là thương của a÷ b (chỉ lấy phần nguyên khi a ÷b)
: Tìm số dư của phép chia 9876 cho 1234
Ghi vào màn hình 9876 ÷ 1234
Máy hiện thương số là : 8.00324 . . .(phần nguyên là 8 )
Ấn để đưa con trỏ lên màn hình, sửa dấu thành dấu
và nhân 8 sau 1234 ,màn hình sẽ là : 9876 1234 8
Ta được số dư là : 4
: Tìm số dư của phép chia 9124565217 cho 123456
Ghi vào màn hình 9124565217 123456
ấn máy hiện thương số là 73909,45128
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là
9124565217 - 123456 ´ 73909 và ấn
Kết quả: số dư là 55713
Số bị chia = Số chia x Thương + số dư
a = b x q + r
r = a - b x q
Tìm số dư bằng thuật toán áp dụng cho máy
Bài tập thực hành
Bài tập 1 : Tìm số dư của phép chia 381978 cho 8817
ĐS : 2847
Bài tập 2 : Tìm số dư của phép chia 987896854 cho 698521
ĐS : 40465
3) Tìm số dư của phép chia
a) 412 cho 7099 ĐS : 6538
b) 645 cho 78455 ĐS : 9970
c) 925 cho 413 ĐS : 24231
d) 3123 cho 761 ĐS : 1860867
Ví dụ 1
Ví dụ 2
10
cắt ra thành nhóm đầu 9 chữ số( kể từ bên trái) tìm
số dư như phần 5a
Viết liên tiếp sau số dư còn lại tối đa đủ 9 chữ số
rồi tìm số dư lần 2 , nếu còn nữa thì tính liêp tiếp
như vậy
: Tìm số dư của phép chia 2345678901234
cho 4567
Ta tìm số dư của phép chia 234567890 cho 4567
Được kết quả số dư là 2203
Tìm tiếp số dư của phép chia 22031234 cho 4567
Ke ...  thực hành
Ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất
Ví dụ 1 : Tìm USCLN và BSCNN của 195 và 455
USCLN : Ấn 195 ,455
Kết quả : 65
BSCNN : Ấn 95 , 455
Kết quả : 1365
Ví dụ 2 : Tìm USCLN và BSCNN của 36125 ; 5525
và 72675
Tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ
nhất bằng chức năng cài sẵn của máy .
USCLN : Ấn 36125 , 5525 , 72675
Kết quả : 425
BSCNN : Ấn 36125 , 5525 , 72675
Kết quả : 80305875
Ví dụ 3 : Tìm USCLN và BSCNN của 612 và 1872
USCLN : Ấn 612 ,1872
Kết quả : 144
BSCNN : Ấn 612 ,1872
Kết quả : 38817792
Ví dụ 4 : Tìm USCLN và BSCNN của 65 , 130 , 325
và 507
USCLN : Ấn 6 5 ,130 , 325 , 507
Kết quả : 13
BSCNN : Ấn 6 5 ,130 , 325 , 507
Kết quả : 25350
Bài tập thực hành :
1) Tìm USCLN và BSCNN của 245 và 420
ĐS : USCLN 35 ; BSCNN 2940
2) Tìm USCLN và BSCNN của 1476 , 3075 và 5781
ĐS : USCLN 123 ; BSCNN 1734300
3) Tìm USCLN và BSCNN của 30894 , 95392 và
685630
ĐS : USCLN 542 ; BSCNN 625294560
4) Tìm USCLN và BSCNN của 5 5 33 , 6 ,9 và 42 7
ĐS : USCLN 243 ; BSCNN 17006112
Tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ
nhất bằng thuật toán
+Do máy đã cài sẵn chương trình đơn giản phân số
thành phân số tối giản)
Nên ta có thể áp dụng chương trình này để tìm bội số
24
: Tìm USCLN và BSCNN của 209865 và 283935
Ghi vào màn hình: 209865  283935 và ấn
Màn hình hiện : 17 23
Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành
209865 ÷17 và ấn Kết quả : USCLN = 12345
Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành
209865  23 và ấn Kết quả : BSCNN = 4826895
: Tìm USCLN và BSCNN của 2419580247
và 3802197531
Ghi vào màn hình 2419580247  3802197531 và ấn
Màn hình hiện 7  11
Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành
2419580247 7 và ấn
Kết quả: USCLN = 345654321
Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành
2419580247 11 và ấn
Màn hình hiện 2.661538272  1010
Ở đây lại gặp tình trạng tràn màn hình . Muốn ghi đầy đủ
số đúng, ta đưa con trỏ lên dòng biểu thức xóa chữ số 2
để chỉ còn
419580247 11 và ấn
Màn hình hiện 4615382717
Ta đọc kết quả
BSCNN = 26615382717
chung nhỏ nhất và ước số chung lớn nhất một cách nhanh
gọn theo giải thuật sau :
A a
B b
(tối giản)
thì USCLN của A,B là A ÷ a
BSCNN của A,B là A x b
Ví dụ 1a
Ví dụ 1b
25
26
Chú ý : ôi khi g p c p s mà lúc l p phân s đ cho máy
đ n gi n l i ra phân s t i gi n có t + m u + d u cách quá
10 kí t thì cách trên không dùng đ c mà ph i dùng đ n
Đ ặ ặ ố ậ ố ể
ả ạ ố ố ả ử ẫ ấ
ự ả ế
ơ
ượ
64332 26 
817964332 26 
8179323 
phân tích ra th a s nguyên t hay phương pháp Euclide đ
tìm ước chung l n nh t
Tìm ƯSCLN vàBSCNN của 370368 và196296
Gi i
a) Phân tích ra th a s nguyên t
370368 = (dùng phím sau k t qu th
nh t cho nhanh)
196296 = ( nt )
Sau đó th th y 643 và 8179 đều là s nguyên t , nên
ƯSCLN= = 24
BSCNN = = 3029239872
*b)
370368 = 196296+174072 (370368 196296 174072)
196296 = 174072 + 22224 (196296 174072 22224)
174072 = 22224 7 + 18504 (174072 22224 dư 18504)
22224 = 18504 + 3720 (22224 chia cho18504 dư 3720)
18504 = 3720 4 + 3624 (18504 chia cho 3720 dư 3624)
3720 = 3624 + 96 (3720 chia cho 3624 dư 96)
3624 = 96 37 + 72 (3624 chia cho 96 dư 72)
96 = 72 + 24 ( 96 chia cho 72 dư 24)
72 = 24 3 + 0 ( 72 chia h t cho 24 )
K t qu ƯSCLN = 24
Khi có ƯSCLN ta làm như sau đ tìm BSCNN
370368 24 = 15432
19629615432= 3029239872
K t qu BSCNN 3029239872
ừ ố ố ể
ớ ấ
ả
ừ ố ố
ế ả ứ
ấ
ử ấ ố ố
ế
ế ả
ể
ế ả
Ví du 1c :
:
:
Thuật toán Euclide
chia cho dư
chia cho dư
chia cho
323 
. Tìm các ước nguyên tố của
A = 333 236919571751 


Giải
Ghi vào màn hình 1751 1957 và ấn
Máy hiện 17  19
Chỉnh lại màn hình thành 1751 17 và ấn
Kết quả: Ước số chung lớn nhất của 1751 và 1957 là 103 (là
số nguyên tố ). Thử lại 2369 cũng có ước số nguyên tố là
103
Suy ra A = 103 3 (17 3 + 19 3 + 23 3 )
Tính tiếp 17 3 + 19 3 + 23 3 = 23939
Chia 23939 cho các số nguyên tố , ta được 23939 = 37  647
(647 là số nguyên tố)
Kết quả: A có các ước nguyên tố là 37 , 103 , 647.
: Máy có Chương trình phân số ( Ấn
năm lần 1 (Disp ) 2 ( d/c ) ) và Chương trình hỗn số ,
nếu chọn chương trình phân số mà khi tính toán có dùng
hỗn số , máy báo lỗi, tốt nhất là nên dùng Chương trình
hỗn số (Ấn năm lần 1 (Disp ) 1 ( ab/c) )
: Tính
34 14
)
123 35
a 

7 54 31
) 12 9
15 345 78
b 
  

Giải
a) Ghi vào màn hình bằng cách ấn
34 123 + 14 35 và ấn
Máy hiện 416 615
b) Ghi vào màn hình bằng cách ấn
7 15 + 12 54 345 - 31 78 + 9
và ấn
Ví dụ 1d :
Ví dụ 2
Ghi chú
27
28
Máy hiện 21 135 598 đọc 14521
598
Nếu ấn tiếp , máy hiện 12693 598
Đọc 12693
598
Nếu ấn tiếp , máy hiện 21.225
(Ba phím , ( ) làm chuyển các dạng phân
số, hỗn số và giá trị thập phân)
: Tính
6
7
5
11
6
3
5
4
13
8
7
6


Giải
Ghi vào màn hình bằng cách ấn
6 7 8 13 4 5 3 6 11
5 7 6 và ấn
Máy hiện 6.6306
Nếu ấn tiếp , máy hiện 10861 1638
(Ở đây, máy không đổi ra 10336
1638
khi ấn được vì phải
dùng hơn 10 kí tự)
: Đổi 1.235 , 4.332 , 7.666 ra phân số
Giải
Ghi vào màn hình
1.235 và ấn
Kết quả 47 2471.253 1
200 200
Tương tự cho các bài sau
:
a) 0.75 và 71
20
b) 31
7
và 1.24
Ví dụ 3
Ví dụ 4
Ví dụ 5 Viết tỉ số các cặp số sau thành tỉ số 2 số nguyên
29
Bài tập thực hành
Giải
Ghi vào màn hình bằng cách ấn
a) 0.75 1 7 20 và ấn
Kết quả 5
9
b) 1 3 7 1.24 và ấn
Kết quả 250
217
Ví dụ 6 : Bài toán về tỉ lệ xích
Tính đường dài thực tế của 2 điểm cách nhau 3,5cm trên bản
đồ tỉ lệ 1/50000
Giải :
Ghi vào màn hình
3.5 5 E 4 Kí hiệu E ghi bằng phím
hay 3.5 5 4 Kí hiệu ghi bằng phím (10 x )
hay 3.5 5 10^4 và ấn
Kết quả 175000 = 1.75km
1) Tính
75
)25 :
7
a
 

 
 
5 7
)7 : 3 12 1
7 32
b
   

 
   
   
3 9 16 5 1
) : 4
7 4 3 7 3
c
   
   
   
   
2) Đổi 2.35 , 0.132 , 11.13 ra phân số
EXP
log
30
3) Viết tỉ số các cặp số sau thành tỉ số 2 số nguyên
3
)2
7
a và 71
20
b) 43
9
và 3.15
1 2
2 1
3 5)
4.81 2.73
c


và
5 2
1
4 7
2.3
:
Tính 3, 375 + 7,425  4,5
Giải : Ấn 3  375 7  425 4  5 Kết quả : 6.3
Tính :
a)  5,125 + 4,635 + 4,625  1,135
b) 2,715 + 12
7
+ 6,5  2,436
c) 10,75 + 1
4
 3  1
7
+ 0,12
a) Tính 26% của 86
Ấn 86  26 Kết quả : 22.36
b) Tính 2,35% của 3000
Ấn 3000  2.35 Kết quả :70.5
c) Tính 6% , 15% , 35% của 3500
Ấn 3500  6 Kết quả : 210
3500  15 Kết quả : 525
3500  35 Kết quả : 1225
d) Tìm số phần trăm tăng , giảm đối với giá trị đầu nếu
Bài tập thực hành
2) Số thập phân
Ví dụ
3) Phần trăm
Ví dụ 1:
31
 120 tăng lên 150
Giải : Ấn 150 120 Kết quả tăng 25%
 180 giảm còn 72
Giải : Ấn 72 180 Kết quả giảm 60%
e) Số 90 giảm đi 35% sẽ bằng bao nhiêu ?
Giải : Ấn 90 35 Kết quả : 58.5
Và số 90 tăng thêm 55% sẽ bằng bao nhiêu ?
Giải : Ấn 90 55 Kết quả : 139.5
Tính tỉ số phần trăm của các cặp số sau :
a) 45 phút và 2 giờ b) 28 phút và 80 phút
c) 4 km và 2454 m
Giải :
a) 45  120 Kết quả : 37.5%
b) 28  80 Kết quả : 35%
c) 2454  4000 Kết quả : 61.35%
1) Tính 9% , 18% , 38 % , 65 % của 1250
2) Số cây Lan , Hằng , Phượng mỗi ngày tưới được
lần lượt là 28 , 30 , 40 cây . Hỏi số cây mỗi người tưới
được trong một ngày nếu :
a) Năng suất lao động của Lan tăng 25 %
b) Năng suất lao động của Hằng tăng 10 %
c) Năng suất lao động của Phượng giảm 35 %
ĐS : a) 35 , b) 33 , c) 26
Ví dụ 2:
Bài tập thực hành
4) Nghịch đảo
32
a) Tính 1
8
: ấn 8 Kết quả : 0.125
b) Tính 18
16

: ấn 8 16 Kết quả : 0.5
c) Tính 5 7
2 3
: ấn 5 2 7 3
Kết quả : 4.8(3) , ấn tiếp Kết quả : 29
6
Tính 1
5
, 1186
6

, 25 5 343
3 7 21

  
Tính toán khi màn hình hiện D (ấn
1 (Deg) Dùng phím để ghi độ , phút ,
giây và phím ( hay ) để chuyển phần
lẻ thập phân ra phút, giây
Đổi 4557’39” ra số thập phân và ngược lại
Giải
Chỉnh trên màn hình ở chế độ D bằng cách ấn phím
3 lần để có màn hình
Deg Rad Gra
1 2 3
Ví dụ 1:
Bài tập thực hành
GÓC
Số đo góc - Các phép tính
33
Ấn 1 để chọn Deg
(nếu màn hình đã hiện D thì khỏi ấn phần này)
Ấn 45 57 39 để ghi vào màn hình
455739 và ấn
máy hiện 45.96083333 (đọc 45.96083333)
ấn tiếp máy hiện lại 4557’39”
. Tính
a) 4557’39” + 3456’58” - 2542’51”
b) 4557’39” × 7
c) 13456’58” ÷ 4
d) 13456’58” ÷ 2542’51”
Giải
Ghi vào màn hình
a) 455739 345658 254251 và ấn
Kết quả : 5511’ 26”
Giải tương tự cho các bài sau.
: Bài toán về giờ, phút, giây (cũng tính tương tự như
độ, phút, giây)
a) Tính giphg 53472 + giphg 45364
Giải
Ghi vào màn hình
 53472  45364 và ấn
Máy hiện : "'0 38247 Đọc giphg 38247
b) Tính thời gian để một người đi hết quãng đường 100 km
bằng vận tốc 17,5 km/g.
Giải :
Ghi vào màn hình
100 17.5 và ấn
Kết quả giphg 51425
Ví dụ 2
Ví dụ 3
ĐS
ĐS
ĐS
ĐS
ĐS
ĐS
Bài tập thực hành
c) Tính đường dài d đi được trong giphg 51425 với vận tốc
17,5 km/g
Giải:
Ghi vào màn hình
ooo 514255.17  và ấn
Kết quả d100 km
d) Tính vận tốc di chuyển của một người biết trong
giphg 51425 đã đi hết quãng đường 100 km
Giải :
Ghi vào màn hình ooo 51425100 
và ấn
Kết quả v  17.5km/g
1) Tính ra giờ , phút , giây các câu sau
a) 2 giờ 45 phút 30 giây + (3giờ 15phút 0 giây) × 3 .
( : 12 giờ 30 phút 30 giây )
b) 1 (
4

4giờ 40 phút 40 giây) + 2,5 giờ
( : 3 giờ 40 phút 10 giây )
c) 40 phút 50 giây + 1 (
6

6giờ 36 phút 18 giây)
( : 6 giờ 36 phút 18 giây )
d) 150 phút 45 giây + 1,5 giờ + 3600 giây
( : 5 giờ 0 phút 45 giây )
2) Tính thời gian ôtô đi hết quãng đường 450km với vận tốc
48 km/giờ . ( :9giờ 22 phút 30 giây )
3) Trong 3 giờ 30 phút 45 giây ôtô đi hết quãng đường 160 km .
Tính vận tốc ôtô . ( :45, 55 km/giờ )
4) Tính quãng đ
34

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTL GIAI TOAN 6.pdf