A. MỤC TIÊU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
I. Kiến thức:
- Nắm vững kiến thức phép trừ hai số tự nhiên, điều kiện để có phép trừ.
- Nắm vững kiến thức về phép chia hết và phép chia có dư.
II. Kỹ năng:
- Giải thành thạo các bài toán, nhất là các bài toán tính nhẩm.
- Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
III. Thái độ:
- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Luyện tập.
- Hoạt động nhóm.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
I. Giáo viên: Sgk, giáo án, mấy tính bỏ túi, hệ thống bài tập.
II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà, máy tính bỏ túi.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:
- Lớp 6B: Tổng số: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ:
Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 7x – 8 = 713
b. 8(x – 3) = 0
c. 0 : x = 0
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán như thế nào?
2. Triển khai bài dạy
Ngày soạn: .. Tiết 10: LUYỆN TẬP 1 MỤC TIÊU: Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây: Kiến thức: Nắm vững kiến thức phép trừ hai số tự nhiên, điều kiện để có phép trừ. Nắm vững kiến thức về phép chia hết và phép chia có dư. Kỹ năng: Giải thành thạo các bài toán, nhất là các bài toán tính nhẩm. Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận. Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Luyện tập. Hoạt động nhóm. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ Giáo viên: Sgk, giáo án, mấy tính bỏ túi, hệ thống bài tập. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà, máy tính bỏ túi. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: - Lớp 6B: Tổng số: Vắng: Kiểm tra bài cũ: Tìm số tự nhiên x, biết: 7x – 8 = 713 8(x – 3) = 0 0 : x = 0 Nội dung bài mới: Đặt vấn đề: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán như thế nào? Triển khai bài dạy HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: GV: Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 35) – 120 = 0. HS: Quan sát đề toán. GV: Trước tiên ta hãy tìm số bị trừ x – 35. Hãy suy ra x – 35 = ? HS: x – 35 = 120 GV: Từ đó hãy tính x? HS: x = 120 + 35 = 155. GV: Tương tự như vậy, hãy thực hiện tiếp câu b và c bài tập 47. HS: Hai em lên bảng tìm x, các HS khác làm bài vào vở và chú ý nhận xét bài làm của bạn. 1. Bài tập 47: Tìm x (x – 35) – 120 = 0 x – 35 = 0 + 120 = 120 x = 120 + 35 = 155 b) 124 + (118 – x) = 217 118 – x = 217 – 124 = 93 x = 118 – 93 = 25 c ) 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 = 74 x = 74 – 61 = 13 Hoạt động 2 GV: Ta có thể tính nhẩm các tổng bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp. Ví dụ: 57 + 96 = (57 – 4) + (96 + 4) = 53 + 100 = 153 HS: Lắng nghe và ghi nhớ. GV: Tương tự như vậy hãy tính nhẩm: 35 + 98; 46 + 29 ? HS: Hai em lên bảng thực hiện, các HS khác làm bài vào vở và chú ý nhận xét bài làm của bạn. 2. Bài tập 48: Tính nhẩm : 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = (46 – 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75 Hoạt động 3 GV: Ta có thể tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng số thích hợp. Ví dụ: 15 – 98 = (135 + 2) - (98 + 2) = 137 – 100 = 37. HS: Chú ý và ghi nhớ. GV: Tương tự như vậy hãy tính nhẩm: 321 – 96 ; 1354 – 997. HS: Hai em lên bảng thực hiện, các HS khác làm bài vào vở và chú ý nhận xét bài làm của bạn 3. Bài tập 49: 321 – 96 = (321 + 4) – (96 + 4) = 325 – 100 = 225 1354 – 997 = (1354 + 3) – (997 + 3) = 1357 – 1000 = 357 Hoạt động 4 GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi khi thực hiện phép trừ. HS: Lắng nghe và ghi nhớ. GV: Chia lớp thành các nhóm thực hành sử dụng máy tính bỏ túi khi thực hiện bài tập 50. HS: Thực hành. 4. Bài tập 50: Đáp số : 168 ; 35 ; 26 ; 17 ; 514 Củng cố Để giải nhanh chóng và chính xác một bài toán cần phải quan sát và nhận xét đề bài kỹ lưỡng. Điều kiện dể thực hiện phép trừ? Dặn dò Nắm vững kiến thức: phép trừ và phép chia. Xem lại kĩ các bài tập đã giải. Làm bài tập 52, 53, 54, 55 sgk. Hôm sau nhớ mang theo máy tính bỏ túi chuẩn bị cho tiết “Luyện tập”.
Tài liệu đính kèm: