Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

I/MỤC TIÊU.

 *Kiến thức.

- HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ.

- Vận dụng các tính chất của 4 phép tính vào tính nhẩm, chính xác hợp lý.

 *Kĩ năng.

 -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rỏ ràng mạch lạc.

* Thái độ.

 -Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập,tích cực trong học tập ,tinh thần hợp tác trong nhóm.

 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 HS: tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí, thực hiện được phép tính nhân và chia.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập , bảng phụ.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .

 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các phép tinh cộng,trừ,nhân, chia.

V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:4
Tiết :10
NS:14/08/10
ND:30/08/10
LUYEÄN TAÄP
–&—
I/MỤC TIÊU.
 *Kiến thức.
- HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ.
- Vận dụng các tính chất của 4 phép tính vào tính nhẩm, chính xác hợp lý.
 *Kĩ năng. 
 -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rỏ ràng mạch lạc.
* Thái độ.
 -Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập,tích cực trong học tập ,tinh thần hợp tác trong nhóm.
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS: tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí, thực hiện được phép tính nhân và chia.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các phép tinh cộng,trừ,nhân, chia.
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 7’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS1:Cho 2 số TN a và b khi nào ta có phép trừ 
a – b = x
Aùp dụng tính:
425 – 257; 91 – 56
HS2:
Tìm số tựnhiên x,biết:
 6x –5 = 613
-Gv kiểm tra 2 tập BT ở nhà của 2 HS
Nhận xét, cho điểm
HS1: Phát biểu như SGK.
Aùp dụng:
 425 – 257 = 168
 91 – 56 = 35
HS2: Tìm sốtựnhiên x
 6x – 5 = 613
 6x = 613 + 5
 6x = 618
 x = 618 :6 
 x = 103
 Hoạt động 2:Luyện tập ( 33,)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
* Gọi 1 HS đọc đề bài 47 SGK 3 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu, nhận xét
a) ( x -35) đựoc gọi là gì trong phép trừ? Để tìm số bị trừ ta phải làm như thế nào? Sau đó để tìm x ta phải làm phép tính gì? Tại sao?
b) Để tìm (118 – x) ta phải tính như thế nào? tại sao? Sau đó x được gọi là gì? Để tìm số trừ ta phải làm như thế nào?
c) ( x + 61) được tính như thế nào? sau đó x được gọi là gì? Để tìm số hạng chưa biết ta phải làm sao?
Gv xem 3 bài đại diện
* BT 48 , gọi 2 HS đọc đề
- Để tính nhẩm trong phép cộng, ta áp dụng thêm ở số hạng này, bớt ở số hạng kia cùng một số thích hợp ( số này giúp tròn chục, tròn trăm)
Aùp dụng: 2 HS lên bảng số còn lại làm vào vở, nhận xét
( vì sao ta phải thêm 2 số hạng thứ hai? Tương tự ở câu b)
GV gọi HS nhận xét.
GV cho HS chỉnh sửa nếu sai.
*BT 49: Gọi 2 HS đọc đề
 *Để tính nhẩm trong phép trừ thì thêm cả số bị trừ và số trừ cho cùng một số thích hợp ( số này giúp tròn chục tròn trăm)
Aùp dụng: Gọi 2 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở
-Cho HS nhận xét
*BT 51/25 SGK
 Gọi 1 HS đọc đề
GV cho HS lên bảng điền.
GV gọi HS nhận xét.
* BT 50/25 SGK. Dùng máy tính bỏ túi
- Nút dấu “_“.
Cho HS thực hiện theo SGK tr.24 ktra một số Hs
Dùng máy tính bỏ túi để tính 425 – 257;91 –56;
82 -56;73 – 56;652 – 46-46 -46
Quan sát các Hs làm. 
Gọi Hs cho kết quả.
Hoạt động3( 3’) Củng cố.
* a –a = ?
* a – 0 = ?
+ Trong phép trừ thì số trừ sẽ như thế nào với số bị trừ?
 1HS đọc đề bài 47/24
- 3 HS lên bảng, số còn lại làm vào tập, mỗi nhóm làm một câu.
-(x-35 )là số bị trừ
- Hs trả lời
(tìm số bị trừ = số trừ + hiệu ).
-(108-x) là số trừ
số trừ = số bị trừ – hiệu
-Số hạng chưa biết = Tổng – số hạng đã biết)
- Ghi vở
+ 2 HS đọc đề bài 48
- Quan sát, suy nghĩ
- 2 HS lên bảng số còn lại làm vào vở.
HS nhận xét.
HS đọc đề bài 49
- Quan sát, suy nghĩ
*2 HS lên bảng số còn lại làm vào vở.
- Nhận xét.
1 Hs đọc đề bài 51
Quan sát 
Suy nghĩ trao đổi nhóm
-5 HS lên bảng ghi 
-HS nhận xét.
HS thực hiện trên máy tính cá nhân và cho kết quả
a-a= 0
a-0 = a
sbt ³ st
Luyện tập
* BT 47/24GK
 a) ( x- 35) – 120 = 0
 x-35 = 120
 x = 120 + 35
 x = 155
b)124 (118 + x ) = 217
118 + x = 217 – 124
118 + x = 93
 x = 118 – 93
 x = 25
c) 156 – (x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
 x = 74 – 61
 x = 13
BT48/24 SGK
Giải
a)35+98=(35-2)+(98+2)
= 33 + 100 = 133
b)46+29=(46-1)+(29+1)
 = 45 +30 =75
 46+29=(46+4)+(29 -4)
 = 50 + 25 = 75
BT49/24 SGK
 Giải
a)321 – 98
=(321+2)-(98+2)
= 323-100 = 223
b)1354-997
=(1354+3)-(997+3)
= 1357 - 1000 =357
BT51/25 SGK
Giải
4
9
2
3
5
7
8
1
6
* BT 50/25 SGK
(Bảng phụ)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (1’)
 - Về xem lại bài phép chia hết ,chia có dư. 
 - Làm BT 65; 66;70 trang 10; 11 SBT.
 - Làm BT 52 câu C trang 25 SGK.
 - Tiết sau luyện tập. 

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET10).doc