Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học lỳ II - Năm học 2010-2011

Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học lỳ II - Năm học 2010-2011

I/ Phần số học:

1/ Học sinh cần nắm được những kiến thức sau đây:

+ Các phép tính trong tập số nguyên.

+ Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.

+ Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.

+ Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tìm giá trị phân số của một số cho trước.

2/ Học sinh cần thành thạo những kỹ năng sau đây:

+ Bỏ (Thêm) dấu ngoặc có dấu cộng, dấu trừ đằng trước.

+ Chuyển các số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức.

+ Quy đồng, rút gọn các phân số. Các phép tính về phân số.

+ Đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số và ngược lại. (Chú ý điều kiện đổi, khi nào nên đổi, cách đổi hỗn số âm ra phân số)

+ Tính tổng (Tính nhanh, Tính theo thứ tự)

+ Tìm x.

+ Giải các bài toán cơ bản về phân số.

II/ Phần hình học:

1/ Học sinh cần nắm được những kiến thức sau đây:

+ Hệ thức cộng góc - Các cách chứng tỏ tia nằm giữa hai tia.

+ Tia phân giác của góc.

+ Các loại góc (Góc vuông, góc nhọn, góc tù)

+ Góc kề nhau, góc kề bù.

2/ Học sinh cần thành thạo những kỹ năng sau đây:

+ Chứng tỏ tia nằm giữa hai tia.

+ Tính số đo góc.

+ Kiểm tra một tia có là phân giác của góc hay không (Bằng lập luận).

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học lỳ II - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ Phần số học: 
1/ Học sinh cần nắm được những kiến thức sau đây:
+ Các phép tính trong tập số nguyên.
+ Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
+ Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
+ Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2/ Học sinh cần thành thạo những kỹ năng sau đây: 
+ Bỏ (Thêm) dấu ngoặc có dấu cộng, dấu trừ đằng trước.
+ Chuyển các số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức.
+ Quy đồng, rút gọn các phân số. Các phép tính về phân số.
+ Đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số và ngược lại. (Chú ý điều kiện đổi, khi nào nên đổi, cách đổi hỗn số âm ra phân số)
+ Tính tổng (Tính nhanh, Tính theo thứ tự)
+ Tìm x.
+ Giải các bài toán cơ bản về phân số.
II/ Phần hình học: 
1/ Học sinh cần nắm được những kiến thức sau đây:
+ Hệ thức cộng góc - Các cách chứng tỏ tia nằm giữa hai tia.
+ Tia phân giác của góc.
+ Các loại góc (Góc vuông, góc nhọn, góc tù)
+ Góc kề nhau, góc kề bù.
2/ Học sinh cần thành thạo những kỹ năng sau đây: 
+ Chứng tỏ tia nằm giữa hai tia.
+ Tính số đo góc.
+ Kiểm tra một tia có là phân giác của góc hay không (Bằng lập luận).
Bài 1: Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự tăng dần: 
Bài 2: Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất: 
Bài 3: Trong các phân số sau phân số nào nhỏ nhất: 
Bài 4: Tìm ba phân số có mẫu bằng 20 và nằm giữa hai phân số và 
Bài 5: Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 12 rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần: 
Bài 6: Tìm năm phân số nằm giữa hai phân số và 
Bài 7: Tìm ba phân số dạng biết -1 < < 0
Bài 8: Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 18 rồi sắp xếp chúng theo thứ thự giảm dần: 
Bài 9: Tìm ba phân số nằm giữa hai phân số và 
Bài 10: So sánh hai phân số: a/ và b/ và 
Bài 11: Tìm số đối của các số sau: -3; 78; ; -1;1
Bài 12: Tìm số nghịch đảo của các số sau: -3; 78; ; ; ; -1; 1
Bài 13: Rút gọn các phân số sau: 
a) b) c) d) e) 
THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính cộng, trừ:
a) 	b) 	c) 	d) 	 
e) 	f) 	g) 	 	h) 
i) 	j) 	k) 	m)
n) 	p) 	q) 	r)
Bài 2: Thực hiện phép tính nhân, chia: (Chú ý: Trước khi nhân ta nên rút gọn nếu có thể)
e) 	f) 	g) 	
i) 	j) 	k) 	m) 
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
	A = 	B = 	
C = 	D = 
E = 	F = 
G = 	H = 
K = 	L = 
Bài 4: Tìm x, biết:
a) 	b) 	c) 	d) 
e) 	f) 	g) 	h) 
i) 	j) 	k) 	m) 
GIẢI BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ
Bài 1: Một lớp có 45 học sinh. Số nam là 15 em. Tìm tỉ số % của học sinh nam và học sinh nữ.
Bài 2: Đội tuyển học sinh giỏi khối 6 gồm có 60 bạn. Trong đó có học sinh giỏi môn Văn, số học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Sử. Tính tỉ số học sinh giỏi mỗi môn?
Bài 3: Nhân dịp kỷ niệm sinh nhật của Bác, học sinh ba khối 6, 7 và 8 của trường em trồng được 48 cây gồm các loại. Trong đó khối 7 trồng được tổng số cây của ba khối trồng được, khối 8 trồng được số cây còn lại, tính số cây trồng được mổi khối 6, 7, 8
Bài 4: Quãng đường đi từ nhà đến trường dài 1500m. An đi bộ được quãng đường chợt nhớ hôm nay trực nhật nên nhờ Bảo chở quãng đường còn lại. Tính quãng đường An đi bộ và đi xe đạp
Bài 5: Công ty cầu đường đang thi công nâng cấp quốc lộ 1A. Đến tháng 10, công ty đã thi công chiều dài quãng đường, công ty còn lại phải thi công thêm 80km thì mới hoàn thành. Hỏi chiều dài quãng đường cần nâng cấp là bao nhiêu km?
Bài 6: Đội văn nghệ khối 6 gồm là các bạn trong ban hát, 16 bạn còn lại tham gia ban múa. Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu người?
Bài 7: Bố của Bảo là 48 tuổi. Tuổi chị bằng tuổi bố, tuổi Bảo bằng tuổi chị. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 8: Hiện nay, tuổi Bình bằng tuổi Mẹ. Mẹ Bình 46 tuổi thì Bình bao nhiêu tuổi?
Bài 9: Một thùng chứa 80 lít dầu. Lần thứ nhất người ta lấy ra số dầu, lần thứ hai người ta lấy 75% còn lại. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài 10: Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Biết 15% chiều dài sân là 18m. Tính chu vi và diện tích của sân.
Bài 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có 40% chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều dài vườn bằng 72m.Tìm chu vi của vườn?
Bài 12: Bạn An đọc cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. ngày thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 1: Cho các góc sau đây góc nào là góc vuông, góc bẹt, góc nhọn, góc tù, tìm các cặp góc bù nhau, phụ nhau: ; ; ; ; ; Bài 2: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho ; .
	a) Trong ba tia Oz, Oy, Ox tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc 
c) Vẽ Ot là tia phân giác của . Tính , 
Bài 3: Vẽ hai góc kề bù xOt, tOz, biết . Vẽ tia On nằm giữa hai tia Ox và Ot sao cho .
a) Tia On có là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao?
b) Cho Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOn.
Bài 4: Cho hai góc kề bù và . Gọi Oz là tia phân giác của . Biết . Tính ; ?
Bài 5: Vẽ tam giác ABC biết AB = AC = 4cm; BC = 6cm. Nêu cách vẽ.
Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho = 300; = 1500.
a/ Tính ?
b/ Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Viết tên các cặp góc kề bù trong hình?
c/ Kẻ Ot là tia phân giác . Có nhận xét gì về 2 góc và ?
Bài 7: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Ot sao cho = 300, = 600.
a/ Tính ?
b/ Gọi Ox’và Oy’ là hai tia đối của hai tia Ox, Oy. Tính . Kể tên các cặp góc kề bù 
Bài 8: Cho = 700. Kẻ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho = 200. Kẻ tia Ot nằm giữa 2 tia Oz, Oy sao cho = 250.
a/ Tính , ?
b/ Tia nào là tia phân giác của ? Tại sao?
c/ Liệt kê tất cả các góc kề nhau trên hình vẽ?
Bài 9: Cho 2 tia Om và On cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy đi qua O, biết = 300, = 400.
a/ Tính ; ?
b/ Tia On nằm giữa hai tia nào?
c/ Tia nào là tia phân giác của ? Tại sao?
Bài 10: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Ot sao cho , . Vẽ các tia Om, On theo thứ tự là tia phân giác của , .
a/ Tính ?
b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của không?

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG HK2.doc