Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106 đến 108 - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106 đến 108 - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số nghịch đảo; cách tìm số nghịch đảo của một số khác không .Nắm được quy tắc cách chia hai phân số.

2. Kĩ năng: Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số.

3. Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài.

II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, sgk, tham khảo chuẩn kiến thức , thước thẳng.

 HS: Tìm hiểu về số nghịch đảo có gì khác so với số đối.

III. Tiến trình dạy học:

 1. Ổn định tổ chức.

 2. Kiểm tra bài cũ.

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

7’

Nhân hai phân số Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân số và áp dụng :

Tính :a.

 b.

Gọi hs lên bảng thực hiện . Phát biểu

a. = 1

b. = 1

Nhận xét.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106 đến 108 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :28 NS : 24 / 2 / 2011
 Tiết :106 	 LUYÊN TẬP ND : 7/ 03/2011
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:Củng cố và khắc sâu hơn quy tắc nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
2. Kĩ năng: Biết nhận dạng các bài toán để áp dụng tính chất một cách hợp lí.
3. Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài, cận thận, chính xác.
II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng.
 HS: Làm các bài tập phần dặn dò.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
Tính A = 
Gọi hs trả lời 
Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
A = = 1
 3. Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
15’
8’
6’
*Bài tập 76:
B = 
*Bài tập 77 :Tính giá trị các biểu thức
A= với a = 
B = với b = 
*Bài tập 80 trang 40 .
a.
b.
c.
*Bài tập 81 trang 41 .
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí.
Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giải thích .
Muốn tính được B,C trên ta có hướng giải như thế nào ?
Những tính chất nào có thể áp dụng vào các bài này ?
Gọi 1 hs lên bảng thực hiện bài b và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gọi hs khác nhận xét và chỉnh sửa cho điểm .
Tính giá trị các biểu thức .
Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giải thích .
Để làm các dạng bài tập này em sẽ làm như thế nào ?
Ta có thể áp dụng tính chất gì cho bài này?
Hướng dẫn và yêu cầu hs thực hiện
Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giải thích
Em có nhận xét gì về phép toán nhân mẫu, tử của các phân số ?
Gọi 3 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu 
các hs còn lại làm vào tập .
Gọi hs khác nhận xét và chỉnh sửa cho điểm .
Yêu cầu 1 học sinh đứng dậy đọc bài toán 
Yêu cầu học sinh nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật .
Các yếu tố nào đề bài đã cho .
Ta có thể áp dụng vào công thức để tính được không?
Gọi 1 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập .
Gọi hs khác nhận xét và chỉnh sửa cho điểm .
Suy nghĩ 
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
B = 
 = 
 = 
Nhận xét
Quan sát đề bài và nêu ra hướng giải.
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Thực hiện 
Quan sát
a.=
b. = 
c.= 
Nhận xét .
Đọc
Nhắc lại công thức
Chiều dài là 
chiều rộng là 
Nêu cách tính và thực hiện
Nhận xét
 (1’) 4. Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa học.
	-Nắm vững cách nhân phân số và tính chất cơ bản của phân số.
	-Tìm hiểu về số nghịch đảo có gì khác so với số đối.
 Tuần :28 NS: 25 / 2 / 2011
 Tiết : 107	 Bài 12 PHÉP CHIA PHÂN SỐ ND: 8 / 03/ 2011
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số nghịch đảo; cách tìm số nghịch đảo của một số khác không .Nắm được quy tắc cách chia hai phân số.
2. Kĩ năng: Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số.
3. Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài.
II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, sgk, tham khảo chuẩn kiến thức , thước thẳng.
 HS: Tìm hiểu về số nghịch đảo có gì khác so với số đối.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
7’
Nhân hai phân số 
Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân số và áp dụng :
Tính :a.
 b.
Gọi hs lên bảng thực hiện .
Phát biểu
a. = 1
b. = 1
Nhận xét.
 3. Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
	Hoạt động của học sinh
15’
15’
1.Số nghịch đảo .
?1 sgk
=1
?2 sgk
*Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
?3 sgk 
2.Phép chia phân số .
?4 Tính và so sánh :
 và 
Quy tắc (sgk)
?5 (sgk)
Em có nhận xét gì về các cặp phân số trên .
Gọi hs trả lời .
Nếu ta thấy có tích bằng 1 thì ta gọi là 2 phân số nghịch đảo của nhau 
Vậy số nghịch đảo của -8 là bao nhiêu ?
Của là bao nhiêu ?
Tiếp tục yêu cầu hs làm ?2 với hai phân số và 
Vậy thế nào gọi là hai số nghịch đảo nhau 
Gọi hs trả lời và yêu cầu hs nhắc lại.
Yêu cầu hs ghi lại định nghĩa và tiếp tục thực hiện ?3 . 
Tìm số nghịch đảo của ; -5 ; ; 
Gợi ý ta có thể áp dụng định nghĩa để tìm số nghịch đảo của chúng .
Ở tiểu học ta đã học , muốn chia một phân số cho một phân số ta phải làm như thế nào ?
Dựa vào quy tắc đó em hãy thực hiện ?4
Em có nhận xét gì về số chia và phép toán 
Ta nó có số nghịch đảo là .
Vậy muốn chia hai phân số ta làm sao theo ví dụ trên .
Muốn chia một số cho một phân số, chia một phân số cho một số ta phải làm như thế nào ?
Gọi hs trả lời .
Từ đó yêu cầu hs hoàn thành phép tính cho ?5
Đi xung quanh quan sát và kiểm tra 
Gọi hs lên bảng trình bày
Tích của hai phân số trên bằng 1
Chú ý
số nghịch đảo của -8 là 
số nghịch đảo của là -8
Thực hiện
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Thực hiện.
số nghịch đảo của ; -5 ; ; 
là 7 ; 
Nhận xét
Nhắc lại
Thực hiện
Lấy số bị chia nhân với nghịch đảo của số chia
Phát biểu lại quy tắc
Thực hiện theo yêu cầu của gv
Nhận xét
 4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
7’
?6 (Sgk)
Gọi 3 hs lên bảng thực hiện bài tập 
Đi xung quanh quan sát và kiểm tra 
Gọi hs lên bảng trình bày
Thực hiện theo yêu cầu của gv
Nhận xét
(1’) 5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học 
	 Nắm quy tắc nhân chia phân số 
	 Làm bài tập 84, 86 sgk chuẩn bị tiết sau luyện tập.
 Tuần :28 NS : 26 / 2 /2011
 Tiết :108 	 LUYỆN TẬP ND : 11/03/ 2011
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Giúp hs ôn lại quy tắc chia phân số, tìm số nghịch đảo của nhau.
2. Kĩ năng: Thực hiện được phép tính phân số trong trường hợp đơn giản
3. Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng.
 HS: Nắm quy tắc nhân chia phân số làm bài tập 84, 86 sgk.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức .
 2. Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
-Thế nào là hai số nghịch đảo nhau?
-Phát biểu quy tắc chia phân số 
Đặt câu hỏi và gọi hs trả lời.
Gọi hs nhận xét, và phát biểu lại.
Kiểm tra.
Nêu định nghĩa hai số nghịch đảo.
Phát biểu quy tắc.
Nhận xét.
 3. Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
13’
10’
Bài tập 84 Tính :
a . b . 
c . d. 
e . g . 
h . 
Bài tập 86
Tìm x biết
a . 
b . 
Bài tập 91(sgk)
Với quy tắc chia phân số trên em hãy áp dụng vào cho bài tập 84
Vậy muốn chia hai phân số ta làm sao ?
Muốn chia một số cho một phân số , chia một phân số cho một số ta phải làm như thế nào ?
Gọi hs trả lời .
Gọi lần lượt 3 hs lên bảng thực hiện
Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu
Gọi hs nhận xét kiểm tra.
Ghi đề bài lên bảng
Để thực hiện bài toán tìm x ta làm như thế nào? 
Ta có thể xem x là ? và tìm như thế nào? 
Hướng dẫn và gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu
Gọi hs nhận xét kiểm tra.
Yêu cầu hs đọc đề bài toán 
Theo dề bài thì ta có bao nhiêu lít nước khoáng? Đổ vào loại chai chứa được bao nhiêu lít?
Vậy ta cần bao nhiêu chai?
Em sẽ giải bài tập này như thế nào? 
Hướng dẫn hs cách trình bày và cho hs thực hiện.
Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu
Gọi hs nhận xét kiểm tra.
Chú ý quan sát đề bài
Phát biểu lại quy tắc 
Thực hiện 
a . = 
b . =
c . = 
Nhận xét
Chú ý quan sát đề bài
Nêu ý kiến
x là thừa số ta tìm x lấy tích chia cho thừa số đã biết 
Lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv
a . 
b . 
Nhận xét
Đọc đề bài toán
Có 225 lít cho vào chai lít
Lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv
Ta có 225 : = 225 . = 300
Vậy ta cần 300 chai.
Nhận xét
(2’) 4. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học.
	Tìm hiểu và giải bài tập 92, 93 sgk
	Xem lại hỗn số đã học ở tiểu học. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29.doc