I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số nghịch đảo; cách tìm số nghịch đảo của một số khác không .Nắm được quy tắc cách chia hai phân số.
2. Kĩ năng: Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số.
3. Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài.
II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, sgk, tham khảo chuẩn kiến thức , thước thẳng.
HS: Tìm hiểu về số nghịch đảo có gì khác so với số đối.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
7’
Nhân hai phân số Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân số và áp dụng :
Tính :a.
b.
Gọi hs lên bảng thực hiện . Phát biểu
a. = 1
b. = 1
Nhận xét.
Tuần :28 NS : 24 / 2 / 2011 Tiết :106 LUYÊN TẬP ND : 7/ 03/2011 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức:Củng cố và khắc sâu hơn quy tắc nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 2. Kĩ năng: Biết nhận dạng các bài toán để áp dụng tính chất một cách hợp lí. 3. Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài, cận thận, chính xác. II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng. HS: Làm các bài tập phần dặn dò. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số . Tính A = Gọi hs trả lời Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số . A = = 1 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 15’ 8’ 6’ *Bài tập 76: B = *Bài tập 77 :Tính giá trị các biểu thức A= với a = B = với b = *Bài tập 80 trang 40 . a. b. c. *Bài tập 81 trang 41 . Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí. Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giải thích . Muốn tính được B,C trên ta có hướng giải như thế nào ? Những tính chất nào có thể áp dụng vào các bài này ? Gọi 1 hs lên bảng thực hiện bài b và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Gọi hs khác nhận xét và chỉnh sửa cho điểm . Tính giá trị các biểu thức . Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giải thích . Để làm các dạng bài tập này em sẽ làm như thế nào ? Ta có thể áp dụng tính chất gì cho bài này? Hướng dẫn và yêu cầu hs thực hiện Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và giải thích Em có nhận xét gì về phép toán nhân mẫu, tử của các phân số ? Gọi 3 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Gọi hs khác nhận xét và chỉnh sửa cho điểm . Yêu cầu 1 học sinh đứng dậy đọc bài toán Yêu cầu học sinh nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật . Các yếu tố nào đề bài đã cho . Ta có thể áp dụng vào công thức để tính được không? Gọi 1 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào tập . Gọi hs khác nhận xét và chỉnh sửa cho điểm . Suy nghĩ Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng B = = = Nhận xét Quan sát đề bài và nêu ra hướng giải. Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Thực hiện Quan sát a.= b. = c.= Nhận xét . Đọc Nhắc lại công thức Chiều dài là chiều rộng là Nêu cách tính và thực hiện Nhận xét (1’) 4. Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa học. -Nắm vững cách nhân phân số và tính chất cơ bản của phân số. -Tìm hiểu về số nghịch đảo có gì khác so với số đối. Tuần :28 NS: 25 / 2 / 2011 Tiết : 107 Bài 12 PHÉP CHIA PHÂN SỐ ND: 8 / 03/ 2011 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số nghịch đảo; cách tìm số nghịch đảo của một số khác không .Nắm được quy tắc cách chia hai phân số. 2. Kĩ năng: Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số. 3. Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài. II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, sgk, tham khảo chuẩn kiến thức , thước thẳng. HS: Tìm hiểu về số nghịch đảo có gì khác so với số đối. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 7’ Nhân hai phân số Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân số và áp dụng : Tính :a. b. Gọi hs lên bảng thực hiện . Phát biểu a. = 1 b. = 1 Nhận xét. 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 15’ 1.Số nghịch đảo . ?1 sgk =1 ?2 sgk *Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. ?3 sgk 2.Phép chia phân số . ?4 Tính và so sánh : và Quy tắc (sgk) ?5 (sgk) Em có nhận xét gì về các cặp phân số trên . Gọi hs trả lời . Nếu ta thấy có tích bằng 1 thì ta gọi là 2 phân số nghịch đảo của nhau Vậy số nghịch đảo của -8 là bao nhiêu ? Của là bao nhiêu ? Tiếp tục yêu cầu hs làm ?2 với hai phân số và Vậy thế nào gọi là hai số nghịch đảo nhau Gọi hs trả lời và yêu cầu hs nhắc lại. Yêu cầu hs ghi lại định nghĩa và tiếp tục thực hiện ?3 . Tìm số nghịch đảo của ; -5 ; ; Gợi ý ta có thể áp dụng định nghĩa để tìm số nghịch đảo của chúng . Ở tiểu học ta đã học , muốn chia một phân số cho một phân số ta phải làm như thế nào ? Dựa vào quy tắc đó em hãy thực hiện ?4 Em có nhận xét gì về số chia và phép toán Ta nó có số nghịch đảo là . Vậy muốn chia hai phân số ta làm sao theo ví dụ trên . Muốn chia một số cho một phân số, chia một phân số cho một số ta phải làm như thế nào ? Gọi hs trả lời . Từ đó yêu cầu hs hoàn thành phép tính cho ?5 Đi xung quanh quan sát và kiểm tra Gọi hs lên bảng trình bày Tích của hai phân số trên bằng 1 Chú ý số nghịch đảo của -8 là số nghịch đảo của là -8 Thực hiện Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Thực hiện. số nghịch đảo của ; -5 ; ; là 7 ; Nhận xét Nhắc lại Thực hiện Lấy số bị chia nhân với nghịch đảo của số chia Phát biểu lại quy tắc Thực hiện theo yêu cầu của gv Nhận xét 4.Củng cố. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 7’ ?6 (Sgk) Gọi 3 hs lên bảng thực hiện bài tập Đi xung quanh quan sát và kiểm tra Gọi hs lên bảng trình bày Thực hiện theo yêu cầu của gv Nhận xét (1’) 5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học Nắm quy tắc nhân chia phân số Làm bài tập 84, 86 sgk chuẩn bị tiết sau luyện tập. Tuần :28 NS : 26 / 2 /2011 Tiết :108 LUYỆN TẬP ND : 11/03/ 2011 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Giúp hs ôn lại quy tắc chia phân số, tìm số nghịch đảo của nhau. 2. Kĩ năng: Thực hiện được phép tính phân số trong trường hợp đơn giản 3. Thái độ: Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài . II. Chuẩn bị : Gv: Giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức, sgk, thước thẳng. HS: Nắm quy tắc nhân chia phân số làm bài tập 84, 86 sgk. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức . 2. Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ -Thế nào là hai số nghịch đảo nhau? -Phát biểu quy tắc chia phân số Đặt câu hỏi và gọi hs trả lời. Gọi hs nhận xét, và phát biểu lại. Kiểm tra. Nêu định nghĩa hai số nghịch đảo. Phát biểu quy tắc. Nhận xét. 3. Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 13’ 10’ Bài tập 84 Tính : a . b . c . d. e . g . h . Bài tập 86 Tìm x biết a . b . Bài tập 91(sgk) Với quy tắc chia phân số trên em hãy áp dụng vào cho bài tập 84 Vậy muốn chia hai phân số ta làm sao ? Muốn chia một số cho một phân số , chia một phân số cho một số ta phải làm như thế nào ? Gọi hs trả lời . Gọi lần lượt 3 hs lên bảng thực hiện Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu Gọi hs nhận xét kiểm tra. Ghi đề bài lên bảng Để thực hiện bài toán tìm x ta làm như thế nào? Ta có thể xem x là ? và tìm như thế nào? Hướng dẫn và gọi 2 hs lên bảng thực hiện Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu Gọi hs nhận xét kiểm tra. Yêu cầu hs đọc đề bài toán Theo dề bài thì ta có bao nhiêu lít nước khoáng? Đổ vào loại chai chứa được bao nhiêu lít? Vậy ta cần bao nhiêu chai? Em sẽ giải bài tập này như thế nào? Hướng dẫn hs cách trình bày và cho hs thực hiện. Đi xung quanh quan sát hướng dẫn hs yếu Gọi hs nhận xét kiểm tra. Chú ý quan sát đề bài Phát biểu lại quy tắc Thực hiện a . = b . = c . = Nhận xét Chú ý quan sát đề bài Nêu ý kiến x là thừa số ta tìm x lấy tích chia cho thừa số đã biết Lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv a . b . Nhận xét Đọc đề bài toán Có 225 lít cho vào chai lít Lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv Ta có 225 : = 225 . = 300 Vậy ta cần 300 chai. Nhận xét (2’) 4. Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học. Tìm hiểu và giải bài tập 92, 93 sgk Xem lại hỗn số đã học ở tiểu học.
Tài liệu đính kèm: