Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

 Hoạt động 1. Tỉ số của hai số.

*GV: Thực hiện phép tính sau:

1,5: 5; ; 4:9; ; 0,50.

*HS: Một học sinh tại chỗ thực hiện.

*GV: Nhận xét và giới thiệu:

Thương của phép chia

1,5: 5; ; 4:9;

gọi là những tỉ số.

Vậy tỉ số là gì ?.

*HS: Chú ý và trả lời.

*GV: Nhận xét và khẳng định:

Thương trong phép chia số a cho số b (b) gọi là tỉ số của a và b.

*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài và lấy các ví dụ.

*GV: Khi nói tỉ số thì a và b có thế là các số gì ?.

*HS: Trả lời.

*GV: Yêu cầu học sinh quan sát ví dụ trong SGK- trang 56.

*HS: Thực hiện.

Hoạt động 2. Tỉ số phần trăm.

*GV: Tìm tỉ số của hai số: 78,1 và 25.

*HS: Tỉ số của 78,1 và 25 là:

 (1)

*GV: Viết tỉ số trên dưới dạng phần trăm ?.

*HS:

3,124 = 3,124.100. = 312,4%.(2)

*GV: Từ (1) và (2) ta cso thể tìm được tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 không ?

*HS: Trả lời.

*GV: Nhận xét và khẳng định :

Số 312,4% gọi là tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25.

*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

*GV: Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta làm như thế nào?.

*HS: Trả lời.

*GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc:

Muốn tìm tỉ số của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả:

*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

*GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.

Tìm tỉ số phần trăm của:

a, 5 và 8; b, 25Kg và tạ.

*HS: Hai học sinh lên bảng thực hiện.

a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:

b, Tỉ số phần trăm của 25Kg và tạ.

Đổi: tạ = 30 Kg.

*GV: - Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét.

 - Nhận xét

Hoạt động 3. Tỉ lệ xích.

*GV: Trong chú giải của bản đồ có ghi

 (km ) có nghĩa là gì ?.

*HS: Trả lời.

*GV: Nhận xét .

Nếu khoảng cách hai điểm thực tế là b và hai điểm trên bản vẽ là a thì khi đó tỉ lệ xích của hai khoảng cách:

T = (a, b cùng đơn vị đo)

Ví dụ: Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1 cm, khoẳng cách b trên thực tế là 1 Km thì tỉ lệ xích là:.

*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.

Khoảng cách từ điểm cực bắc ở Hà Giang đến điểm cực nam ở mũi Cà Mau dài 1620. Trên một bản đồ, khoẳng cách đó dài 16,2 cm. Tìm tỉ lệ xích của bản đồ

*HS: Họat động theo nhóm lớn.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số - Năm học 2009-2010 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16/04/2010
ngày dạy : 24/04/2010
Tiết 100 : 
tìm tỉ số của hai số
I. Mục tiêu
1. Kiến Thức: Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các quy tắc để tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm các yêu cầu của giáo viên đưa ra.
Tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên: Phấn mầu
2. Học sinh:
III. Tiến trình tổ chức dạy - học
1.ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ ( 0’)
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
 Hoạt động 1. Tỉ số của hai số.
*GV : Thực hiện phép tính sau :
1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ;  ; 0,5 0.
*HS : Một học sinh tại chỗ thực hiện.
*GV : Nhận xét và giới thiệu :
Thương của phép chia 
1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ; 
gọi là những tỉ số.
Vậy tỉ số là gì ?.
*HS: Chú ý và trả lời.
*GV: Nhận xét và khẳng định:
Thương trong phép chia số a cho số b (b) gọi là tỉ số của a và b.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài và lấy các ví dụ.
*GV: Khi nói tỉ số thì a và b có thế là các số gì ?.
*HS: Trả lời. 
*GV: Yêu cầu học sinh quan sát ví dụ trong SGK- trang 56.
*HS : Thực hiện. 
Hoạt động 2. Tỉ số phần trăm.
*GV : Tìm tỉ số của hai số : 78,1 và 25.
*HS : Tỉ số của 78,1 và 25 là: 
 (1)
*GV: Viết tỉ số trên dưới dạng phần trăm ?.
*HS: 
3,124 = 3,124.100. = 312,4%.(2)
*GV: Từ (1) và (2) ta cso thể tìm được tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 không ?
*HS: Trả lời. 
*GV: Nhận xét và khẳng định : 
Số 312,4% gọi là tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta làm như thế nào ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xét và giới thiệu quy tắc :
Muốn tìm tỉ số của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : 
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tìm tỉ số phần trăm của :
a, 5 và 8 ; b, 25Kg và tạ.
*HS : Hai học sinh lên bảng thực hiện.
a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:
b, Tỉ số phần trăm của 25Kg và tạ.
Đổi: tạ = 30 Kg.
*GV: - Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
 - Nhận xét 
Hoạt động 3. Tỉ lệ xích.
*GV: Trong chú giải của bản đồ có ghi 
 (km ) có nghĩa là gì ?.
*HS: Trả lời. 
*GV: Nhận xét .
Nếu khoảng cách hai điểm thực tế là b và hai điểm trên bản vẽ là a thì khi đó tỉ lệ xích của hai khoảng cách:
T = (a, b cùng đơn vị đo)
Ví dụ : Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 1 cm, khoẳng cách b trên thực tế là 1 Km thì tỉ lệ xích là :.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Khoảng cách từ điểm cực bắc ở Hà Giang đến điểm cực nam ở mũi Cà Mau dài 1620. Trên một bản đồ, khoẳng cách đó dài 16,2 cm. Tìm tỉ lệ xích của bản đồ
*HS: Họat động theo nhóm lớn.
14’
14’
14’
 1. Tỉ số của hai số.
Ví dụ :
1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ; ; 0,5 : 0.
Vậy : 
Thương trong phép chia số a cho số b (b) gọi là tỉ số của a và b.
Chú ý:
* Khi nói tỉ số thì a và b có thế là các số nguyên, phân số, hỗn số 
* Hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo.
Ví dụ (SGK- trang 56)
2. Tỉ số phần trăm.
Ví dụ: 
Tìm tỉ số của hai số : 78,1 và 25.
Ta có :
Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là: 
Quy tắc:
Muốn tìm tỉ số của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : 
?1.
a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:
b,Tỉ số phần trăm của 25Kg và tạ.
Đổi: tạ = 30 Kg.
3. Tỉ lệ xích.
T = ( a, b cùng đơn vị đo)
Với: 
 a là khoảng cách hai điểm trên bản vẽ.
 b là khoảng cách hai điểm trên thực tế.
Ví dụ:
Nếu khoảng cách a trên bản đồ là 
1 cm, khoảng cách b trên thực tế là 
1 Km thì tỉ lệ xích là :.
?2. Tỉ lệ xích của bản đồ.
T = 
4.Luyện tập và củng cốCủng: (trong bài)
5.Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Về nhà làm các bài tâp trong SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docT100.doc