I/MỤC TIÊU.
*Kiến thức.
- HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ.
- Vận dụng các tính chất của 4 phép tính vào tính nhẩm, chính xác hợp lý.
*Kĩ năng.
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rỏ ràng mạch lạc.
* Thái độ.
-Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập,tích cực trong học tập ,tinh thần hợp tác trong nhóm.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
HS: tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí, thực hiện được phép tính nhân và chia.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập , bảng phụ.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các phép tinh cộng,trừ,nhân, chia.
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Tuần:4 Tiết :10 NS:14/08/10 ND:30/08/10 LUYEÄN TAÄP & I/MỤC TIÊU. *Kiến thức. - HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ. - Vận dụng các tính chất của 4 phép tính vào tính nhẩm, chính xác hợp lý. *Kĩ năng. -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rỏ ràng mạch lạc. * Thái độ. -Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập,tích cực trong học tập ,tinh thần hợp tác trong nhóm. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS: tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí, thực hiện được phép tính nhân và chia. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập , bảng phụ. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại các phép tinh cộng,trừ,nhân, chia. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 7’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HS1:Cho 2 số TN a và b khi nào ta có phép trừ a – b = x Aùp dụng tính: 425 – 257; 91 – 56 HS2: Tìm số tựnhiên x,biết: 6x –5 = 613 -Gv kiểm tra 2 tập BT ở nhà của 2 HS Nhận xét, cho điểm HS1: Phát biểu như SGK. Aùp dụng: 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 HS2: Tìm sốtựnhiên x 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 618 :6 x = 103 Hoạt động 2:Luyện tập ( 33,) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng * Gọi 1 HS đọc đề bài 47 SGK 3 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu, nhận xét a) ( x -35) đựoc gọi là gì trong phép trừ? Để tìm số bị trừ ta phải làm như thế nào? Sau đó để tìm x ta phải làm phép tính gì? Tại sao? b) Để tìm (118 – x) ta phải tính như thế nào? tại sao? Sau đó x được gọi là gì? Để tìm số trừ ta phải làm như thế nào? c) ( x + 61) được tính như thế nào? sau đó x được gọi là gì? Để tìm số hạng chưa biết ta phải làm sao? Gv xem 3 bài đại diện * BT 48 , gọi 2 HS đọc đề - Để tính nhẩm trong phép cộng, ta áp dụng thêm ở số hạng này, bớt ở số hạng kia cùng một số thích hợp ( số này giúp tròn chục, tròn trăm) Aùp dụng: 2 HS lên bảng số còn lại làm vào vở, nhận xét ( vì sao ta phải thêm 2 số hạng thứ hai? Tương tự ở câu b) GV gọi HS nhận xét. GV cho HS chỉnh sửa nếu sai. *BT 49: Gọi 2 HS đọc đề *Để tính nhẩm trong phép trừ thì thêm cả số bị trừ và số trừ cho cùng một số thích hợp ( số này giúp tròn chục tròn trăm) Aùp dụng: Gọi 2 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở -Cho HS nhận xét *BT 51/25 SGK Gọi 1 HS đọc đề GV cho HS lên bảng điền. GV gọi HS nhận xét. * BT 50/25 SGK. Dùng máy tính bỏ túi - Nút dấu “_“. Cho HS thực hiện theo SGK tr.24 ktra một số Hs Dùng máy tính bỏ túi để tính 425 – 257;91 –56; 82 -56;73 – 56;652 – 46-46 -46 Quan sát các Hs làm. Gọi Hs cho kết quả. Hoạt động3( 3’) Củng cố. * a –a = ? * a – 0 = ? + Trong phép trừ thì số trừ sẽ như thế nào với số bị trừ? 1HS đọc đề bài 47/24 - 3 HS lên bảng, số còn lại làm vào tập, mỗi nhóm làm một câu. -(x-35 )là số bị trừ - Hs trả lời (tìm số bị trừ = số trừ + hiệu ). -(108-x) là số trừ số trừ = số bị trừ – hiệu -Số hạng chưa biết = Tổng – số hạng đã biết) - Ghi vở + 2 HS đọc đề bài 48 - Quan sát, suy nghĩ - 2 HS lên bảng số còn lại làm vào vở. HS nhận xét. HS đọc đề bài 49 - Quan sát, suy nghĩ *2 HS lên bảng số còn lại làm vào vở. - Nhận xét. 1 Hs đọc đề bài 51 Quan sát Suy nghĩ trao đổi nhóm -5 HS lên bảng ghi -HS nhận xét. HS thực hiện trên máy tính cá nhân và cho kết quả a-a= 0 a-0 = a sbt ³ st Luyện tập * BT 47/24GK a) ( x- 35) – 120 = 0 x-35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b)124 (118 + x ) = 217 118 + x = 217 – 124 118 + x = 93 x = 118 – 93 x = 25 c) 156 – (x + 61 ) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 x = 13 BT48/24 SGK Giải a)35+98=(35-2)+(98+2) = 33 + 100 = 133 b)46+29=(46-1)+(29+1) = 45 +30 =75 46+29=(46+4)+(29 -4) = 50 + 25 = 75 BT49/24 SGK Giải a)321 – 98 =(321+2)-(98+2) = 323-100 = 223 b)1354-997 =(1354+3)-(997+3) = 1357 - 1000 =357 BT51/25 SGK Giải 4 9 2 3 5 7 8 1 6 * BT 50/25 SGK (Bảng phụ) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về xem lại bài phép chia hết ,chia có dư. - Làm BT 65; 66;70 trang 10; 11 SBT. - Làm BT 52 câu C trang 25 SGK. - Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: