Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 105: Ôn tập học kỳ II (tiết 2) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 105: Ôn tập học kỳ II (tiết 2) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài cũ:

 Hoạt động 1 :

 Học sinh trả lới theo các câu hỏi của giáo viên

? Nêu qui tắc dấu ngoặc ?

Gọi học sinh cho ví dụ :

GV chốt lại thông qua BT: thu gọn

 - ( a – b + c ) + ( - b – a + c ) = -2a

? Em hãy phát biểu qui tắc chuyển vế ?

Cho ví dụ.

? Cho a, b Z , b 0 nếu a = b.q thì a như thế nào đối với b ?

? Ghi CTTQ 3 tính chất .

 3 HS lên bảng ghi

 Hoạt động 2 :

Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.

 GV lưu ý : đưa về 1 dấu rồi hãy tính.

? Ở biểu thức B ta cần chú ý đặc điểm gì của đề bài ?

 - ( - a ) = + a

? Ở biểu thức D ta phải làm như thế nào ?

 Bỏ dấu ngoặc , nhóm tổng các số đặc biệt

 + 209 - 209

 - đổi dấu

 + 26 - 26

2) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn :

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 105: Ôn tập học kỳ II (tiết 2) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 17/5/2006
Tiết 105 : ÔN TẬP HỌC KỲ II ( tiết 2 )
I. MỤC TIÊU :
Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, bội ước của số nguyên.
Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của 1 số nguyên.
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. TRỌNG TÂM :
Qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Bảng phụ ghi qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, khái niệm , các tính chất vế tính chia hết trong Z.
Học sinh : 	Tập , SGK , bảng phụ ,  
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ:
 Hoạt động 1 :
 Học sinh trả lới theo các câu hỏi của giáo viên 
? Nêu qui tắc dấu ngoặc ?
Gọi học sinh cho ví dụ :
GV chốt lại thông qua BT: thu gọn
 - ( a – b + c ) + ( - b – a + c ) = -2a
? Em hãy phát biểu qui tắc chuyển vế ? 
Cho ví dụ.
? Cho a, b Z , b 0 nếu a = b.q thì a như thế nào đối với b ?
? Ghi CTTQ 3 tính chất .
 3 HS lên bảng ghi 
 Hoạt động 2 :
Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
 GV lưu ý : đưa về 1 dấu rồi hãy tính.
? Ở biểu thức B ta cần chú ý đặc điểm gì của đề bài ?
 - ( - a ) = + a
? Ở biểu thức D ta phải làm như thế nào ?
 Bỏ dấu ngoặc , nhóm tổng các số đặc biệt
 + 209 - 209 
 - đổi dấu 
 + 26 - 26 
2) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn :
I .Lý thuyết :
 10) Quy tắc dấu ngoặc :
 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu + đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc giữ nguyên.
 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu - đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc thay đổi.
 11) Quy tắc chuyển vế : SGK/87
	x – a + b = c
	 x = c + a - b
 12) Bội và ước số nguyên :
	Cho a, b Z , b 0 nếu a = b.q thì , khi đó a là B(b) và b là Ư(a).
II. Bài tập :
 1) Tính tổng :
A = [(-13) + (-15)] + (-8)
 = (-28) + (-8) = -36
B = -(-229) + (-219) – 401 + 12
 = 229 – 219 – 401 + 12 = 10 – 401 + 12
 = -391 + 12 = -379
C = 215 + (-38) – (-59 ) – 15 = 221
D = 231 + 26 – (209 + 26) = 22
 2) Bài 114 / 99 – SGK :
a) 	-8 < x < 8
x = -7, -6, -5, .., 6, 7
S = 0
b) 	-6 < x < 4
x = -5, -4, . , 1, 2, 3
 S = -9
Nguyễn Văn Cao Toán 6
3) Bài 118 / 99 – SGK :
a) 	2x – 35 = 15
	 2x = 15 + 35 = 50
	 x = 25
b) 3x + 17 = 2	 	( x = -5 )
c) | x – 1| = 0	( x = 1 )
d) 4x – (-7) = 27 ( x = 5 )
 4) Bài 115 trang 99 – SGK :
a)	|a| = 5	( a = 5 )
b)	|a| = 0	( a = 0 )
c)	|a| = -3	( không tìm được a )
 5) Bài 112 – SGK :
	a – 10 = 2a – 5
	 a = -5
 6) Bài 113 trang 99 – SGK :
2
3
2
-3
1
5
4
-1
0
S=1 +(-1) + 2 +(-2) + 3 +(-3) + 4 + 5 + 0 = 9.
Tổng mỗi dòng ( cột, đường chéo ) 9 : 3 = 3
Từ đó suy ra các số ở các ô trống còn lại.
7) Ư(-12) = 
B (4) = 
8) Các bài giải sau đúng hay sai :
 a/.	a = - (-a) ( Đ )
 b/.	|a| = - |-a| ( S )
 c/.	|x| = 5 => x = 5 ( S )
 d/.	|x| = -5 => x = -5 ( S )
 e/.	27 – (17 – 5) = 27 – 17 – 5 ( S )
 f/.	-12 – 2.(4 – 2) = -14.2 = -28 ( S )
III.Bài học kinh nghiệm :
 . nên thì không tìm được x.
 . Đối với dạng toán tìm x ta cần chú ý:
 + Bỏ dấu ngoặc ( nếu có )
 + Thực hiện quy tắc chuyển vế đổi dấu đưa x về 1 vế , số về 1 vế 
 + Tìm x 
3) Tìm x Z biết :
GV hướng dẫn học sinh sử dụng qui tắc chuyển vế.
 - 35 ở vế trái chuyển qua vế phải thành + 35
 GV cho thêm câu d .
 Cần chú ý : - ( - 7 ) = + 7
4)	Tìm a Z biết :
GV lưu ý học sinh : do nên không bao giờ là số âm.
5)
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và hướng dẫn học sinh cách lập đẳng thức.
6) Chia nhóm hoạt động
	Điền số vào ô trống để tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng nhau ( các số 1, -1, 2, -2, 3, -3 ).
7) Gọi 2 HS tìm :
 Ư(-12)
 B(4)
? Khi nào a là bội của b, b là Ư (a) ?
8) Chọn kết quả đúng hay sai
GV treo bảng phụ .
 Hs đứng tại chổ trả lời.GV sửa sai :
Câu b/ sai vì - |-a| 0
Câu c/. thiếu giá trị x = - 5 
Câu d/ sai vì 
Câu e/ sai vì thực hiện quy tắc bỏ ngoặc không chính xác.
Câu f/ sai vì thực hiện không đúng thứ tự phép tính.
 Hoạt động 3 :
? GTTĐ cần chú ý gì ?
? Đối với dạng toán tìm x ta cần thực hiện như thế nào ?
5. Dặn dò :
Ôn tập theo câu hỏi và các dạng BT đã sửa.
Chuẩn bị Kiểm tra 1 tiết.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	..
	..
	..
Nguyễn Văn Cao Toán 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 67 - On chuong II (tiet 2).doc