Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 14 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 14 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

MỤC TIÊU:

–HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1 (a 0) .

–HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số

– Rèn luyện tính chính xác khoa học khi vận dụng các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

. GV:Giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ bài69.

. HS: Đọc trước bài mới. SGK, làm BTVN, bảng phụ nhóm.

III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 900Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 14 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:22/9/0
Tiết:14	 §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
I - MỤC TIÊU:
–HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1 (a 0) .
–HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số
– Rèn luyện tính chính xác khoa học khi vận dụng các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
. GV:Giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ bài69.
. HS: Đọc trước bài mới. SGK, làm BTVN, bảng phụ nhóm.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
. Ổn định lớp:
. Kiểm tra: 
5’
Câu
Đúng
Sai
a) 32.33 = 36
b) 32.33 = 35
c) 24 = 42
d) 35 = 15
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Kiến Thức
5’
10’
10’
7’
9’
4’
*HĐ1: Ví dụ:
GV: Ta biết 10 :2 = 5. 
Vậy a10: a2 = ?
Muốn biết được kết quả ta sẽ làm ?1
GV: Cho HS làm ?1 (SGK):
H: Từ 53.54 = 57 em nào được: 57 : 53 =? ; 57 : 54 =?
H: So sánh số mũ của số bị chia, số chia với số mũ của thương?
GV: 57 : 53 = 54 (= 57–3).
H: Vậy am : an = ?
H: a10: a2 = ?
*HĐ2: Tổng quát:
Lưu ý: a 0
GV: Nhấn mạnh:
–Giữ nguyên cơ số.
–Trừ các số mũ ( không chia).
*Bài:67(SGK): 
GV: Gọi 3 em lên bảng trình bày.
GV: Ta đã xét: am : an với m > n. Nếu hai số mũ bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 54: 54 ; am : am = ?
 H: a : a = ?
GV: Từ điều này các em dễ dàng tìm được kết quả:
 54: 54 = 1 ; am : am = 1
GV: Vậy am : an = am–n (a 0) đúng trong cả hai trường hợp m > n và m = n.
GV: Giới thiệu phần công thức tổng quát.
GV: Cho HS làm ?2 (SGK):
GV: nhận xét, sửu sai.
*HĐ2:Chú ý:
GV:Giới thiệu chú ý và cho ví dụ.
–Để ý: 2.103 = 103+ 103
H: 4.102 = ?
GV: Cho HS làm ?3 (SGK):
 ( Có thể cho HS hđ nhóm)
GV: nhận xét, sửa sai.
*HĐ3:Củng cố: 
*Bài:69(SGK):
GV: Đưa bảng phụ lên bảng và gọi HS trả lời.
GV: Phân tích vì sao đúng, vì sao sai.
HS: Nghe GV đặt vấn đề, tìm tòi lời giải, dự doán kết quả.
TL: (qui tắc tìm thừa số)
57 : 53 = 54 ; 57 : 54 = 53
TL: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
TL: am : an = am–n 
 a10: a2 = a10–2 = a8
HS: Lưu ý, dễ sai lầm.
HS:3 em lên bảng trình bày.
–Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. 
HS: Tìm tòi lời giải và suy ra kết quả.
TL: am : am = am – m = a0 = 1
TL: a : a = 1
HS: Đóng khung về học thuộc
HS:3 em lên bảng trình bày.
– Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. 
 HS: Làm theo GV.
TL: 4.102 = 102+ 102 + 102 +102
HS:2 em lên bảng trình bày.
– Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. 
HS: TLm
1/ Ví dụ:(SGK):
 ?1 (SGK): 
Từ: a4.a5 = a9. Suy ra:
a9 : a4 = a5 (= a9– 4)
a9 : a5 = a4 (= a9–5)
( Với a 0)
2/ Tổng quát:
*Bài:67(SGK): 
a) 38 : 34 = 38– 4 = 34
b) 108 : 102 =108–2 = 106
c) a6 : a = a6–1 = a5 (a 0)
*Qui ước: a0 = 1 (a0)
*Tổng quát:
am : an = am–n (a0, mn)
 ?2 (SGK): 
a) 712:74 = 78
b)x6 : x3 = x3 ( x 0)
c)a4 : a4 = 1 ( a 0)
3/Chú ý:(SGK): 
 ?3 (SGK):
538 = 5.102 + 3.10 + 8.100
abcd = a.103 + b.102 + c. 101 + d.100
*Bài:69(SGK): 
IV/ BÀI TẬP VỀ NHÀ:
–Học thuộc phàn tổng quát phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
– Làm các BT: (SGK) 
 V/ RÚT KINH NGHIỆM:
 –HS dễ nhầm lẩn am : an = am–n với am – an = am–n (Sai)	

Tài liệu đính kèm:

  • docT14.doc