Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 102: Hướng dẫn sử dụng máy tính Casio 500ms - Năm học 2006-2007

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 102: Hướng dẫn sử dụng máy tính Casio 500ms - Năm học 2006-2007

I. Mục tiêu bài học

- Củng cố các kiến thức và kĩ năng thực hành máy tính đã học. Nắm được cách tính số nghịch đảo, tỉ lệ xích, tỉ lệ phần trăm, tính phần trăm

- Kĩ năng thực hành, bấm máy.

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải toán.

II. Phương tiện dạy học

- GV: Máy tính, một số VD và lời giải.

- HS: Máy tính, ôn lại các kiến thức cơ bản về máy tính đã học.

III. Tiến trình On định lớp:

Hoạt động 1: KTBC

Dùng máy tính 500MS tính giá trị của biểu thức:

Đáp án: 3 abc 2 + (( 3 abc 7 – 3 abc 5 : 2 abc 9 ) + 3 ^ 2 ) = KQ:

Hoạt động 2: Số nghịch đảo, tỉ số của hai số, tỉ xích số, tính %

a. Tìm số nghịch đảo:

VD1: Tìm số nghịch đảo của thực hiện: ( 25 abc 12 ) x-1 = KQ:

VD2: Tìm số nghịch đảo của thực hiện: ( (-) 3 abc 2 abc 7 ) x-1 = KQ:

b. Tỉ số của hai số:

VD1: Tìm tỉ số của 2,5 và 3,7 thực hiện: 2,5 abc 3,7 = KQ:

VD2: Tìm tỉ số của 3dm và 45cm

Đổi 3dm = 30cm thực hiện: 30 abc 45 = KQ:

c. Tính % có dùng số nhớ

VD: Tính 25%, 35%, 50% của 4520

Thực hiện: 4520 Shift Sto M Alpha M 25 Shift % = KQ:1130

 Alpha M 35 Shift % = KQ:1582

 Alpha M 50 Shift % = KQ: 2260

d. Toán tỉ lệ xích.

VD: Bản đồ có tỉ lệ xích là: . Hai điểm A, B trên bản đồ có khoảng cách là 25 cm. Hỏi trong thực tế hai điểm A và B cách nhau bao nhiêu km?

Giải:

Khoảng cách hai điểm A, B trong thực tế là:

25 . 1000000 = 25000000 cm = 250 km

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 102: Hướng dẫn sử dụng máy tính Casio 500ms - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 2/5/07
Dạy : /5/07	 Tiết 102 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIÔ 500MS
I. Mục tiêu bài học 
Củng cố các kiến thức và kĩ năng thực hành máy tính đã học. Nắm được cách tính số nghịch đảo, tỉ lệ xích, tỉ lệ phần trăm, tính phần trăm
Kĩ năng thực hành, bấm máy.
Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải toán.
II. Phương tiện dạy học 
GV: Máy tính, một số VD và lời giải.
HS: Máy tính, ôn lại các kiến thức cơ bản về máy tính đã học.
III. Tiến trình Oån định lớp:
Hoạt động 1: KTBC
Dùng máy tính 500MS tính giá trị của biểu thức: 
Đáp án: 3 abc 2 + (( 3 abc 7 – 3 abc 5 : 2 abc 9 ) + 3 ^ 2 ) = KQ: 
Hoạt động 2: Số nghịch đảo, tỉ số của hai số, tỉ xích số, tính %
Tìm số nghịch đảo:
VD1: Tìm số nghịch đảo của thực hiện: ( 25 abc 12 ) x-1 = KQ: 
VD2: Tìm số nghịch đảo của thực hiện: ( (-) 3 abc 2 abc 7 ) x-1 = KQ: 
Tỉ số của hai số: 
VD1: Tìm tỉ số của 2,5 và 3,7 thực hiện: 2,5 abc 3,7 = KQ: 
VD2: Tìm tỉ số của 3dm và 45cm
Đổi 3dm = 30cm thực hiện: 30 abc 45 = KQ: 
Tính % có dùng số nhớ
VD: Tính 25%, 35%, 50% của 4520
Thực hiện: 4520 Shift Sto M Alpha M 25 Shift % = KQ:1130 
 Alpha M 35 Shift % = KQ:1582
 Alpha M 50 Shift % = KQ: 2260
Toán tỉ lệ xích.
VD: Bản đồ có tỉ lệ xích là: . Hai điểm A, B trên bản đồ có khoảng cách là 25 cm. Hỏi trong thực tế hai điểm A và B cách nhau bao nhiêu km?
Giải:
Khoảng cách hai điểm A, B trong thực tế là:
25 . 1000000 = 25000000 cm = 250 km
Hoạt động 3: Dặn dò
Về xem kĩ lại các cách tính các dạng toán bằng máy tính đã học
Chuẩn bị trước bài 17 tiết sau học
BTVN: bài 141 Sbt/26. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET102.doc