Hoạt động Giáo viên
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-HS 1 : Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có phép trừ a- b = x. Ap dụng. Tính :
425 – 257 =
91 – 56 =
652 – 46 – 46 – 46 =
-HS 2 : Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không ? Cho Ví dụ ?
3. Dạy bài mới :
BT 47 SGK trang 24
-Gọi 3 hs lên bảng tính.
BT 48 SGK trang 24
-Hướng dẫn hs thực hiện như bài mẫu ở SGK.
-Cho hs hoạt động nhóm.
BT 49 SGK trang 24
-Tính nhẩm thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp.
-Gọi 2 hs lên bảng.
BT 50 SGK trang 24
-Hướng dẫn hs dùng máy tính bỏ túi tính.
-Gọi hs trả lời nhanh.
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
-Về nhà xem lại các BT đã giải.
-Làm bài tập 52; 53; 54 SGK trang 25.
-Tiết sau luyện tập.
Tuần 4 Ngày soạn : 06/9/09 Tiết 10 Ngày dạy : 07/9/09 LUYỆN TẬP 1 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. 2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế, nhanh, đúng, chính xác. 3. Thái độ : Cẩn thận giải nhanh bài tập, đúng chính xác. II. Chuẩn bị : 1.GV : Thước, bảng phụ, phiếu học tập. 2.HS : Chuẩn bị bài trước bài ở nhà. III. Tiến trình dạy học : T Nội dung Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 8 12 8 8 7 2 LUYỆN TẬP 1 BT 47 SGK trang 24 Tìm số tự nhiên x biết a). (x – 35) – 120 = 0 b). 124 + (118 – x) = 217 c). 156 – (x + 61) = 82 BT 48 SGK trang 24 Tính nhẩm 35 + 98 46 + 29 BT 49 SGK trang 24 Tính nhẩm 321 – 96 1354 – 997 BT 50 SGK trang 24 Dùng máy tính bỏ túi để tính : 425 – 257 91 – 56 82 – 56 73 – 56 652 – 46 – 46 – 46 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : -HS 1 : Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có phép trừ a- b = x. Aùp dụng. Tính : 425 – 257 = 91 – 56 = 652 – 46 – 46 – 46 = -HS 2 : Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không ? Cho Ví dụ ? 3. Dạy bài mới : BT 47 SGK trang 24 -Gọi 3 hs lên bảng tính. BT 48 SGK trang 24 -Hướng dẫn hs thực hiện như bài mẫu ở SGK. -Cho hs hoạt động nhóm. BT 49 SGK trang 24 -Tính nhẩm thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp. -Gọi 2 hs lên bảng. BT 50 SGK trang 24 -Hướng dẫn hs dùng máy tính bỏ túi tính. -Gọi hs trả lời nhanh. 4. Củng cố : 5. Dặn dò : -Về nhà xem lại các BT đã giải. -Làm bài tập 52; 53; 54 SGK trang 25. -Tiết sau luyện tập. +Khi có b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 652 – 46 – 46 – 46 = 514 + a b thì có phép trừ a – b, nếu a < b thì không có phép trừ a – b. Ví dụ : 91 – 56 = 35 56 – 91 (không trừ được) a). (x – 35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b). 124 + (118 – x) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25 c). 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 = 13 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = (46 – 1 ) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75 321 – 96 = (321 + 4) – ( 96 + 4) = 325 – 100 = 225 1354–997=(1354 + 3) – ( 997 +3) = 1357 – 1000 = 357 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 82 – 56 = 26 73 – 56 = 17 652 – 46 – 46 – 46 = 514
Tài liệu đính kèm: