I/ MỤC TIÊU:
-Kiến thức :HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
-Kĩ năng: Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
-Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi định nghĩa tỉ số, quy tắc tìm tỉ số phần trăm, khái niệm về tỉ lệ xích và các bài tập, bản đồ Việt Nam.
-HS: bảng nhóm.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề,hợp tác trong nhóm nhỏ.
-Phương pháp thuyết trình, thực hành củng cố kiến thức.
IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VA HS NỘI DUNG BÀI HỌC
1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
-Hoạt động 1:Tỉ số của hai số.
GV đưa đề bài ở bảng phụ và cho HS tìm hiểu.
Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài 4 m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài.
HS: 3: 4 =
Vậy tỉ số giữa 2 số a và b là gì?
Gọi HS nêu ví dụ.
HS thực hiện bài tập 137 SGK/ 57 SGK.
HS hoạt động nhóm bài 140 / 58 SGK.
-Hoạt động 2:Tỉ số phần trăm.
GV giới thiệu
VD: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25.
Cách tìm?
GV đưa nêu quy tắc giải thích cách làm
HS thực hiện
Hoạt động 3:
GV yêu cầu HS quan sát bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó.
-Hoạt động 3:Tỉ lệ xích.
HS thực hiện
4/ Củng cố luyện tập:
Bài tập 4: Lơp 6B có 40 HS kết quả khảo sát toán đầu năm có 14 em dưới trung bình. Tính tỉ số phần trăm kết quả khảo sát từ trung bình?
1/ Tỉ số của hai số:
Tỉ số giữa hai số a và b (b 0) là thương trong phép chia số a cho số b. Kí hiệu a: b hoặc
2/ Tỉ số phần trăm:
Để tìm tỉ số phần trăm của hai số ta cần tìm thương của 2 số đó, nhân thương với 100 rồi viết thêm kí hiệu % vào kết quả.
3/ Tỉ lệ xích:
Kí hiệu T: Tỉ lệ xích.
a là khoảng cách giữa 2 điểm trên bản vẽ b là khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
T = ( a, b có cùng đơn vị đo).
Bài tập:
Số HS lớp 6B có điểm Toán từ TB trở lên:
40-14 = 26 (HS)
Tỉ số phần trăm kết quả Toán từ TB trở lên:
Tiết ppct:101 TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Ngày dạy:08/05/10 I/ MỤC TIÊU: -Kiến thức :HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. -Kĩ năng: Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. -Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán II/ CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi định nghĩa tỉ số, quy tắc tìm tỉ số phần trăm, khái niệm về tỉ lệ xích và các bài tập, bản đồ Việt Nam. -HS: bảng nhóm. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề,hợp tác trong nhóm nhỏ. -Phương pháp thuyết trình, thực hành củng cố kiến thức. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VA ØHS NỘI DUNG BÀI HỌC 1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: -Hoạt động 1:Tỉ số của hai số. GV đưa đề bài ở bảng phụ và cho HS tìm hiểu. Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài 4 m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo chiều dài. HS: 3: 4 = Vậy tỉ số giữa 2 số a và b là gì? Gọi HS nêu ví dụ. HS thực hiện bài tập 137 SGK/ 57 SGK. HS hoạt động nhóm bài 140 / 58 SGK. -Hoạt động 2:Tỉ số phần trăm. GV giới thiệu VD: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. Cách tìm? GV đưa nêu quy tắc giải thích cách làm ?1 HS thực hiện Hoạt động 3: GV yêu cầu HS quan sát bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó. -Hoạt động 3:Tỉ lệ xích. ?2 HS thực hiện 4/ Củng cố ø luyện tập: Bài tập 4: LơÙp 6B có 40 HS kết quả khảo sát toán đầu năm có 14 em dưới trung bình. Tính tỉ số phần trăm kết quả khảo sát từ trung bình? 1/ Tỉ số của hai số: Tỉ số giữa hai số a và b (b 0) là thương trong phép chia số a cho số b. Kí hiệu a: b hoặc 2/ Tỉ số phần trăm: Để tìm tỉ số phần trăm của hai số ta cần tìm thương của 2 số đó, nhân thương với 100 rồi viết thêm kí hiệu % vào kết quả. 3/ Tỉ lệ xích: Kí hiệu T: Tỉ lệ xích. a là khoảng cách giữa 2 điểm trên bản vẽ b là khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. T = ( a, b có cùng đơn vị đo). Bài tập: Số HS lớp 6B có điểm Toán từ TB trở lên: 40-14 = 26 (HS) Tỉ số phần trăm kết quả Toán từ TB trở lên: 5/ Hướng dẫn HS ï học ở nhà: -Nắm vững khái niệm tỉ số của 2 số, tỉ lệ xích, quy tắc tính tỉ số phần trăm của a và b. -Bài tập: 138, 141 SGK/ 58. 143; 144; 145 / 59 SGK. 136; 139 SBT. V/ RÚT KINH NGHIỆM: *Nội dung: -Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục: *Phương pháp: -Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục: *Hình thức tổ chức: -Ưu điểm: -Tồn tại: -Hướng khắc phục:
Tài liệu đính kèm: