Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

Hoạt động Giáo viên

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

-HS 1 : Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có phép trừ a- b = x. Ap dụng. Tính :

425 – 257 =

91 – 56 =

652 – 46 – 46 – 46 =

-HS 2 : Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không ? Cho Ví dụ ?

3. Dạy bài mới :

BT 47 SGK trang 24

-Gọi 3 hs lên bảng tính.

BT 48 SGK trang 24

-Hướng dẫn hs thực hiện như bài mẫu ở SGK.

-Cho hs hoạt động nhóm.

BT 49 SGK trang 24

-Tính nhẩm thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp.

-Gọi 2 hs lên bảng.

BT 50 SGK trang 24

-Hướng dẫn hs dùng máy tính bỏ túi tính.

-Gọi hs trả lời nhanh.

4. Củng cố :

 5. Dặn dò :

-Về nhà xem lại các BT đã giải.

-Làm bài tập 52; 53; 54 SGK trang 25.

-Tiết sau luyện tập.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập 1 - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4	Ngày soạn : 06/9/09
Tiết 10	Ngày dạy : 07/9/09
LUYỆN TẬP 1 
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
	2. Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế, nhanh, đúng, chính xác.
	3. Thái độ : Cẩn thận giải nhanh bài tập, đúng chính xác.
II. Chuẩn bị :
	1.GV : Thước, bảng phụ, phiếu học tập.
	2.HS : Chuẩn bị bài trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học :
T
Nội dung
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
8
12
8
8
7
2
LUYỆN TẬP 1
BT 47 SGK trang 24
Tìm số tự nhiên x biết
a). (x – 35) – 120 = 0
b). 124 + (118 – x) = 217
c). 156 – (x + 61) = 82
BT 48 SGK trang 24
Tính nhẩm
35 + 98
46 + 29
BT 49 SGK trang 24
Tính nhẩm
321 – 96
1354 – 997
BT 50 SGK trang 24
Dùng máy tính bỏ túi để tính :
425 – 257
91 – 56
82 – 56
73 – 56
652 – 46 – 46 – 46
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-HS 1 : Cho hai số tự nhiên a và b khi nào ta có phép trừ a- b = x. Aùp dụng. Tính :
425 – 257 = 
91 – 56 =
652 – 46 – 46 – 46 =
-HS 2 : Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b không ? Cho Ví dụ ?
3. Dạy bài mới : 
BT 47 SGK trang 24
-Gọi 3 hs lên bảng tính.
BT 48 SGK trang 24
-Hướng dẫn hs thực hiện như bài mẫu ở SGK.
-Cho hs hoạt động nhóm.
BT 49 SGK trang 24
-Tính nhẩm thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp.
-Gọi 2 hs lên bảng.
BT 50 SGK trang 24
-Hướng dẫn hs dùng máy tính bỏ túi tính.
-Gọi hs trả lời nhanh.
4. Củng cố : 
 5. Dặn dò :
-Về nhà xem lại các BT đã giải.
-Làm bài tập 52; 53; 54 SGK trang 25.
-Tiết sau luyện tập.
+Khi có b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
652 – 46 – 46 – 46 = 514
+ a b thì có phép trừ a – b, nếu a < b thì không có phép trừ a – b. 
Ví dụ : 91 – 56 = 35
 56 – 91 (không trừ được)
a). (x – 35) – 120 = 0
 x – 35 = 120
 x = 120 + 35
 x = 155
b). 124 + (118 – x) = 217
 118 – x = 217 – 124 
 118 – x = 93
 x = 118 – 93 
 x = 25 
c). 156 – (x + 61) = 82
 x + 61 = 156 – 82
 x + 61 = 74
 x = 74 – 61 = 13
35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 – 1 ) + (29 + 1)
 = 45 + 30 = 75
321 – 96 = (321 + 4) – ( 96 + 4)
 = 325 – 100 = 225
1354–997=(1354 + 3) – ( 997 +3)
 = 1357 – 1000 = 357
425 – 257 = 168
91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17
652 – 46 – 46 – 46 = 514

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 10.doc