I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân , chia , luỹ thừa các số tự nhiên , số nguyên ,phân số . Ôn tập các tính chất của phép cộng , nhân số tự nhiên , số nguyên phân số .
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , tính nhanh , tính hợp lí , rèn khả năng so sánh , tổng hợp cho HS .
3. Thái độ
- Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên
- Bảng phụ, bảng ôn tập các phép tính số nguyên các tính chất , phấn màu .
2. Học sinh
- Trả lời các câu hỏi ôn tập cuối năm và bài tập .
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra
- Sĩ số: .
- Bài cũ (Kết hợp trong giờ )
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: ôn tập quy tắc và T/C các phép toán .
GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 3 ôn tập phần cuối năm SGK
HS: Trả lời
GV: đưa ra bài tập 171
HS: nêu yêu cầu của bài
GV: gọi HS lên bảng làm bài mỗi em 1 câu .
HS: lên bảng làm bài
GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 4 trang 66 SGK
HS : trả lời
GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 5 trang 66 SGK
HS: Trả lời
GV: đưa ra bảng phụ bài 169
HS: bảng điền vào chỗ trống
GV : cho hs đọc đề bài 172
HS: đọc đề bài tập
GV: gọi hs lên bảng làm bài
HS: nhận xét
GV: Kiểm tra bài làm của HS
Hoạt động 2: ôn tập về thực hiện phép tính
GV: yêu cầu hs làm bài 176
HS: thực hiện
GV: Gợi ý . Đổi hỗn số , số thập phân ra phân số . Thứ tự phép toán ? thực hiện
1HS lên bảng thực hiện
1, Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán :
* Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ,số nguyên ,phân số :
(SGK)
Bài tập 171/SGK/67 :Tính giá trị b/thức.
A= 27+46+70+34+53 =
= ( 27+53) +(46+34) + 79
= 80+80+79 = 239
C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-0,17:0,1 =
= -1,7(2,3+3,7+3+1) =
= -1,7.10 = -1,7
* phép trừ hai số nguyên : (SGK)
* Phép chia 2 phân số : (SGK)
Bài tập 169/SGK/66
Giải:
a, với n khác 0
n thừa số
Với a khác 0 thì
b, Với a,m,n
Với a khác 0 ; m n
Bài tập 172/SGK/67:
Bài giải:
Gọi số hs lớp 6C là x (HS)
Số kẹo đã chia là :
60 – 13 = 47 (chiếc )
ƯC (47) và x>13
Trả lời : Số HS của lớp 6C là 47 HS
2, Ôn tập về thực hiện phép tính :
Bài 176/SGK/67
Ngày giảng: ../../2012 Tiết 108. Ôn tập cuối năm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập 1 số ký hiệu về tập hợp : , ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 ; số nguyên tố , hợp số ; ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số; Rút gọn phân số ; so sánh phân số . 2. Kỹ năng: - Rèn luyện việc sử dung một số ký hiệu tập hợp . Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước chung , bội chung , rút gọn , so sánh phân số vào bài tập . 3. Thái độ - Yêu thích môn học II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên - Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, phấn màu 2. Học sinh - Trả lời các câu hỏi ôn tập cuối năm và bài tập . II. Tiến trình lên lớp 1. Kiểm tra - Sĩ số: . - Bài cũ (kết hợp trong giờ ôn tập) 2. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: ôn tập về tập hợp. GV: yêu cầu hs đọc các ký hiệu HS: đọc các ký hiệu GV: cho ví dụ việc sử dụng các dấu hiệu trên . HS: lấy ví dụ GV: đưa ra bảng phụ bài tập 168 HS: lên bảng làm bài GV: đưa ra bài tập 170 HS : trả lời miệng và giải thích Hoạt động 2: ôn tập về dấu hiệu chia hết . GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 7 SGK-66 . HS: phát biểu các dấu hiệu chia hết GV:- những số nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ? cho VD - những số nào thì chia hết cho cả 2,3,5,9 ? Cho VD GV: yêu cầu hs làm bài tập sau Điền vào dấu * a, 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b, *53* chia hết cho cả 2,3,5,9 c, *7* chia hết cho 15 Hoạt động 3: ôn tập về số nguyên tố , hợp số , ưc, bc GV: yêu cầu hs trả lời câu 8 SGK- 66 GV: ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số là gì? HS: trả lời GV: đưa ra bảng phụ nội dung câu 9 SGK-66 HS: Lên điền vào bảng GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài tập sau : Tìm số tự nhiên x , biết : và x>8 và 0 <x < 500 HS: các nhóm làm bài GV: mời đại diện 1 nhóm lên ttrình bày HS: góp ý , nhận xét GV: kiểm tra vài nhóm khác . Hoạt động 4 : Bài tập rút gọn phân số ốn sánh phân số. GV: Đưa ra bài tập rút gọn phân số HS: suy nghĩ làm bài GV: gọi hs lên bảng làm bài HS: dưới lớp nhận xét 1, Ôn tập về tập hợp: a, Đọc các ký hiệu : b, Ví dụ : Bài tập 168/SGK/66: Bài giải: Bài tập 170/66/SGK Giải: 2, Ôn tập về dấu hiệu chia hết : * Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3,5,9 (SGK) * Những số chia hết cho cả 2 và 5 : Tận cùng là 0 . VD: 10; 50 200 * Những số chia hết cho cả 2,3,5,9 : Có tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết cho 9 . VD: 270; 4230 Bài tập : Điền vào dấu * Giải: a, 642; 672 b, 1530 c, 3, Ôn tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung và bội chung . *Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.Sự giống và khác nhau giữa số nguyên tố hợp số . (SGK) *ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số : (SGK) Bài tập : Kết quả : a, ưc (70,84) và x>8 suy ra : x=14 b, bc(12,25,30) và 0 < x < 500 suy ra : x = 300. 4, ôn tập rút gọn phân số , so sánh phân số: *bài tập : Rút gọn các phân số . a, b, 3. Củng cố: - GV: Nhấn mạnh nội dung chính của bài : KN về tập hợp ; các dấu hiệu chia hết ; ƯCLN,BCNN. 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập các kiến thức còn lại ttrong nội dung ôn tập cuối năm - Bài tập về nhà: 169,171,174,176,172 (SGK-66,67) - Chuẩn bị bài : ôn tập cuối năm tiếp theo. Ngày giảng: .././2012 Tiết 109. Ôn tập cuối năm (Tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân , chia , luỹ thừa các số tự nhiên , số nguyên ,phân số . Ôn tập các tính chất của phép cộng , nhân số tự nhiên , số nguyên phân số . 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , tính nhanh , tính hợp lí , rèn khả năng so sánh , tổng hợp cho HS . 3. Thái độ - Yêu thích môn học II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên - Bảng phụ, bảng ôn tập các phép tính số nguyên các tính chất , phấn màu . 2. Học sinh - Trả lời các câu hỏi ôn tập cuối năm và bài tập . III. Tiến trình lên lớp 1. Kiểm tra - Sĩ số: . - Bài cũ (Kết hợp trong giờ ) 2. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: ôn tập quy tắc và T/C các phép toán . GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 3 ôn tập phần cuối năm SGK HS: Trả lời GV: đưa ra bài tập 171 HS: nêu yêu cầu của bài GV: gọi HS lên bảng làm bài mỗi em 1 câu . HS: lên bảng làm bài GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 4 trang 66 SGK HS : trả lời GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi 5 trang 66 SGK HS: Trả lời GV: đưa ra bảng phụ bài 169 HS: bảng điền vào chỗ trống GV : cho hs đọc đề bài 172 HS: đọc đề bài tập GV: gọi hs lên bảng làm bài HS: nhận xét GV: Kiểm tra bài làm của HS Hoạt động 2: ôn tập về thực hiện phép tính GV: yêu cầu hs làm bài 176 HS: thực hiện GV: Gợi ý . Đổi hỗn số , số thập phân ra phân số . Thứ tự phép toán ? thực hiện 1HS lên bảng thực hiện 1, Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán : * Tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ,số nguyên ,phân số : (SGK) Bài tập 171/SGK/67 :Tính giá trị b/thức. A= 27+46+70+34+53 = = ( 27+53) +(46+34) + 79 = 80+80+79 = 239 C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-0,17:0,1 = = -1,7(2,3+3,7+3+1) = = -1,7.10 = -1,7 * phép trừ hai số nguyên : (SGK) * Phép chia 2 phân số : (SGK) Bài tập 169/SGK/66 Giải: a, với n khác 0 n thừa số Với a khác 0 thì b, Với a,m,n Với a khác 0 ; m n Bài tập 172/SGK/67: Bài giải: Gọi số hs lớp 6C là x (HS) Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc ) ƯC (47) và x>13 Trả lời : Số HS của lớp 6C là 47 HS 2, Ôn tập về thực hiện phép tính : Bài 176/SGK/67 3. Củng cố: - GV: Nhấn mạnh nội dung chính của bài : quy tắc và tính chất các phép toán , thứ tự thực hiện các phép tính . 4. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập các kiến thức còn lại trong nội dung ôn tập cuối năm - Bài tập về nhà: 173,175,177,178 (SGK-,67,68) - Chuẩn bị giờ sau thi học kì II
Tài liệu đính kèm: