A. MỤC TIÊU:
- HS hiểu thế nào là nhân hai số nguyên khác dấu.
- Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên khác dấu
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: phấn màu, Bảng phụ
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
I.Kiểm tra:
Phát biểu quy tắc chuyển vế?
Làm bài tập 71.88(SGK)
a) –2001+(1999+2001)
b)(43–863) –(137 –57)
II.Dạy bài mới
Hướng dẫn cho hs: (-3).4
Gọi 2 hs lên thực hiện
(-5).3
2.(-6)
Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích hai số nguyên khác dấu?
Em hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Tính:
(-5).6
9.(-3)
(-4).0
Vậy tích của một số nguyên a với số 0 bằng bao nhiêu?
Phát biểu
= -2001+1999 –2001=1999
= 43–863–137 +57
=(43+57) –(863+137)
= 100 - 1000= -900
Chú ý theo dõi
Lên bảng thực hiện tương tự
=(-5)+(-5)+(-5)= -15
=(-6)+(-6)= -12
Giá trị tuyệt đối bằng giá trị tuyệt đối của hai số nhân nhau, con dấu thì lấy dấu trừ.
Phát biểu quy tắc
= -(5.6)= -30
= -(9.3)= -27
= -(4.0)= 0
bằng 0
1.Nhận xét mở đầu:
(-3).4= (-3)+(-3)+(-3)+(-3)
= -12
(-5).3 = (-5)+(-5)+(-5)
= -15
2.(-6)= (-6)+(-6)
= -12
2.Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả nhận được
Ví dụ:
a) 5.(-14)= -(5.14)= -70
b) (-25).12= -(25.12)
= -300
Chú ý:
Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0
TUẦN 1 CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN TIẾT 1 §1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP NGÀY SỌAN: NGƯỜI DẠY: PHẠM THỊ HẠNH MỤC TIÊU: HS hiểu thế nào là nhân hai số nguyên khác dấu. Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên khác dấu CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: phấn màu, Bảng phụ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng I.Kiểm tra: Phát biểu quy tắc chuyển vế? Làm bài tập 71.88(SGK) a) –2001+(1999+2001) b)(43–863) –(137 –57) II.Dạy bài mới Hướng dẫn cho hs: (-3).4 Gọi 2 hs lên thực hiện (-5).3 2.(-6) Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích hai số nguyên khác dấu? Em hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Tính: (-5).6 9.(-3) (-4).0 Vậy tích của một số nguyên a với số 0 bằng bao nhiêu? Phát biểu = -2001+1999 –2001=1999 = 43–863–137 +57 =(43+57) –(863+137) = 100 - 1000= -900 Chú ý theo dõi Lên bảng thực hiện tương tự =(-5)+(-5)+(-5)= -15 =(-6)+(-6)= -12 Giá trị tuyệt đối bằng giá trị tuyệt đối của hai số nhân nhau, con dấu thì lấy dấu trừ. Phát biểu quy tắc = -(5.6)= -30 = -(9.3)= -27 = -(4.0)= 0 bằng 0 1.Nhận xét mở đầu: (-3).4= (-3)+(-3)+(-3)+(-3) = -12 (-5).3 = (-5)+(-5)+(-5) = -15 2.(-6)= (-6)+(-6) = -12 2.Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ – “ trước kết quả nhận được Ví dụ: 5.(-14)= -(5.14)= -70 (-25).12= -(25.12) = -300 Chú ý: Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0 III.Củng cố: Phát biểu lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Hãy nhớ: Số âm x Số dương = Số âm 73/89/SGK a) (-5).6=-30 ;b)9.(-3)=-27 ; c)(-10).11=-110 ;d)150.(-4)=-600 74/89/SGK a)(-125).4=-500 ;b)(-4).124=-500 ; c)4.(-125)=-500 76/89/SGK x 5 -18 18 -25 y -7 0 -10 40 x.y -35 -180 -180 -1000 * IV. HDVN: _Học thuộc quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, làm lại các BT đã giải _BTVN: 75/89/SGK; 113;115;118/68/SBT.
Tài liệu đính kèm: