· Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép trừ và mối quan hệ các số trong phép trừ.
· Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh họat các kiến thức đã họcđể tính nhanh, tính nhẩm
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: Phấn màu, MTBT
Học sinh:MTBT
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : (9 phút )
hs1: Điều kiện để phép trừ thực hiện được là gì? BT41/22
hs2: Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ ( Ghi tóm tắt ở góc bảng )
Tìm x biết : a. x-35=120 b.118-x=93 c.x+61=74
Học sinh cả lớp làm bt 2.
Học sinh nhận xét; giáo viên chốt lại cách tìm các thành phần trong phép trừ.
3/ Bài mới:
TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
10
7
7
8
1/ Họat động 1:
· Ghi bài 47/24 lên bảng
· Hãy nêu cách tìm x
· Chốt:
- Đầu tiên xem phép tính trong ngoặc là 1 số chưa biết trong phép tính tìm số chưa biết đó
- Tiếp theo tìm x
+ Sau khi học sinh làm xong, giáo viên thu 1 vài bài chấm điểm.
+ Hãy nêu nhận xét bài làm của bạn.
+ Giáo viên sữa cách trình bày bài làm của học sinh.
+ Chốt: Đối với dạng tìm x trên ta xem biểu thức trong ngoặc là số chưa biết cần tìm trước, tiếp theo tìm x
2/ Họat động 2:
+ Cho học sinh đọc bài 48
+ Giải thích thêm cách làm của vdụ
+ Cho học sinh nhẩm kết quả các bài tóan:
a. 45+97
b. 56+195
c. 45+102
3/ Họat động 3:
+ cho học sinh đọc đề bài 49
+ Giáo viên giải thích thêm cách làm
+ nhẩm ngay kết quả các phép tính sau:
a. 527-98
b. 1561-993
c. 763-598
+ giáo viên chốt: nếu cộng vào số trừ và số bị trừ cùng một số thì kết quả vẫn không thay đổi.
4/ họat động 4:
Củng cố:
+ giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập 51/25
+ cho học sinh họat động nhóm
+ giáo viên hướng dẫn các trình bày:
- Lập luận để tìm tổng các số ở mỗi dòng( cột hay đường chéo)
- Tìm số ở mỗi ô thuộc dòng, cột
+ Giáo viên thu bài của 2 nhóm
+ Cho học sinh nhận xét bài trên bảng
+ Giáo viên nhận xét bài của hai nhóm
Học sinh nêu cách tìm x
3 học sinh lên bảng làm đồng thời
học sinh làm nháp
Học sinh nêu nhận xét
Học sinh đọc
2học sinh lên bảng
học sinh trả lời miệng
Học sinh đọc
2 học sinh lên bảng
Học sinh đọc đề
Học sinh nêu cách làm
1 học sinh trình bày bài làm
Học sinh nhận xét bài làm trên bảng và các nhóm Bài 47/24: Tìm x
a. (x-35)-120=0
x-35=0+120
x-35=120
x=120+35
x=155
b. 124+(118-x)=217
118-x=217-124
118-x=93
x =118-93
x=25
c. 156-(x+61)=82
x+61=156-82
x+61=74
x =74-61
x=13
Bài 48/24: Tính nhẩm
· 35+98=(35-2)+(98+2)
=33+100=133
· 46+29=(46-1)+(29+1)
=45+30=75
Bài 49/24: Tính nhẩm
· 321-96=(321+4)-(96+4)
=325-100=225
· 1354-997=(1354+3)-(997+3)=1357-1000=357
Bài 51/25:
Tổng các số ở mỗi dòng mỗi cột bằng: 8+5+2=15
Ô(1x1):15-(5+6)=4
Ô(2x1):15-(8+4)=3
Ô(1x2):15-(4+2)=9
Ô(3x2):15-(8+6)=1
Ô(2x3):15-(6+2)=7
Tuần: 4 Tiết: 10 Ngàysoạn:11/9/08 Người dạy:Phạm văn Danh A. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép trừ và mối quan hệ các số trong phép trừ. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh họat các kiến thức đã họcđể tính nhanh, tính nhẩm B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : Gv: Phấn màu, MTBT Học sinh:MTBT C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ : (9 phút ) hs1: Điều kiện để phép trừ thực hiện được là gì? BT41/22 hs2: Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ ( Ghi tóm tắt ở góc bảng ) Tìm x biết : a. x-35=120 b.118-x=93 c.x+61=74 Học sinh cả lớp làm bt 2. Học sinh nhận xét; giáo viên chốt lại cách tìm các thành phần trong phép trừ. 3/ Bài mới: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 10’ 7’ 7’ 8’ 1/ Họat động 1: Ghi bài 47/24 lên bảng Hãy nêu cách tìm x Chốt: - Đầu tiên xem phép tính trong ngoặc là 1 số chưa biết trong phép tínhà tìm số chưa biết đó - Tiếp theo tìm x + Sau khi học sinh làm xong, giáo viên thu 1 vài bài chấm điểm. + Hãy nêu nhận xét bài làm của bạn. + Giáo viên sữa cách trình bày bài làm của học sinh. + Chốt: Đối với dạng tìm x trên ta xem biểu thức trong ngoặc là số chưa biết cần tìm trước, tiếp theo tìm x 2/ Họat động 2: + Cho học sinh đọc bài 48 + Giải thích thêm cách làm của vdụ + Cho học sinh nhẩm kết quả các bài tóan: 45+97 56+195 45+102 3/ Họat động 3: + cho học sinh đọc đề bài 49 + Giáo viên giải thích thêm cách làm + nhẩm ngay kết quả các phép tính sau: 527-98 1561-993 763-598 + giáo viên chốt: nếu cộng vào số trừ và số bị trừ cùng một số thì kết quả vẫn không thay đổi. 4/ họat động 4: Củng cố: + giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập 51/25 + cho học sinh họat động nhóm + giáo viên hướng dẫn các trình bày: - Lập luận để tìm tổng các số ở mỗi dòng( cột hay đường chéo) - Tìm số ở mỗi ô thuộc dòng, cột + Giáo viên thu bài của 2 nhóm + Cho học sinh nhận xét bài trên bảng + Giáo viên nhận xét bài của hai nhóm Học sinh nêu cách tìm x 3 học sinh lên bảng làm đồng thời học sinh làm nháp Học sinh nêu nhận xét Học sinh đọc 2học sinh lên bảng học sinh trả lời miệng Học sinh đọc 2 học sinh lên bảng Học sinh đọc đề Học sinh nêu cách làm 1 học sinh trình bày bài làm Học sinh nhận xét bài làm trên bảng và các nhóm Bài 47/24: Tìm x (x-35)-120=0 x-35=0+120 x-35=120 x=120+35 x=155 124+(118-x)=217 118-x=217-124 118-x=93 x =118-93 x=25 156-(x+61)=82 x+61=156-82 x+61=74 x =74-61 x=13 Bài 48/24: Tính nhẩm 35+98=(35-2)+(98+2) =33+100=133 46+29=(46-1)+(29+1) =45+30=75 Bài 49/24: Tính nhẩm 321-96=(321+4)-(96+4) =325-100=225 1354-997=(1354+3)-(997+3)=1357-1000=357 Bài 51/25: Tổng các số ở mỗi dòng mỗi cột bằng: 8+5+2=15 Ô(1x1):15-(5+6)=4 Ô(2x1):15-(8+4)=3 Ô(1x2):15-(4+2)=9 Ô(3x2):15-(8+6)=1 Ô(2x3):15-(6+2)=7 4 9 2 3 5 7 8 1 6 4/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút ) Củng cố: Về nhà: Oân lại công thức liên quan giữa các số trong phép chia hết và phép chia có dư Bài tập : 50;46/24,25 ; 62;64/10 ( sách bài tập ) Hướng dẫn bài tập. Tiết sau: Luyện tập 2
Tài liệu đính kèm: