Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 4 - Năm học 2007-2008

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 4 - Năm học 2007-2008

I. MỤC TIÊU

 - Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn 1 số tự nhiên N trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

- Hs phân biệt được N và N* sử dụng các ký hiệu và biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên N liền trước của số tự nhiên N.

- Rèn cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.

II. CHUẨN BỊ

Phiếu học tập, bảng phụ, đò dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.

1. ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ.

Gọi 2 hs lên bảng mỗi hs 1 bài

Bài 3 sgk/ 3 (SBT)

N A P B; m A, m B

Bài 5: (SBT/3)

a) A = Tháng 7, tháng 8, tháng 9

b) B = Tháng1, tháng 2, tháng3, T 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12

3. Bài mới.

HĐ1: Hình thành khái niệm tập hợp N và tập hợp N*

 HĐ của Gv HĐ của hs Ghi bảng

Gọi 1 hs nhắc lại tập hợp các số N như bài trước đã học

Điền vào ô vuông hay ko

 4 N; N

Giới thiệu các điểm trên trục số.

Yc hs điền thêm các điểm trên trục số.

Gv điền vào phiếu học tập hay vào ô vuông

5 N*; 5 N

0 ///////N* 0 N.

Cho các nhóm đổi phiếu Ktra chéo. 1 hs lên bảng.

lớp làm nháp

Nxét bạn làm

Thực hiện vào vở

Thực hiện trên phiếu Kt chéo.

 5 N*; 5 N

0 N* 0 N

 1. Tập hợp N và N*

các số o; 1; 2; 3 . là các số tự nhiên.

N = 0; 1; 2; 3 .

4 N ; N.

- Mỗi số tự nhiên đuựơc biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số

- Tập hợp các số tự nhiên 0 được ký hiệu là N*

N* = 1; 2; 3; 4

 

doc 281 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 367Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 4 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp : 6B Tiết (theo TKB) :.Ngày dạy :../../ 2009 Sĩ số : Vắng 
Tiết 1
 Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
 Đ1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu:
 	Học sinh đi làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước.
- Biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu và .
- Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp.
II. Chuẩn bị của giáo viên và hs.
 	Phiếu học tập, bảng phụ
III. Các hoạt động trên lớp. 
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
 HĐ1: Xây dựng khái niệm tập hợp
 HĐ của Gv
HĐ của hs
 Ghi bảng
? Nêu tập hợp đề vật có trên mặt bàn?
- Tập hợp các đồ vật có trong cặp sách ?
YC các nhóm thảo luận mỗi nhóm lấy được 3 VD về tập hợp.
-> Nhận xét nhóm bạn
Trả lời
-> Gv chốt lại
Hs trả lời
Các nhóm T.hiện
Nxét nhóm bạn
1.VD
- Tập hợp các bạn học sinh lớp 6a
- Tập hợp các đồ vật trong lớp học (bảng, bàn ghế)
 HĐ2: Củng cố khái niệm về tập hợp
- Giới thiệu tên tập hợp thường bằng chữ cái in hoa.
 Giới thiệu cách viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 (các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là những số nào ?)
- Giới thiệu phần tử của A và các ký hiệu và 
 Cho hs dùng bảng còn điền vào ?1:
 Giới thiệu tập hợp B các chữ cái a, b, c.
Tìm các phần tử của B các chữ cái a, b, c
 Cho hs thực hiện ? 2 ra giấy nháp -> Trả lời
 Cho hs nhận xét cách viết tập hợp A, B ?
 Gọi hs đọc phần chú ý: sgk/ 5
 Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp. 
Trả lời là các số: 0, 1, 2, 3.
Hs làm bảng con ?1
T.hiện ? 2
Trả lời
Nhận xét:
Viết trong dấu cách nhau bởi dấu; hoặc dấu,
2 hs đọc
2) Cách viết các ký hiệu
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
A = Hay A = 
Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của A.
Ký hiệu: 1 A (Thuộc)
 5 A ( Ko thuộc)
3 A; 7 A 2 A.
? 1: D = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
2 D; 10 D
B là tập hợp các chữ cái a, b, c.
B = Hay B = a, b, c là các phần tử của B.
 1 b 
?2: B = 
Chú ý: Sgk/5
Cách viết khác.
A =
 A---- 	
 HĐ3: Củng cố bài
Cho hs thảo luận làm vào phiếu học tập bài 1 sgk/ 6
Gv: treo đáp án để hs kiểm tra
Gọi 2 hs lên bảng làm
Lớp làm vào vở
Nxét bạn làm
Hs làm ra giấy nháp -> đọc kết quả
Thảo luận nhóm làm bài 1/ 6
Đổi phiếu Ktra chéo theo đ/án của gv:
2 hs lên bảng làm
Lớp làm vở
Nxét bạn làm
Làm giấy nháp đọc kquả
3) Bài tập
Bài 1: 
A = Hay 
12 A 16 A
Bài 2, bài 3 sgk/6
Bài 4:
A = 
B = 
M = bút
H = bút sách, vở
M H Hay M C H 
 HĐ4: Hướng dẫn bài tập về nhà
 - Làm bài tập 3, 4, 5 (sgk/3) (SBT).
Lưu ý: Bài 4 ý (b)
 B = Bàn
 C = Bàn, ghế
 B C hay B C
Soạn: 25/8/2007
Giảng 27/8/2007
Tiết 2: 
 Đ2: Tập hợp các số tự nhiên 
I. Mục tiêu
 	- Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biết biểu diễn 1 số tự nhiên N trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- Hs phân biệt được N và N* sử dụng các ký hiệu và biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên N liền trước của số tự nhiên N.
- Rèn cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
II. Chuẩn bị
Phiếu học tập, bảng phụ, đò dùng học tập.
III. Các hoạt động trên lớp.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
Gọi 2 hs lên bảng mỗi hs 1 bài
Bài 3 sgk/ 3 (SBT)
N A P B; m A, m B
Bài 5: (SBT/3)
a) A = Tháng 7, tháng 8, tháng 9 
b) B = Tháng1, tháng 2, tháng3, T 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12
3. Bài mới.
HĐ1: Hình thành khái niệm tập hợp N và tập hợp N*
 HĐ của Gv
HĐ của hs
Ghi bảng
Gọi 1 hs nhắc lại tập hợp các số N như bài trước đã học
Điền vào ô vuông hay ko 
 4 N; N
Giới thiệu các điểm trên trục số.
Yc hs điền thêm các điểm trên trục số.
Gv điền vào phiếu học tập hay vào ô vuông
5 N*; 5 N
0 ///////N* 0 N.
Cho các nhóm đổi phiếu Ktra chéo.
1 hs lên bảng.
lớp làm nháp
Nxét bạn làm
Thực hiện vào vở
Thực hiện trên phiếu Kt chéo.
 5 N*; 5 N
0 N* 0 N 
1. Tập hợp N và N*
các số o; 1; 2; 3 .. là các số tự nhiên.
N = 0; 1; 2; 3 ..
4 N ; N.
- Mỗi số tự nhiên đuựơc biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số 
- Tập hợp các số tự nhiên 0 được ký hiệu là N*
N* = 1; 2; 3; 4 
 HĐ2: Củng cố khái niệm
 So sánh 2 số tự nhiên sau: 2 và 6, 3 và 4 .
 Cho hs đọc mục a /7
 Giới thiệu KH hoặc 
Viết tập hợp A = cách liệt kê các phần tử của nó. A=
Cho hs đọc mục b, c /7
Viết số tự nhiên liền sau mỗi số 17, 99
Cho hs rút ra Kl mỗi số tự nhiên có bao nhiêu số liền sau.
áp dụng cho hs làm ? 
Hs so sánh
2 < 6; 3 < 4
Làm vào nháp
đọc kết quả
Đọc mục a, c/7
1 hs đọc
Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy I.
Trả lời miệng ?
2) Thứ tự trong tập hợp số N
a) 2 2 tren tia số điểm 2 ở bên trái điểm b.
A=
A = 
b) a a < 12
c) Số N liền sau
17; 99, a
17; 18
99, 100
* Mỗi số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị
d) Số 0 là số N nhỏ I không có số N lớn I
e) Tập hợp các số N có vô số phần tử.
 28, 29, 30.
 99, 100, 101
HĐ3: Bài tập củng cố.
Gọi hs lên bảng làm bài tập 8
Lớp làm vở nháp
Phát phiếu học tập để hs làm
- Đổi phiếu KT chéo
- Treo đáp án
2 hs lên bảng lớp làm vở nháp, Nxét bạn làm
Làm phiếu học tập
Đổi phiểu Kt chéo
Nxét nhóm bạn làm
Bài 8/ 8
A = 
A = 
Bài 7/ 8
a) A = 
b) B = 
c) C = 
 HĐ4: Hướng dẫn học sinh bài tập về nhà.
Soạn: 28/8/2007
 Giảng: 30/8/2007
Tiết 3:
 Đ3: Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu
- Hs hiểu thế nào là hệ số thập phân, phân biệt số và chữ số.
- Biết đọc và viết chữ số la mã không quá 30.
- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số.
II. Chuẩn bị
 	Bảng phụ
III. Hoạt động trên lớp
 1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Viết tập hợp N và tập hợp N*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng 2 cách.
B = 
B = 
 3. Bài mới
HĐ1: Khái niệm về số và chữ số
HĐ của gv
Hđ của hs
 Ghi bảng
 Gv đưa ra 1 vài số TN bất kỳ.
 Gọi hs đọc
 Giới thiệu 10 chữ số để ghi số Tn
 Lấy VD số 3895 là số có bao nhiêu chữ số.
 Tương tự với số 1425 số có bao nhiêu chữ số, là những chữ số nào ?
Giới thiệu cách viết các số có t/ứng 4 -> 5 chữ số trở lên.
Gọi hs đọc phần chú ý (sgk/9)
Hs đọc
Trả lời
Là số có 4 chữ số
Là số có 4 chữ số đó là số 1, 4, 2, 5 số trăm 14, số hàng trăm 4 số chục 142 chữ số hàng chục 2, số đvị là 5
1) Số và chữ số với 10 chữ số ta ghi được hoặc số tự nhiên.
0; 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
VD: Số 3895 là số có 4 chữ số.
Số liền 38
Chữ số hàng trăm 8.
Chữ số hàng chục 9.
Các chữ số 3, 8, 9, 5
Chú ý: (sgk/9)
HĐ2: Giới thiệu hệ thập phân
 Giới thiệu cách ghi số như trên là cách ghi số trong hệ thập phân trong hệ thập phân gtrị của mỗi chữ số trong 1 số ở vị trí thì có gtrị .
- Viết số 234 thành tổng của các hàng đơn vị
Tương tự: = ?
 = ?
= ?
áp dụng làm ? 1:
Trả lời
234=200+30+4
Trả lời
 2) Hệ thập phân
* Cứ 10 đơn vi ở 1 hàng thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó.
- Mỗi chữ số trong 1 số ở những vị trí 
 VD: 234
234 = 200 + 30 + 4
= a . 10 + b 
abc = a . 100 +b . 10 + c 
abcd = a . 1000 + b .100 + c 
* Lưu ý: Cách viết như trên là cách viết các số đó dưới dạng tổng của các hàng đơn vị
- Số tự nhiên lớn I có 3 chữ số 999, 987
 HĐ3: Cách ghi số la mã từ 1 đến 30.
Cho hs nhìn vào hình 7 đọc 1, 2 số la mã trên mặt đồng hồ.
Giới thiệu các số la mã từ 1 -> 10
- Các số la mã từ 11 -> 20 từ 21 -> 30
- Lưu ý hs ở số la mã những chữ số ở vị trí khác nhưng có gtrị khác
Cách ghi trong hệ la mã không thuận tiện = cách ghi trong hệ thập phân.
Qsát hình 7.
Đọc các số la mã KH trên mặt đồng hồ.
nắm bắt vị trí cách viết
3) Chú ý: Cách ghi số la mã từ 1 -> 10 dùng các nhóm chữ số IV (số 4) IX (9) và các chữ số I, V, X thêm vào bên trái mỗi chữ số trên.
- Mỗi chữ số X ta được số la mã từ 11 -> 20
- 2 chữ số X ta được các số la mã từ 21 -> 30
- Giá trị của số la mã là tổng các thành phần của nó.
VD: XVII = X +V + I + I 
 = 10 + 5 + 1 + 1 = 17
VD2: XXI = 10 + 10 + 1 = 21
 HĐ4: Củng cố.
 Thực hiện trên nháp bài 11 viết số tự nhiên có số chục là 135 chữ số hàng đơn vị là 7.
Tương tự
 Viết số tự nhiên nhỏ I có 4 chữ số.
 T.hiện giấy nháp, đọc Kq
 1 hs đọc
Nhận xét
Bài 11 / 10
1357
Bài 12/ 10
Bài 13/ 10
a) 1000
b) 1234 ( Nhỏ nhất có 4 chữ số khác)
 HĐ5: Dặn dò
- Làm bài tập 17, 18, )sgk/5) (SBT)
Soạn: 2/9/2007
Giảng: 3/9/2007
Tiết 4:
Đ4: Số phần tử của một tập hợp
 Tập hợp con
I. Mục tiêu
 - Hs hiểu được 1 tập hợp có thể có 1, nhiều hoặc vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào?
 - Khái niệm tập hợp con và Kn 2 tập hợp = nhau.
 - Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết viết các kí hiệu và 
 + Rèn cho hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và .
II. Chuẩn bị
Gv: phấn màu, bảng phụ
Hs: ôn tập các kiến thức cũ.
III. Các hoạt động trên lớp.
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài tập 19 (SBT) dùng 3 chữ số 0, 3, 4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số 
 340; 304; 430; 403
Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị của chữ số.
 = a . 1000 + b . 100 + c + d
Bài 2: Cho A = 16, 27, 38, 49
 B = 
Hãy cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
- Tập hợp A có 4 phần tử.
- Tập hợp B có 2 phần tử.
3. Bài mới.
HĐ1: Số phần tử của 1 tập hợp
HĐ của gv
Hđ của hs
Ghi bảng
Gv đưa ra vd (sgk)
A = B = ,
 C = 
N = 
Hãy cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu ptử ?
Ap dụng cho hs làm ? 1
ra nháp
Cho hs đứng tại chỗ trả lời
Cho hs làm ? 2
Có số TN nào Tmãn x + 2 = 5 không?
 Gv gthiệu, nếu Th A các số TN x mà x + 5 = 2 thì Th A ko có phần tử nào ta gọi tập hợp A là tập hợp KH: A = 
 Vậy 1 tập hợp có thể có bao nhiêu ptử.
 Gv Yc hs đọc đn (sgk)
áp dụng cho hs làm bài 17 ra phiếu học tập
Suy nghĩ Tlời
T.hợp A có 1 ptử
B có 2 ptử
C có 100 ptử
N có vô số các ptử
HS làm ? 1 ra nháp
Trả lời
Làm ? 2 ra nháp
Trả lời
không có số TN nào Tmãn
1 hs rút ra kluận
T.luận nhóm B 17
đổi phiếu kt chéo
1. Số ptử của 1 tập hợp cho các tập hợp.
A = 1 ptử
B= 2 phần tử
C = 
N = 
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số các ptử
? 1: 
D = có 1 ptử
E có 2 phần tử
H = 
H = có 11 ptử.
? 2: x+ 5 = 2 ?
Chú ý:
Tâp hợp không có ptử nào gọi là tập hợp rỗng.
Tập hợp rỗng được KH .
KL: (sgk/12)
HĐ2: Tập hợp con
Gv đưa ra hĩnh vẽ.
 Hãy viết các tập hợp E, F? Nếu nxét về các ptử của T, H, E, F 
 Ta nói tập hợp E là tập con của tập hợp F.
 ? Khi nào tập hợp A là tập hợp con của của tập hợp B
 Yc hs đọc đn (sgk) Gthiệu kí hiệu để hs biết
Đọc vd trong sgk KH: hoặc 
đọc A chứ trong B hoặc B chứa trong A.
 áp dụng làm ? 3
 Cho hs  ... .Sỹ số........................Vắng.................
ôn tập chương III
I - Mục tiêu:
	- HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng so sánh phân số, các phép tính về phân số và tính chất, 3 bài toán cơ bản về phân số.
	- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
	- Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.
II - Chuẩn bị:
	- Bảng phụ.
III - Tiến trình:
	Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm phân số, tính chất cơ bản (18’)
1) Khái niệm phân số:
- Thế nào là phân số? Cho ví dụ về 1 phân số 0; = 0
- Yêu cầu HS làm BT154 (64)
2) Tính chất cơ bản của phân số
- Yêu cầu HS phát biểu tính chất
- Để viết phân số từ mẫu (-) -> (+) ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài tập 155 (64)
- Yêu cầu HS giới thiệu cách kàm
- Tính chất có ứng dụng gì?
- Yêu cầu HS làm BT 156. Rút gọn
- Muốn rút gọn phân số làm như thế nào?
- Thế nào là phân số tối giản?
- Yêu cầu làm 158. So sánh phân số
Nêu cách làm
GV: Nếu 2 phân số có cùng mẫu âm phải biến đổi để có mẫu dương
- Em nào có cách so sánh khác
a) 
b) 
c) 
- Nhân cả tử và mẫu số với (-1)
- HS điền bảng phụ:
HS: Rút gọn phân số, quy đồng các Psố.
a) 
- HS trả lời
- Trả lời
a) 
b) và 
Hay và 
- HS trình bày cách làm khác
Hoạt động 2: Các phép tính về phân số
1) Quy tắc: Cộng, trừ hai phân số cùng, khác mẫu.
- Nhân, chia phân số
2) Tính chất:
Nêu các tính chất của phép nhân, phép cộng phân số. Củng cố bằng tính chất trên bảng phụ.
- Tính giá trị: A = -1,6 : (
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 162 (65). Tìm x
a) (2,8x - 32) : 
- HS phát biểu, viết CT:
a) 
b) = 
c) 
d) 
- HS nêu
-> Quan sát bảng phụ
- HS lên bảng:
A = 
a) 2,8x - 32 = -90.
2,8x = -28 => x = -10
Hoạt động 3: Ôn lại 3 bài toán cơ bản về phân số
Bài 164.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài -> Tóm tắt
- Để tính số tiền Oanh trả, trước hết ta cần tìm gì?
- Tìm giá bìa như thế nào? (thuộc BT nào?)
- Yêu cầu
- GV: Nêu cách tính khác
12.000 x 90% = 10.800đ
- Là bài toán tìm giá trị phân số cho trước
* Yêu cầu HS đọc BT 166 (SGK)
- GV vẽ sơ đồ gợi ý cho HS
HKI:
- HS giỏi:
- HS còn lại
HKI:
- Giỏi:
- Còn lại:
* Bài tập chép:
Khoảng cách giữa 2 thành phố là 105km trên bản đồ khoảng cách là 10,5cm.
a) Tìm tỷ xích của bản đồ.
b) Nếu khoảng cách trên bản đồ là 7,2cm thì khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu
* Yêu cầu HS giải bài 165
* Cho HS làm bài 167. Đố
- HS tóm tắt đầu bài
- Tra lời
Bài làm: Giá bìa của cuốn sách:
1200 : 10% = 12.000đ
- Số tiền Oanh trả là:
12.000 - 1200 = 10.800đ
- HS HĐ nhóm
Bài giải:
- Phân số chỉ số HS tăng:
 lớp
- Số HS cả lớp: 8 : 
- Số HS giỏi HKI là:
45.
- HS chép bài tập
Giải:
a) T = 
b) = 72km
Bài 165:
- Lãi suất 1 tháng là:
Hoạt động 4: Hoạt động về nhà
	- Ôn tập các câu hỏi.
	- Ôn tập dạng bài tập.
Tiết 105
Soạn:24/4/2008
Lớp 6A:Tiết (TKB).....Ngày giảng...........Sỹ số........................Vắng.................
Lớp 6B:Tiết (TKB).....Ngày giảng...........Sỹ số........................Vắng.................
ôn tập
I - Mục tiêu:
	- Luyện tập các biểu thức đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là 3 biểu thức cơ bản về phân số và vài dạng CĐ.
	- Cung cấp cho HS 1 số kiến thức thực tế.
	- GD cho HS ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải biểu thức thực tiễn.
II - Chuẩn bị:
	- Bảng phụ
III - Tiến trình:
	Hoạt động 1: Kiểm tra 
Điền vào bảng phụ:
1) Tìm của số b cho trước ta tính........
...........(m, n ).
2) Tìm 1 số biết của nó = a ta tính......
...................................
- HS điền bảng phụ
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 1: Đề bài trên bảng phụ
1 lớp có 40 HS. Số TB chiếm 35% số học sinh của lớp. Số HS khá = số còn lại
a) Tính số HS khá giỏi
b) Tính % số HS khá giỏi so với cả lớp?
- Gợi ý: Để tính số HS khá, giỏi trước hết phải tính gì?
=> Tính HS khá, giỏi
- Tìm số % của HS khá, giỏi so với lớp làm như thế nào?
- Bài 175
Yêu cầu HS đọc đề bài -> Tóm tắt
- Gới ý: Nếu để chảy một mình để đầy bể, vòi A mất bao lâu? vòi B mất bao lâu
- HS đọc
- Tính số HS TB:
Số HS TB là:
40.25% = 14 (HS)
- Số HS khá và giỏi
40 - 14 = 26 (HS)
- Số HS khá: 26.
- Số HS giỏi: 26 - 16 = 10 (HS)
- Tỷ số HS khá:
- Tỷ số HS giỏi so với cả lớp:
* Tóm tắt: 2 vòi cùng chảy
Vòi A chảy bể - h
Vòi B 
- Hai vòi cùng chảy bao lâu thì đầy?
- HS: Vòi A mất 9h để chảy đầy bể
Vòi B mất 
Vậy: 1h vòi A chảy được bể
 1h vòi B chảy được bể
- 1h 2 vòi chảy được:
 bể
Vậy 2 vòi chảy sau 3h thfi đầy bể.
Hoạt động 3: Hoạt động về nhà
	- Ôn tập toàn bộ kiến thức và bài tập đã ôn. Xem lại cách giải các dạng bài tập (số + hình)
Tiết 106
Soạn: 25/4/2008
Lớp 6A:Tiết (TKB).....Ngày giảng...........Sỹ số........................Vắng.................
Lớp 6B:Tiết (TKB).....Ngày giảng...........Sỹ số........................Vắng.................
ôn tập cuối năm
I - Mục tiêu:
	- Ôn tập một số kiến thức tổng hợp: , c, f, 
	- Ôn tập về dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9.
	- Số nguyên tố, hợp số.
	- Rèn luyện kỹ năng sử dụng KH: Vận dụng kiến thức chia hết vào bài tập.
II - Chuẩn bị:
	- Bảng phụ
III - Tiến trình:
	Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp (12’)
a) Đọc các ký hiệu
b) Cho ví dụ sử dụng các KH trên
- Yêu cầu điền KH thích hợp
- Yêu cầu HS làm bài 170
- Yêu cầu HS làm trên bảng nhóm
- GV kiểm tra -> Yêu cầu giải thích tại sao sai
- HS đọc các KH
VD: 5 N
Bài 168:
 0 
3,275 
N 
Bài 170:
a) Đúng c) Sai
b) Đ d) Đ
e) S f) Đ
Hoạt động 2: Ôn tập dấu hiệu chia hết (12 phút)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Những số như thế nào chia hết cho 2&5
- Những số như thế nào chia hết cho 2, 3 và 5?
- Những số như thế nào chia hết cho 2, 3, 5 và 9?
- Gọi 2 HS trả lời
- HS phát biểu
- Trả lời.
- Cho VD
a) 642; 672
b) 1530
Hoạt động 3: Ôn tập về số nguyên tố, hằng số, UC, BC... 
- Yêu cầu hS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm, định nghĩa số nguyên tố, hằng số có khác nhau như thế nào?
- Tích 2 số nguyên tố là số nguyên tố hay hằng số?
- UCLN, BCNN của hai số hay nhiều số là gì?
- Cách tìm UCLN, BCNN.
- So sánh 2 cách tìm
* Yêu cầu làm BT:
- Tìm x biết:
a) ; và x > 8
b) ; ; 
0< x < 500
- Số nguyên tố chỉ có 2 ước
- Hằng số có nhiều hơn 2 ước.
- Tích 2 số nguyên tố là một hằng số
- HS phát biểu
-> So sánh điền vào bảng phụ kẻ sẵn.
- HS HĐ nhóm
a) 
b) 
Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố:
	Phát phiếu học tập yêu cầu điền đúng sai
a) 	b) 
c) 	d) ; UCLN (36, 60, 84) = 6
Hoạt động 5: Hoạt động về nhà:
	- Ôn tập phân tích, rút gọn, so sánh phân số.
	- Làm câu hỏi 2, 3, 4, 5 (65). BT 169 -> 174 (66, 67)
Tiết 107
 Soạn: 29/4/2008
Lớp 6A:Tiết (TKB).....Ngày giảng...........Sỹ số........................Vắng.................
Lớp 6B:Tiết (TKB).....Ngày giảng...........Sỹ số........................Vắng.................
ôn tập (Tiếp)
I - Mục tiêu:
	- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự nhiên, nguyên, phân số.
	- Kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số.
	- Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, hợp lí.
II - Chuẩn bị:
	- Bảng con, bảng phụ.
III - Tiến trình:
	Hoạt động 1: Ôn tập rút gọn phân số - so sánh phân số
- Muốn rút gọn phân số làm như thế nào?
- Rút gọn phân số:
a) b) 
c) d) 
- Thế nào là phân số tối giản
* Bài 2: So sánh các phân số:
a) và b) và 
c) và 
- Để so sánh trước tiên cần làm gì?
- Để so sánh 2 phân số ta làm như thế nào? có mấy cách
Bài 3: Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng:
a) 
A: 15 B: 25 C: - 15
b) KQ rút gọn phân số: 
A: -7 B: 1 C: 37
c) Trong: phân số lớn nhất là: A: B: C: 
- Trả lời
- 2 HS lên bảng
a) b) 
c) d) 2
- Trả lời
- Rút gọn trước khi so sánh => QĐ
a) 
b) 
c) 
- Rút gọn phân số rồi quy đồng, so sánh tử số.
- QĐ tử, so sánh mẫu.
- So sánh 2 phân số âm.
- Dựa vào tính chất bắc cầu.
a) (C)
b) (B)
c) (A)
Hoạt động 2: Quy tắc và tính chất phép toán
- Yêu cầu trả lời câu hỏi 3 ôn tập
- Nêu ứng dụng của các tính chất cơ bản của phân số.
- Gọi 4 HS lên bảng chữa BT171 (65)
A = - 377 - (98 - 277)
B = -1,7 . 2,3 + 1,7. (-3,7) - 1,7.3 + 0,17.0,1
C = 
D = 
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4 (66)
- Yêu cầu trả lời câu hỏi 5 (66)
* Chữa BT 169 (66)
HS điền vào chỗ....trên bảng phụ của GV
- Trả lời câu hỏi 3
- Để tính nhanh, tính hợp lí
- 4 HS lên bảng:
A = (-377 + 277) - 92 = -192
B = -1,7(2,3 + 3,7 + 3 + 1) = -1,7.10 = -17
C = 
= 
D = 2.5 = 10
- Hiệu 2 số TN cũng là số TN nếu số bị trừ lớn hơn số trừ.
VD: 17 - 12 = 5
- Hiệu 2 số nguyên bao giờ cũng là 1 số nguyên
- Trả lời, cho VD
a) với n khác 0
b) a, m, n N
am. an = am + n
am : an = am - n
- Bài 172: Gọi số HS là x, số kẹo chia là:
60 - 13 = 47
x ẻ Ư(47) và x > 13
=> x = 47
Hoạt động 3: Củng cố - luyện tập 
- Cho HS HĐ nhóm:
Đề: Khoanh tròn chữ trong câu trả lời đúng
1) ở dạng phân số là:
A: 	B: 	C: 
2) Tính: 
A: 	B: 0	C: 
Hoạt động 4: Hoạt động về nhà
	- Ôn tập kiến thức vừa ôn. làm BT 176 (67); 99 (20/SBT)
Tiết 108
Soạn: 30/4/2008
Lớp 6A:Tiết (TKB).....Ngày giảng...........Sỹ số........................Vắng.................
Lớp 6B:Tiết (TKB).....Ngày giảng...........Sỹ số........................Vắng.................
ôn tập (Tiết 3)
I - Mục tiêu:
	- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, hợp lí GTBT
	- Luyện tập biểu thức tìm x.
	- Rèn luyện kỹ năng trình bày khoa học, chính xác, phát triển tư duy
II - Chuẩn bị:
	- Bảng con, bảng phụ
III - Tiến trình:
	Hoạt động 1: Luyện tập phép tính
- Yêu cầu HS làm BT
B1:
a) 
b) 
Hãy tính nhanh:
M = 
áp dụng tính chất nào?
N = 
Có nhận xét gì về biểu thức?
- Chsu ý phân biệt tsố với trong hằng số.
Bài 2 (Bài 176). Tính:
a) 
- Hãy nhận xét dạng các số, phép toán
- 2 HS lên bảng:
a) = 
b) = 
- HS nêu cách làm:
M = 
N = 
= 
= 
Hoạt động 2: Tìm x
Bài 1:
- Hãy nêu cách tìm x ở trên?
- Bài 2: x - 25%.x = 
VT biến đổi như thế nào?
Gọi HS lên bảng.
Bài 3: (50%x + 
Phân tích: 
- Xét phép nhân trước, muốn tìm 1 thừa số chưa biết làm như thế nào?
- Cả lớp giải -> 1 HS lên bảng
Bài 4: 
- HS nêu cách tìm?
Đối với biểu thức tìm x phải xác định được x phụ thuộc vào yếu tố nào (dấu ngoặc, phép nhân...) gỡ từng bước.
- Đổi STP - > PSố rồi rút gọn
VT:
- HS áp dụng tính chất: x(1 - 0,25) = 0,5
x. 0,75 = 0,5
Hay: 
* Bài 3:
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập
	- Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập
	- Tìm x: 
Hoạt động 5: Hoạt động về nhà
	- Ôn lại dạng bài tập tính (t.h) phân tích, tìm x
	- Cách tìm 3 biểu thức căn bản cuả phân số..

Tài liệu đính kèm:

  • docSo 6 3 cot.doc