Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 103: Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 103: Luyện tập - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Củng cố đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.

2.Kỷ năng:

Có kĩ năng vẽ các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.

3.Thái độ:

 Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.

 HS: Nghiên cứu bài mới.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

 II.Kiểm tra bài cũ:

III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề

 2. Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

Bài 152 <61 sgk="">.

Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên, ta cần làm gì ?

Tìm tổng số các trường PT nước ta tính các tỉ số rồi dựng biểu đồ.

- Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lên tính.

- GV yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình cột (tia thẳng đứng, tia nằm ngang .).

* Bài tập thực tế:

 Trong tổng kết HKI vừa qua, lớp ta có 8 HS giỏi, 16 HS khá, 2 HS yếu còn lại là HS trung bình.

Biết lớp có 40 HS. Dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên.

* Bài tập (phiếu học tập).

Kết quả kiểm tra toán của một lớp 6 như sau: Có 6 điểm 5; 8 điểm 6 ; 14 điểm 7 ; 12 điểm 8 ; 6 điểm 9 ; 4 điểm 10. Hãy dựng biểu đồ hình cột biểu thị kết quả trên.

 (%)

 5 6 7 8 9 10

 Bài 152 <61 sgk="">.

- Tổng số các trường PT nước ta năm học 1998 - 1999 là:

 13076 + 8583 + 1641 = 23300.

Trường tiểu học chiếm:

 %  56%.

Trường THCS chiếm:

 %  37%.

Trường THPT chiếm:

 %  7%.

* Bài tập thực tế:

Số HS giỏi chiếm: = 20%.

Số HS khá chiếm: = 40%.

Số HS yếu chiếm: 5%.

Số HS trung bình chiếm:

 100% - (20% + 40% + 5%) = 35%.

Sau đó các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ ô vuông.

* Bài tập:

Kết quả:

Điểm 5 chiếm: 12%.

Điểm 6 chiếm: 16%.

Điểm 7 chiếm: 28%.

Điểm 8 chiếm: 24%.

Điểm 9 chiếm: 12%.

Điểm 1o chiếm: 8%.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 103: Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 103. LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 25/4
Ngày giảng: 6C:28/4/2010
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Củng cố đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
2.Kỷ năng:
Có kĩ năng vẽ các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
3.Thái độ:
 	Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
	HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
 II.Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Bài 152 .
Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên, ta cần làm gì ?
Tìm tổng số các trường PT nước ta tính các tỉ số rồi dựng biểu đồ.
- Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lên tính.
- GV yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình cột (tia thẳng đứng, tia nằm ngang ...).
* Bài tập thực tế:
 Trong tổng kết HKI vừa qua, lớp ta có 8 HS giỏi, 16 HS khá, 2 HS yếu còn lại là HS trung bình.
Biết lớp có 40 HS. Dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên.
* Bài tập (phiếu học tập).
Kết quả kiểm tra toán của một lớp 6 như sau: Có 6 điểm 5; 8 điểm 6 ; 14 điểm 7 ; 12 điểm 8 ; 6 điểm 9 ; 4 điểm 10. Hãy dựng biểu đồ hình cột biểu thị kết quả trên.
12
16
28
24
8
 (%)
 5 6 7 8 9 10
Bài 152 .
- Tổng số các trường PT nước ta năm học 1998 - 1999 là:
 13076 + 8583 + 1641 = 23300.
Trường tiểu học chiếm:
 % » 56%.
Trường THCS chiếm:
 % » 37%.
Trường THPT chiếm:
 % » 7%.
* Bài tập thực tế:
Số HS giỏi chiếm: = 20%.
Số HS khá chiếm: = 40%.
Số HS yếu chiếm: 5%.
Số HS trung bình chiếm:
 100% - (20% + 40% + 5%) = 35%.
Sau đó các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ ô vuông.
* Bài tập:
Kết quả:
Điểm 5 chiếm: 12%.
Điểm 6 chiếm: 16%.
Điểm 7 chiếm: 28%.
Điểm 8 chiếm: 24%.
Điểm 9 chiếm: 12%.
Điểm 1o chiếm: 8%.
3. Củng cố: 
4. Hướng dẫn về nhà: 3’
BTVN: 	Hoàn thiện các bài tập 147, 148 SBT
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.103.doc