Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 34 đến 36 - Trần Trung Nguyên

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 34 đến 36 - Trần Trung Nguyên

1/ MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.

1.2. Kĩ năng: HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN.

1.3 .Thái độ: Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.

2/ NỘI DUNG HỌC TẬP

HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN

3/ CHUẨN BỊ:

· GV: Bảng phụBT 155

· HS: Bảng nhóm

4/TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP

4.1/ Ổn định tổ chức và Kiểm diện

4.2/ Kiểm tra miệng:(Lồng vào tiết luyện tập.)

4.3 /Tiến trình bài học:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG

@Họat động 1:Cách Tìm Bội Chung Thông Qua Bội Chung Nhỏ Nhất

Gv dặt vấn đề:Ở tiết học trước các em đả biết tìm bội chung của hau hay nhiếu số bằng phương pháp liệt kê.Ở tiết học này các em sẽ biết cách tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất

Gv: Nêu Ví du5sgk/59

Hs đọc và nghiên cứu,từ đó rút ra nhận xét cáchtìm bội chung thông qua BCNN

?x8,x18, x30. Vậy x có quan hệ gì với 8,18,30

Hs: x (8;18;30)

? Điều kiện của x là gì

Hs: x <>

? Nêu cách tìm BC(8,18,30)

Hs:Tìm BCNN(8,18,30)

Tìm bội của BCNN

Gv: chốt lại cách tìm bội chung thông qua BCNN

@Hoạt động 2: Luyện Tập

Bài 152 SGK:

GV: a chia hết cho 15 và a chia hết cho 18 vậy a là gì của 15 và 18?

HS:a là BC của 15 và 18

GV: Mặt khác a nhỏ nhất ta có kết luận gì về a?

HS: a là BCNN(15,18)

GV: cho HS họat động nhóm

Bài 153 SGK:

Tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ hơn 500.

-GV yêu cầu HS nêu hướng làm.

Một HS lên bảng trình bày.

Bài tập 154 SGK:

GV hướng dẫn HS làm bài.

Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8?

HS: Phát biểu

GV yêu cầu HS làm tiếp

Bài 155 SGK:

GV phát cho các nhóm học tập bảng ở bài 155. Yêu cầu các nhóm:

a/ Điền vào ô trống.

b/ So sánh tích ƯCLN ( a; b) . BCNN ( a; b) với tích a.b.

Nhận xét: ƯCLN( a; b) . BCNN (a; b) = a.b 3. Cách Tìm Bội Chung Thông Qua Bội Chung Nhỏ Nhất

a) Ví Dụ

A={x N x 8;x 18;x 30, x <>

Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tủ

Vì x 8 ;x 18; x 30

ð x BC(8,18,30); x<>

BCNN(8,18,30)= 22.32.5=360

BC(8,18,30)= B(360)= {0,360,720 }

Vì xBC(8,18,30) và x<>

ð x {0;360;720}

vậy A={0;360;720}

b) Cách Tìm/Sgk/59

2/ Sửa bài tập mới:

Bài 152 SGK:

a15

a18

vì a nhỏ nhất khác 0 a= BCNN ( 15; 18)

 a= 90

Bài 153 SGK:

BCNN ( 30; 45) = 90

Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là : 90; 180; 270; 360; 450.

Bài tập 154 SGK:

a 2

a 3

a4

a8

Bài 155 SGK

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 34 đến 36 - Trần Trung Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 18 Tiết :34	
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Tuần :12
1/ MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức: HS hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất ( BCNN) của nhiều số.
1.2- Kĩ năng: HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
HS phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp.
1.3-Thái độ: GD tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2/ NỘI DUNG HỌC TẬP
Tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. 
 Tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp
3./ CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ viết quy tắc vàđể so sánh hai quy tắc, máy chiếu
HS: Bảng nhóm
4/TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1/ Ổn định tổ chức và Kiểm diện 	
4.2/ Kiểm tra miệng
Hs1: Quy t¾c t×m ¦CLN ?(5đ)
T×m ¦CLN(60;80)=?(5đ)
Hs2:a/ Thế nào là bội chung của hay hay nhiều số ? xBC(a,b) khi nào?(5đ)
b/ Tìm BC(4; 6). (5đ)
GV chi HS nhận xét việc học lí thuyết và bài tập của bạn.
GV nhận xét –phê điểm.
sgk
60=22.3.5
80= 24 .5
ƯCLN ( 60;80) = 22.5=20
a/SGK
b/ B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20;24; 28; 32; . . .}
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24;. . }
Vậy BC (4; 6) = { 0; 12; 24. . .}
4.3 /Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@Hoạt động 1: giới thiệu bài
 GV đặt vấn đề: 
Dựa vào kết quả mà bạn vừa tìm được, em hãy chỉ ra một số nhỏ nhất khác 0 mà là bội chung của 4 và 6 ( hoặc chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC( 4; 6) ?
HS: Số 12
GV: Số đó gọi là BCNN của 4 và 6 bài mới
@Họat động 2: Bội Chung Nhỏ Nhất
Ví dụ 1: GV viết lại bài tập mà HS vừa làm vào phần bảng dạy bài mới. Lưu ý viết phấn màu các số 0; 12; 24; 36;. . .
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;..}
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36. . .}
Vậy BC ( 4; 6) = { 0; 12; 24; 36. . .}
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BCNN của 4 và 6 là 12. Ta nói 12 là BCNN của 4 và 6.
Kí hiệu: BCNN ( 4; 6) = 12
-GV: Vậy BCNN của hai hay nhiều số là số như thế nào?
HS: : BCNN của hai hay nhiếu số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
-GV cho HS đọc phần đóng khung tr/57 SGK.
GV: Em hãy tìm mối quan hệ giữa BC và BCNN?
HS: Tất cả các bội chung của của 4 và 6 đều là bội của BCNN (4;6).
Nhận xét.
-Nêu chú ý về trường hợp tìm BCNN của nhiều số mà có một số bằng 1?
Ví dụ: BCNN( 5; 1) = 5
 BCNN(4; 6; 1) = BCNN ( 4; 6)
-GV đặt vấn đề: Để tìm BCNN của hai hay nhiều số ta có thể tìm tập hợp các bội chung của chúng. Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp đó chính là BCNN. Vậy còn cách nào tìm BCNN mà không cần liệt kê như vậy? Cách tìm BCNN có gì khác với cách tìm ƯCLN ta sang phần 2
@Họat động 3: cách tìm bội chunh nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Từ vd trên gv hướng dẫn hs cách tìm
 ví dụ 2: Tìm BCNN ( 8; 18; 30)
GV: Trước hết phân tích các số 8; 18; 30 ra TSNT?
HS: Thực hiện
GV: Hãy chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng?
HS: 2;3;5
GV: Lập tích các thừa số vừa chọn mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất của nó?
HS: Thực hiện
GV: Đó chính là BCNN cần tìm
GV: Hãy nêu các bước tìm BCNN
HS: Phát biểu
GV: Uốn nắn và Rút ra quy tắc tìm BCNN.
GV: So sánh điểm giống nhau và khác nhau với tìm ƯCLN?
HS: Phát biểu
GV: Nhấn mạnh sự giống nhau và khác nhau để HS ghi nhớ.
Trở lại ví dụ 1: Tìm BCNN ( 4; 6) bằng cách phân tích 4 và 6 ra TSNT ? So sánh với cách làm trên.
GV: Cho HS thực hiện theo nhóm
GV: Cho HS làm ?
Làm ?
Tìm BCNN( 8;12)
Tìm BCNN ( 5; 7; 8) đi đến chú ý a.
Tìm BCNN ( 12; 16; 48) đi đến chú ý b.
.
1/ Bội chung nhỏ nhất:
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32;..}
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36. . .}
Vậy BC ( 4; 6) = { 0; 12; 24; 36. . .}
BCNN(4,6)=12
Khái niệm: BCNN của hai hay nhiếu số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Nhận xét: SGK/ 57
Ù Chú ý: SGK/58
2/ Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
VD:
8 = 23
18 = 2.32
30 = 2.3.5
2.3.5
23; 32; 5
23. 32. 5 = 360
BCNN ( 8; 18; 30) = 360
HS hoạt động nhóm: qua ví dụ và đọc SGK rút ra các bước tìm BCNN, so sánh với tìm ƯCLN.
Quy tắc: SGK/58
4 = 22 ; 6= 2.3
BCNN( 4; 6) = 22. 3 = 12
?
BCNN (8;12)= 23.3 = 24
8 = 23
12 = 22. 3
BCNN ( 48; 16; 12) = 48
BCNN ( 5; 7; 8) = 5.7.8 = 280
4812
4816
Chú ý : SGK/58
4.4/Tổng kết 
Sè nhá nhÊt kh¸c 0 trong tËp hỵp BC(a,b) ĩBéi chung nhá nhÊt cđa a vµ b
Ký hiƯu:BCNN(a,b)
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn ta tìm như sau:
B1:Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
B2:Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. 
B3:Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
Bài tập 149 SGK:
Tìm bội chung của:
a/ 60 và 280
b/ 84 và 108 
c/ 13 và 15
GV cho HS làm tiếp:
-Điền vào chỗ trống . . . nội dung thích hợp; so sánh hai quy tắc:
Bài tập 149 SGK:
a/ 60 = 22. 3. 5
= 23. 5. 7
BCNN ( 60; 280) = 23. 3. 5. 7 = 840
b/ 84 = 22. 3. 7
 108 = 22. 33
BCNN ( 84; 108) = 22. 33. 7 = 756
c/ BCNN ( 13; 15 ) = 195
Cho hs làm thêm bt trên màng chiếu, tìm ra "Bức ảnh bí mật"
4.5/ Hướng dẫn học tập 
a/Đối với bài học ở tiết học này:
Học bài.
Làm bài tập 150, 151 SGK
Lập bảng so sánh cách tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất 
 + Sự giống nhau
 + Sự khác nhau
b/Đối với bài học ở tiết học tiết theo:
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
5.PHỤ LỤC : Máy chiếu, các slile trình chiếu trên powerpoint,...
6. RÚT KINH NGHIỆM:
LUYỆN TẬP
Bài 18 Tiết :35	
Tuần :12
1/ MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.
1.2. Kĩ năng: HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN.
1.3 .Thái độ: Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
2/ NỘI DUNG HỌC TẬP
HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN
3/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụBT 155
HS: Bảng nhóm
4/TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1/ Ổn định tổ chức và Kiểm diện 	
4.2/ Kiểm tra miệng:(Lồng vào tiết luyện tập.)
4.3 /Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
@Họat động 1:Cách Tìm Bội Chung Thông Qua Bội Chung Nhỏ Nhất
Gv dặt vấn đề:Ở tiết học trước các em đả biết tìm bội chung của hau hay nhiếu số bằng phương pháp liệt kê.Ở tiết học này các em sẽ biết cách tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất
Gv: Nêu Ví du5sgk/59
Hs đọc và nghiên cứu,từ đó rút ra nhận xét cáchtìm bội chung thông qua BCNN
?x8,x18, x30. Vậy x có quan hệ gì với 8,18,30
Hs: x (8;18;30)
? Điều kiện của x là gì
Hs: x < 1000
? Nêu cách tìm BC(8,18,30)
Hs:Tìm BCNN(8,18,30)
Tìm bội của BCNN
Gv: chốt lại cách tìm bội chung thông qua BCNN
@Hoạt động 2: Luyện Tập
Bài 152 SGK:
GV: a chia hết cho 15 và a chia hết cho 18 vậy a là gì của 15 và 18?
HS:a là BC của 15 và 18
GV: Mặt khác a nhỏ nhất ta có kết luận gì về a?
HS: a là BCNN(15,18)
GV: cho HS họat động nhóm
Bài 153 SGK:
Tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ hơn 500.
-GV yêu cầu HS nêu hướng làm.
Một HS lên bảng trình bày.
Bài tập 154 SGK:
GV hướng dẫn HS làm bài.
Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8?
HS: Phát biểu
GV yêu cầu HS làm tiếp
Bài 155 SGK:
GV phát cho các nhóm học tập bảng ở bài 155. Yêu cầu các nhóm:
a/ Điền vào ô trống.
b/ So sánh tích ƯCLN ( a; b) . BCNN ( a; b) với tích a.b.
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN (a;b)
2
10
1
50
BCNN(a;b)
12
300
420
50
ƯCLN(a;b).BCNN(a;b)
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
Nhận xét: ƯCLN( a; b) . BCNN (a; b) = a.b
3. Cách Tìm Bội Chung Thông Qua Bội Chung Nhỏ Nhất
a) Ví Dụ
A={x N x 8;x 18;x 30, x < 1000}
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tủ
Vì x 8 ;x 18; x 30
x BC(8,18,30); x<1000
BCNN(8,18,30)= 22.32.5=360
BC(8,18,30)= B(360)= {0,360,720}
Vì xBC(8,18,30) và x<1000
x {0;360;720}
vậy A={0;360;720}
b) Cách Tìm/Sgk/59
2/ Sửa bài tập mới:
Bài 152 SGK:
a BC( 15; 18)
a15
a18 
vì a nhỏ nhất khác 0 a= BCNN ( 15; 18)
 a= 90
Bài 153 SGK:
BCNN ( 30; 45) = 90
Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là : 90; 180; 270; 360; 450.
Bài tập 154 SGK:
aBC(2;3;4;8) và 35 a60
BCNN ( 2, 3, 4, 8) = 24
a = 48
a 2
a 3
a4
a8
Bài 155 SGK
4.4/Tổng kết 
Qua các bài tập trên em rút ra bài học kinh nghiệm gì?
* Bài học kinh nghiệm:
ƯCLN(a,b) x BCNN(a,b) = a.b
4.5/ Hướng dẫn học tập 
a/Đối với bài học ở tiết học này:
Học bài.
Bài tập: 189, 190, 191, 192 SBT.
Hoc thuộc bài học kinh nghiệm
Làm bài 156,157,158/sgk/60
b/Đối với bài học ở tiết học tiết theo:
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
5.PHỤ LỤC 
6. RÚT KINH NGHIỆM:
LUYỆN TẬP
Bài 18 Tiết :36	
Tuần :12
1/ MỤC TIÊU:
1.1-Kiến Thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và bội chung thông qua BCNN.
1.2-Kỷ Năng:Rèn kĩ năng tình toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể.
1.3-Thái Độ:HS biết vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
2/ NỘI DUNG HỌC TẬP
Tìm BCNN của hai hay nhiều số.
 	Tìm BC thông qua BCNN.
3/ CHUẨN BỊ:
GV: Các bài tập
HS: Bút dạ, Bảng con.
4/TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1/ Ổn định tổ chức và Kiểm diện 	
4.2/ Kiểm tra miệng:(Lồng vào tiết luyện tập.)
4.3 /Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
@Hoạt động 1: Sửa Bài Tập
HS1:
-Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.(4đ)
-Chữa bài tập 189 SBT(6đ)
HS2: 
-So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?(4đ)
-Chữa bài tập 190 SBT(6đ)
@Hoạt động 2:Luyện Tập Tại Lớp
Bài tập 156 SGK: Tìm số tự nhiên x biết rằng:
x12 ; x21; x28 và 150<x<300
HS cả lớp làm Bài tập 156 SGK vào vở, bài 193 SBT trên bảng con.
-Hai HS lên bảng làm đồng thời 2 bài.
Bài 193 ( SBT): Tìm các bội chung có 3 chữ số của 63; 35; 105.
Bài 157 SGK:
GV hướng dẫn HS phân tích bài toán.
Gọi số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là a, thì a phải là số như thế nào?
Bài 158 SGK:
-So sánh nội dung bài 158 khác so với bài 157 ở điểm nào?
GV yêu cầu HS phân tích để giải bài tập.
GV gọi một HS đọc và tóm tắt đề.
HS đọc và tóm tắt đề:
Xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người.
Xếp hàng 7 thì vừa đủ ( số học sinh; 100150 ).
HS: a-1 phải chia hết cho 2, 3, 4, 5 .
GV gợi ý: Nếu gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2, 3, 4, 5 ?
GV cho HS hoạt động nhóm theo gợi ý.
GV kiểm tra, cho điểm các nhóm làm tốt.
GV: Ở bài 195 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Nếu thiếu 1 em thì sao?
Đó là 196 trong phần bài tập về nhà.
I/ Sửa bài tập cũ:
ĐS: a = 1386.
ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375.
II/ Luyện bài tập mới:
Bài tập 156:
x12; x21 ; x28
xBC ( 12; 21; 28)
 BCNN ( 12; 21; 28 ) = 84
Vì 150 < x< 300 x { 168; 252}.
Bài 193 ( SBT):
BCNN ( 63; 35; 105)
 = 32. 5.7 = 315. 
63 = 32.7
35 = 5.7
105 = 3.5.7 
Vậy BC của 63; 35; 105 có ba chữ số là: 315; 630; 945.
Bài 157 SGK:
BCNN (10; 12)
 = 22. 3. 5 = 60
a là BCNN ( 10; 12)
10 = 2.5
12 = 22.3
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
Bài 158 SGK:
Số cây mỗi đội phải trồng là bội chung của 8 và 9, số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200.
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có aBC( 8; 9) và 100 a 200
Vì 8 và 9 là nguyên tố cùng nhau.
 BCNN( 8,9) = 8.9 = 72
mà 100 a 200 a= 144.
Bài 195 SBT:
Gọi số đội viên liên đội là a
( 100 a150)
vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người nên ta có:
(a – 1) BC( 2,3,4,5) và a7.
(a -1) 2
(a – 1) 3
(a-1) 4
(a – 1) 5
BCNN ( 2;3;4;5) = 60
Vì (100 a150) 99 a-1 149
Ta có: a – 1 = 120.
 a = 121 ( thoả mãn điều kiện).
Vậy số đội viên liên đội là 121 người.
( a+ 1) BC( 2; 3; 4; 5).
2
4.4/Tổng kết 
Qua các bài tập đã làm em rút ra đựơc bài học kinh nghiệm gì?
* Bài học kinh nghiệm:
Ơû bài 195 ta thấy số đội viên khi xếp hàng 2 5 đều thừa 1 em . Khi đó bớt 1 đội viên thì các hàng sẽ không bị dôi ra. Điều đó có nghĩa là :
(a – 1) 2 
(a – 1) BC( 2,3,4,5) .
( a-1) 3
(a-1) 4
(a-1) 5 
4.5/ Hướng dẫn học tập 
a/Đối với bài học ở tiết học này:
Ôn lại bài.
Làm bài tập 159; 160; 161 và 196, 197 SBT.
Bài 159,160,161/sgk/63
Đọc mục “ Có thể em chưa biết”.
b/Đối với bài học ở tiết học tiết theo:
Tiết sau ôn tập chương 
- Trả lời câu hỏi ôn tập tr.61 SGK vào vở .
5.PHỤ LỤC 
6. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • doc34,35,36(sh6)m.doc