I - Mục tiêu
1- Kiến thức : Học sinh được làm quen với KN tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước.
- Biết viết một tập hợp theo dấu hiệu diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các KN và
2 - Kĩ năng : Rèn luyện cho HS khả năng tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp.
3 - Thái độ : Có tinh thần, hứng thú say mê môn toán số học
II - Chuẩn bị
III - Phương pháp: Nêu vấn đè và giải quyết vấn đề.
II - Hoạt động dạy học
Ngày Soạn : Ngày giảng : Chương I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết 1 : Tập hợp - Phần tử của tập hợp I - Mục tiêu 1- Kiến thức : Học sinh được làm quen với KN tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước. - Biết viết một tập hợp theo dấu hiệu diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các KN ẻ và ẽ 2 - Kĩ năng : Rèn luyện cho HS khả năng tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp. 3 - Thái độ : Có tinh thần, hứng thú say mê môn toán số học II - Chuẩn bị III - Phương pháp: Nêu vấn đè và giải quyết vấn đề. II - Hoạt động dạy học 1 - ổn định lớp 2 - Giới thiệu chương trình toán 6 + Đặt vấn đề 3 - Bài mới. HĐ 1 : Các ví dụ ( 5 phút ) HĐ của thầy Giới thiệu tập hợp, phần tử của tập hợp. Giới thiệu các đồ vật đặt trên bàn, đưa ra các VD như SGK Tìm một số VD về tập hợp ? Chỉ ra số các phần tử của nó ? HĐ của trò Hs: Nghe và quan sát Tìm vd Trả lời Ghi bảng - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 - Tập hợp các chữ cái a, b, c, d , m, n. HĐ 2 : Cách viết, các kí hiệu ( 20 phút ) Giới thiệu cách viết TH, cách kí hiệu ẻ và ẽ, cách đọc mỗi PT - đọc là 1 thuộc A hay 1 là phần tử của A - đọc là 4 không thuộc A hay 4 không là phần tử của A Điền vào ô trống 0 □ A ; 7 □ A ; □ ẻ A Viết tập hợp B gồm các chữ cái a, b, c Ta có thể viết TH A = {1,2;3,0} được không ? Hãy viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 1 nhỏ hơn 5 ( bằng 2 cách ) ? Giới thiệu biểu đồ ven Điền số thích hợp vào ô trống Lấy VD về TH gồm cả chữ và số. Quan sát - A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 A ={0; 1; 2; 3 } hay A = {1; 2; 0; 3} Kí hiệu : 1 ẻ A ; 4 ẽ A ; 2 ẻ A ; 5 ẽ A Tập hợp B gồm các chữ cái a, b, c B = {a; b; c } hay B = {b, c, a } Điền số thích hợp vào ô trống a □ B ; 1 □ B ; □ ẻ B Chú ý ( SGK- 5) hđ 3 : Củng cố ( 20 phút ) Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét. Hướng dẫn về nhà Đọc sgk và làm các bài tập sgk + sbt. HS làm lần lượt các bài tập sau : ?1 ( SGK ) ? 2 ( SGK ) Bài 1 ( SGK - 6 ) Bài 3 (SGK - 6 ) Bài 4 ( SGK - 6 ) ?1 ( SGK ) D = {0;1;2;3;4;5;6} hay D = {x ẻN/x<7} 2 ẻ D ; 10 ẽ D ?2 ( SGK ) M = { N, H, A, T, R, G } Bài 1 ( SGK - 6 ) A = { x ẻ N/ 8 < x < 14 } hay A ={ 9; 10; 11; 12; 13 } 12 ẻ A ; 16 ẽ A Bài 3 (SGK - 6 ) x ẽ A ; y ẻ B ; b ẻ A ; b ẻ B Bài 4 ( SGK - 6 ) A = { 15; 26 } B = { 1; a; b } M = { Bút } H = { Bút, Sách , Vở
Tài liệu đính kèm: