Đề thi học kỳ II môn Toán - Bậc THCS - Năm học 2006-2007 - Trường THCS Bình Phong Thạnh

Đề thi học kỳ II môn Toán - Bậc THCS - Năm học 2006-2007 - Trường THCS Bình Phong Thạnh

I) TRẮC NGHIỆM: ( 4đ )

Chọn và đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng nhất

Cho : Điểm kiểm tra Toán ( 1 tiết ) của Học sinh Lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau:

 7 8 5 4 3 8

 10 9 6 8 7 5

 4 2 3 4 1 7

 7 8 9 5 2 9

 8 8 5 3 7 1

Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu trên là bao nhiêu?

 a) 30 b) 10 c) 11 d) 9

Câu 2: Mốt của dấu hiệu là:

 a) 8 b) 5 c) 7 d) 9

Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trên là bao nhiêu?

 a) 30 b) 10 c) 11 d) 9

Câu 4: Giá trị của biểu thức A = 2x – 3y tại x = – 5 ; y = 3 là:

 a) 19 b) 1 c) 3 d) – 19

Câu 5: Rút gọn đa thức B(x) = x3y4 + 2xy – 5x3y4 – 5xy + 2 là:

 a) – 4x3y4 – 3xy +2 b) – 4x3y4 – 7xy +2

 c) – 6x3y4 – 2xy + 2 d) 6x3y4 – 2xy +2

Câu 6: Bậc của C(x) = x3y4 + 2x2y – x3y4 – 5x2y + xy - 2 là:

 a) 7 b) 1 c) 2 d) 3

Câu 7: Hiệu của ( 8x2 + x – 3 ) – (– 6x2 – 3x +1) là:

 a) 14x2 + 4x – 2 b) 2x2 + 4x – 4 c) 14x2 + 4x – 4 d) – 2x2 – 2x – 4

Câu 8: Cho A(x) = – 2x – 2 có nghiệm là:

 a) 1 b) 2 c) 0 d) – 1

Câu 9: Tích của hai đơn thức và – 8x3y4 là:

 a) 16x7y9 b) –10x7y9 c) –16x7y9 d) 16x12y20

Câu 10: Điền vào chỗ trống cho thích hợp 3x2 – 7x2 + = 0

 a) 4x2 b) – 4x2 c) 10x2 d) – 10x2

Câu 11: Cho ∆ MNP có M = 60o; N = 50o thì ta có bất đẳng thức sau:

 a) MN > MP > NP b) MP > NP > MN

 c) MN > NP > MP b) NP > MN > MP

Câu 12: Giao điểm ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là:

 a) Trọng tâm b) Trực tâm

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán - Bậc THCS - Năm học 2006-2007 - Trường THCS Bình Phong Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Mộc Hóa	ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007
Trường THCS Bình Phong Thạnh 	Môn: Toán 6	
	Thời gian: 90 phút	( Không kể thời gian phát đề ) 
Họ và tên HS:	Lớp 6A
Điểm
Số tờ 
Chữ kí GT
Chữ kí GK
I) TRẮC NGHIỆM : ( 4 đ )
Chọn và đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Điền dấu > , < , = ; ³ thích hợp vào ô vuông : 
	a) >	b) = 	c) < 	d) ³
Câu 2: Ta có: 
	a) x = 4	b) 5 	c) 6 	d) 8
Câu 3: Trong các phân số sau , phân số nào là phân số tối giản ?
	a) 	b)	c) 	d) 
Câu 4: Tích của hai số (– 2) .( – 5 ) = ? 
	a) – 10 	b) 10	c) – 7 	d) 7
Câu 5: Khi nào thì xOy + yOz = xOz ? 
	a) Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz 
	b) Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 
	c) Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
	d) Tất cả đều sai 
Câu 6: Cho góc xOy = 110o , tia Oz là tia phân giác của góc xOy . Hỏi góc xOz bằng bao nhiêu độ ?
	a) 110o	b) 100o	c) 50o	d) 55o
Câu 7: Góc bẹt là góc có số đo 180o
	a) 180o	b) 100o	c) 90o	d) 0o
Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm I một khoảng bằng 3 cm là
	a) đường tròn tâm I , bán kính 3cm	b) đường tròn tâm I ; bán kính 1,5cm
	c) đường thẳng đi qua I 	d) đường tròn tâm I ; bán kính 6cm
Câu 9: Điền vào  cho thích hợp
	a) Số đối của là . . . 
	b) Số nghịch đảo của là . . . 
	c) của x bằng 60 . Vậy x = . . . 
	d) Tỉ số của 60 cm và 1,5 m là 	
Câu 10: Đổi 3 ra phân số ta được :
	a) 	b)	c)	d)
Câu 11: Các phân số có mẫu chung là :
	a) 30	b) 15	c) 10	d) 6
Câu 12: BCNN( 6; 4) = ? 
	a) 24	b) 12	c) 6	d) 10
Câu 13: 
	a) 	b) 	c) 	d) 
II) TỰ LUẬN : (6 đ)
Câu 1: Tính : (2đ)
	a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 2: (1,5đ) Tên đĩa có 40 quả táo . Dũng ăn 20% số táo , Lan ăn số táo còn lại . Hỏi trên đĩa còn lại bao nhiêu quả táo ? 
Câu 3: (2,5đ) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox; vẽ tia Oy sao cho góc xOy bằng 100o ; vẽ tia Oz sao cho góc xOz bằng 40o 
	a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? 
	b) Tính góc yOz ?
	c) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOz . Tính góc mOz ?
Phòng GD-ĐT Mộc Hoá 	THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006 – 2007 
Trường THCS Bình Phong Thạnh 	Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
Điểm
Điểm(bằng chữ )
Họ và tên HS
Chữ kí GT
Chữ kí GK
I) TRẮC NGHIỆM: ( 4đ ) 
Chọn và đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng nhất
Cho : Điểm kiểm tra Toán ( 1 tiết ) của Học sinh Lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 
	7	8	5	4	3	8
	10	9	6	8	7	5	
	4	2	3	4	1	7
	7	8	9	5	2	9
	8	8	5	3	7	1
Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu trên là bao nhiêu?
	a) 30	b) 10	c) 11	d) 9
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là:
	a) 8	b) 5	c) 7	d) 9
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trên là bao nhiêu?
	a) 30	b) 10	c) 11	d) 9
Câu 4: Giá trị của biểu thức A = 2x – 3y tại x = – 5 ; y = 3 là:
	a) 19	b) 1	c) 3	d) – 19
Câu 5: Rút gọn đa thức B(x) = x3y4 + 2xy – 5x3y4 – 5xy + 2 là:
	a) – 4x3y4 – 3xy +2 	b) – 4x3y4 – 7xy +2	
	c) – 6x3y4 – 2xy + 2	d) 6x3y4 – 2xy +2
Câu 6: Bậc của C(x) = x3y4 + 2x2y – x3y4 – 5x2y + xy - 2 là: 
	a) 7	b) 1	c) 2	d) 3
Câu 7: Hiệu của 	( 8x2 + x – 3 ) – (– 6x2 – 3x +1) là:
	a) 14x2 + 4x – 2 	b) 2x2 + 4x – 4 	c) 14x2 + 4x – 4	d) – 2x2 – 2x – 4 
Câu 8: Cho A(x) = – 2x – 2 có nghiệm là:
	a) 1	b) 2	c) 0	d) – 1
Câu 9: Tích của hai đơn thức và – 8x3y4 là:
	a) 16x7y9	b) –10x7y9	c) –16x7y9	d) 16x12y20
Câu 10: Điền vào chỗ trống cho thích hợp 	3x2 – 7x2 + c = 0
	a) 4x2	b) – 4x2	c) 10x2	d) – 10x2
Câu 11: Cho ∆ MNP có M = 60o; N = 50o thì ta có bất đẳng thức sau:
	a) MN > MP > NP	b) MP > NP > MN
	c) MN > NP > MP	b) NP > MN > MP
Câu 12: Giao điểm ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là:
	a) Trọng tâm	b) Trực tâm
	c) Điểm cách đều ba đỉnh	d) Điểm cách đều ba cạnh	
Câu 13: Cho đoạn thẳng AB, lấy điểm M ( M Ï AB ) nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB . Ta có: 
	a) DMAB cân 	b) DMAB đều 	c) DMAB vuông 	d) Tất cả đều sai 
Câu 14: Gọi G là trọng của ∆ABC có đường phân giác AM = 9cm thì AG = ? 
	a) 4,5cm	b) 6cm	c) 5cm 	d) 3cm
Câu 15: Trên hình vẽ có hai tam giác bằng nhau : 
	a) DABH = DACH ( c-g-c )	b) DABH = DACH (cạnh huyền – cạnh góc vuông )
	c) DABH = DACH ( g-c-g )	d) Câu a, b đều đúng 
Câu 16: Cho hình vẽ 	
Độ dài của x là : 
	a) 18cm	b) 144cm	c) 8cm	d) 12cm
II) TỰ LUẬN: ( 6đ)
Câu 1: ( 2,5đ ) Cho đa thức 
	P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – 5x3 – x4 + 1 – 4x
	Q(x) = 2 + 6x2 + 5x4 – 2x3 – 6x2 – 3x3 – 5x4 + 1 – 4x3
Thu gọn P(x) ; Q(x) 
Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x), Q(x) ( sau khi thu gọn ) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tính P(x) + Q(x) 
x = – 1 có phải là nghiệm của Q(x) hay không ? 
Câu 2: ( 1đ ) 
Tính tích của hai đơn thức x3y và 2x2y2
Tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 2 và y = 
Câu 3: ( 2,5đ ) Cho tam giác ABC vuông tại C; có góc A bằng 60o. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Kẻ EK vuông góc với AB ( K Ỵ AB ) . 
	a) Chứng minh:DACE = DAKE
	b) Chứng minh: AC = AK
	c) Chứng minh: AB > AC. 
	d) Chứng minh: KA = KB

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI HK2.doc