I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được ôn tập và khắc sâu các khái niệm:
-Về tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau, và các kí hiệu có liên quan đến tập hợp.
-Về các dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5 và cho 9.
-Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Kỹ năng: -Có kỹ năng sử dụng thành thạo các kí hiệu. Vận dụng được các dấu hiệu chia hết, ước
chung và bội chung, ƯCLN, BCNN vào bài tập.
- Thái độ: - HS có ý thức cẩn thận, chính xác, tính toán linh hoạt, hợp lý.
II. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bi tập.
2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm, thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số - nề nếp
Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập.
Ngày soạn: 18/04/2011 Tiết: 108 Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được ôn tập và khắc sâu các khái niệm: -Về tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau, và các kí hiệu có liên quan đến tập hợp. -Về các dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5 và cho 9. -Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. - Kỹ năng: -Có kỹ năng sử dụng thành thạo các kí hiệu. Vận dụng được các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN vào bài tập. - Thái độ: - HS có ý thức cẩn thận, chính xác, tính toán linh hoạt, hợp lý. II. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi đề bài tập.. 2.Chuẩn bị của HS : Bảng nhĩm, thuộc bài cũ, chuẩn bị bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số - nề nếp Lớp 6A4 vắng Lớp 6A5 vắng 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 11’ Hoạt động1: (Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài tập) - Nêu bài tập 168. - Nêu bài tập 170. Hãy nêu khái niệm giao của các tập hợp? -HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng. -HS. Trả lời: I. Ôn tập về tập hợp: Bài tập 168: Ï Z; 0 Ỵ N; 3,275 Ï N; N Z = N; N Ì Z. Bài tập 170: C L = Ỉ 15’ Hoạt động 2: -Hãy trả lời câu hỏi 7/66. Bài tập 1: Điền vào dấu * để: a) 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. b) *53* chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. c) *7* chia hết cho 15. Bài tập 2: a) Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. b) Chứng tỏ rằng tổng của một số có hai chữ số và số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại là một số chia hết cho 11. -HS. Trả lời - HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng. - HS nhận xét, bổ sung. -Học sinh hoạt động theo nhóm, trình bày lời giải bài 2b trên bảng nhóm. II. Ôn tập về dấu hiệu chia hết: Bài tập 1: a) 642; 672. b) 1530. c) 375; 675; 975; 270; 570; 870. Bài tập 2: a) Ba số tự nhiên liên tiếp có dạng: n; n+1; n+2. Ta có: n+n+1+n+2 = 3.(n+1)3. b) = 10a+b+10b+a = = 11.(a+b) 11. 15’ Hoạt động 3: -Hãy trả lời câu hỏi 8/66. -GV Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 9, HS len bảng điền. Bài tập 3: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 70 x; 84 x và x > 8. b) x 12; x 25; x 30 và 0 < x < 500. -HS.Trả lời: -HS cả lớp độc lập làm bài; 1HS làm trên bảng. - HS nhận xét, bổ sung. III. Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN: Bài tập 3: a) x Ỵ ƯC(70;84) và x >8. Þ x = 14. b) x Ỵ BC(12;25;30) và 0 < x < 500 Þ x = 300. 2’ Hoạt động 4: Củng cố: -Hãy so sánh định nghĩa số nguyên tố và hợp số? -Hãy so sánh quy tắc tìm ƯCLN và BCNN? -HS. Trả lời: 4.Hướng dẫn dặn do cho tiết sau: (1’) - Xem lại bài nắm vững các dạng bài tập - Ôn tập tiếp phần các phép tính số nguyên, phân số. Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp. - Làm các bài tập từ 175 đến 178/66, 67 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: