Giáo án Số học 6 - Tiết 92-97 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học 6 - Tiết 92-97 - Năm học 2008-2009

I-MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : HS hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân.

2. Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (Có GTTĐ lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác khi trình bày .

II-CHUẨN BỊ :

 +GV:Phấn màu, sgk, sgv, bảng phụ

 +HS:Bảng nhóm, sgk, ôn kiến thức hỗn số, số thập phân.

III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Ổn định tình hình lớp: (1) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.

2.Kiểm tra bài cũ: ( 7)

 HS1. Tìm x biết : 3x =

HS2.+Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học?

 +Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số?

 +Cách viết một hỗn số dưới dạng p.số?

 Đáp :HS1. 3x = (5đ) x = -3: 3 = -1 (5đ)

HS2. Ví dụ đúng (3đ) Nêu đúng cách viết p.số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số và ngược lại (7đ)

3.Giảmg bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1)Các khái niệm về hỗn số,số thập phân,phần trăm các em đã học ở tiểu học.Trong tiết học này chúng ta sẽ ôn tập lại và mở rộng cho các số âm.

b.Tiến trình tiết dạy:

 

doc 16 trang Người đăng vanady Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 92-97 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 30.3.2009 
Tiết: 92 § 13 HỖN SỐ-SỐ THẬP PHÂN-PHẦN TRĂM
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức : HS hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân.
Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (Có GTTĐ lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại.
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác khi trình bày .
II-CHUẨN BỊ :
	+GV:Phấn màu, sgk, sgv, bảng phụ
	+HS:Bảng nhóm, sgk, ôn kiến thức hỗn số, số thập phân.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ: ( 7’)
	HS1. Tìm x biết : 3x = 
HS2.+Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở tiểu học?
	+Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số?
	+Cách viết một hỗn số dưới dạng p.số?
	Đáp :HS1. 3x = (5đ) x = -3: 3 = -1 (5đ)
HS2. Ví dụ đúng (3đ) Nêu đúng cách viết p.số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số và ngược lại (7đ)
3.Giảmg bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’)Các khái niệm về hỗn số,số thập phân,phần trăm các em đã học ở tiểu học.Trong tiết học này chúng ta sẽ ôn tập lại và mở rộng cho các số âm.
b.Tiến trình tiết dạy:
T.L
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
8’
Hoạt động 1: Hỗn số
GV.Muốn viết phân số dưới dạng hỗn số ta làm thế nào?
GV.Hãy quan sát phép chia 7 cho 4 ta viết hỗn số thế nào?
GV.Đọc là một ba phần tư, vậy đâu là phần nguyên, đâu là phân số (dùng phấn màu viết phần nguyên)
GV.Cho hs làm ?1Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số (bảng phụ)
GV.Khi nào viết được một phân số dương dưới dạng hỗn số ?
GV.Ngược lại để viết một hỗn số dưới dạng p.số ta làm thế nào?
GV. Cho hs làm?2. Viết các hỗn số sau dưới dạng p.số ?
 (bảng phụ)
GV.Giới thiệu các số cũng là hỗn số. Chúng lần lượt là số đối của các hỗn số 
GV.Giới thiệu phần chú ý:
(phânsố)(hỗn số) 
HS.Chia tử cho mẫu , thương là phần nguyên, số dư là tử, mẫu giữ nguyên.
HS.Lên bảng viết
HS. 1 là phần nguyên , là phân số.
HS.2hs lên bảng, mỗi dãy bàn mỗi câu
HS.Khi phân số đó lớn hơn 1 (hay có tử lớn hơn mẫu)
HS. Nhân phần nguyên với mẫu rồi cộng tử , kết quả tìm được là tử của phân số, mẫu giữ nguyên
HS.2 hs lên bảng thực hiện
HS.;
1)Hỗn số:
7
4
3
1
 ­ ­
 Dư Thương
 ­ ­
 phần phần
 nguyên p.số
Chú ý: sgk
8’
Hoạt động 2: Số thập phân
GV. Hãy viết các phân số
dưới dạng các p.số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
GV.Các phân số này gọi là các p.số thập phân.Vậy p.số thập phân là gì ?
GV.Các phân số thập có thể viết dưới dạng số thập phân ?
GV.Nhận xét về thành phần của số thập phân, về số chữ số của phần thập phân số với số chữ số 0 ở mẫu của p.số thập phân ?
GV. Cho hs làm ?3.Viết các phân số dưới dạng số thập phân
GV.Cho hs làm ?4
Viết các số thập phân sau dưới dạng p.số thập phân
1,21 ; 0,07 ; -2 ,013
HS.1hs lên bảng, lớp nhận xét 
HS.Phân số thập phân là p.số có mẫu là luỹ thừa của 10.
HS khác nhắc lại định nghĩa
HS.2 hs lên bảng thực hiện;
HS.Đứng tại chỗ trả lời như sgk: Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
HS.Từng hs đọc kết quả:
HS.3hs lên bảng thực hiện, hs khác làm vào vở nháp:
2)Số thập phân:
+Phân số thập phân là p.số mà mẫu là luỹ thừa của 10
+P.số thập phân có thể viết dưới dạng số thập phân.Ví dụ
*Số thập gồm hai phần:
+Phần nguyên viết bên trái dấu phảy
+Phần thập phân viết bên phải dấu phảy.
 +Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
17’
Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố
GV.Vận dụng kiến thức hỗn số đã học, so sánh các phân số ở bài 96/46-sgk 
GV. Ta còn có cách nào để so sánh hai phân số trên ?
GV.Lưu ý:Khi so sánh hai phân số âm ta vận dụng đổi ra hỗn số (nếu được) sẽ nhanh hơn qui đồng mẫu. 
GV.Cho 1hs ghi kết quả bài 97
GV.Cho hs nhận xét, sửa sai.
GV. Cho hs làm bài 94.95 theo nhóm:Viết các p.số sau dưới dạng hỗn số
Viết các hỗn số dưới dạng p.số
GV.Treo bảng phụ:Cách viết sau đúng hay sai nếu sai hãy sũa lại cho đúng
GV chốt:Qua tiết học này ta thấy với một p.số lớn hơn 1 có thể viết được dưới dạng hỗn số, dưới dạng số thập phân và phần trăm.
HS. 1hs lên bảng thực hiện , cả lớp mở vở kiểm tra bài tập ở nhà
HS. Cách qui đồng mẫu rồi so sánh tử, tử lớn hơn thì phân số lơn hơn.
HS. Lên bảng ghi kết quả. HS.Nhận xét
HS.Các nhóm thực hiện trên bảng nhóm cả lớp nhận xét, sửa sai.
HS.Quan sát trả lời
a)Sai sửa là 
b)Đúng
c)Đúng
d)Đúng
e)Sai sửa lại –4,5 = -4 – 0,5
Bài 96:
Vì 
Hay :
Bài 97: 
4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo: (3’) 
a.Bài tập : Giải các bài 98-sgk/97 HSG làm thêm bài 111, 112,113 sbt/21,22
b.Chuẩn bị tiết sau : + Xem tiếp phần phần trăm và làm các bài tập.
 + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảngnhóm.
IV-RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG:
Ngày soạn : 1.4.2009 
Tiết: 93 § 13 HỖN SỐ-SỐ THẬP PHÂN-PHẦN TRĂM (tt)
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức : HS biết về phần trăm và cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng (hoặc nhân) hai hỗn số.
Kĩ năng: HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng p.số và ngược lại,viết p.số dưới dạng số thập phân và dùng ký hiệu %	
Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác, tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.
II-CHUẨN BỊ :
	+GV:Sgv, sgk, bảng phụ:Bài tập 99,100,101,102,104 , hướng dẫn về nhà.
+HS:Bảng nhóm, sgk, Ôn : Cách viết hỗn số dưới dạng p. số và ngược lại, qui tắc dấu ngoặc
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 7’)
	HS1. Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại ?
	Aùp dụng:Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: và viết hỗn số sau dưới dạng phân số: 
	HS2. Phân số thập phân là phân số như thế nào?
	Aùp dụng:Viết các số thập phân dưới dạng phân số thập phân: 1,23 ; 0,7 ; -3,004
Đáp án: HS1. Phát biểu đúng (5đ) Aùp dụng: (5đ)
	 HS2. Nêu đúng định nghĩa	(4đ) Aùp dụng:(6đ)
	3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’) Phần trăm là gì ? vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập như thế nào ? tiết học hôm nay ta tiếp tục nghiên cứu.
b.Tiến trình bài dạy:
T.L
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Nội dung
8’
Hoạt động 1: Phần trăm
GV.Những phân số có mẫu như thế nào được viết dưới dạng phần trăm?
GV.Ký hiệu % thay cho mẫu.Ví dụ: .
GV.Tương tự cách viết trên hãy làm ?5
HS. Những phân số có mẫu là 100 được viết dưới dạng phần trăm?
HS. 3 hs lên bảng viết 
3)Phần trăm:
Những p.số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với k/h %
Ví dụ:
26’
Hoạt động 2: Luyện tập
GV.Treo bảng phụ bài 99-sgk 
a)Bạn Cường đã tiến hành 
cộng hai hỗn số như thế nào ?
b)Có cách nào tính nhanh không?
Cho hs nêu và lên bảng trình bày.
GV.Cho hs bài 100 sgk. Tính giá trị của biểu thức sau:
GV.Nêu phương pháp giải ?
GV.Nêu qui tắc dấu ngoặc?
GV.Gọi 2 hs lên bảng bỏ dấu ngoặc rồi thực hiện
GV.Ghi đề bài 101 lên bảng
Để thực hiện nhân(chia) hai hỗn số ta làm thế nào ?
GV lưu ý:Khi nhân (chia) hai hỗn số ta viết dưới dạng phân số
GV. Cho hs làm bài 102 sgk
GV.Có cách nào tính nhanh hơn không ? Nếu có hãy giải thích cách làm đó?
GV.Nhận xét cách trình bày bài giải kết quả rồi sửa sai (nếu có)
GV.Cho hs làm bài 104 sgk
Để viết một phân số dưới dạng số thập phân, và dùng kí hiệu % ta làm thế nào?
GV.Hãy thực hiện theo nhóm.
GV.Cho nhóm nhận xét sửa sai
GV.Có cách làm nào kháckhông?
GV.Vừa qua ta đã giải các dạng toán nào ?
Áp dụng giải bài 103 
HS.Bạn Cường đã viết hỗn số dưới dạng p.số rồi tiến hành cộng hai phân số khác mẫu 
HS. Đọc đề
HS.Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
HS.Phát biểu qui tắc dấungoặc
HS.Hai hs lên bảng thực hiện:
HS. Ta viết hỗn số dưới dạng phân số rồi nhân (hay chia)
HS1: Câu a
HS2: Câu b
HS khác nhận xét 
HS.Đọc bài 102 sgk /47
HS.Có , chẳng hạn:
HS.Nhận xét. 
HS.Ta nhân tử và mẫu của phân số để được phân số thập phân® số thập phân ® %
HS.Hoạt động nhóm.
HS. Đại diện nhóm nhận xét.
HS.Chia tử cho mẫu.
HS. Cộng hai hỗn số, nhân chia hai hỗn số, tính giá trị biểu thức, đổi phân số ra số thập phân , phần trăm.
2.Luyện tập 
Bài 99 SGK 
a)Bạn Cường đã viết hỗn số dưới dạng p.số rồi tiến hành cộng hai phân số 
Bài 100 :
Bài 101
Bài 102: Có .
Bài 104:
4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo( 2’)
	a.Bài tập :Giải bài 103 ; 105;106 -sgk /47 HSG: 114;115/22 sbt
	b.Chuẩn bị tiết sau : + Oân kĩ các phép tính về phân số và số thập phân.
 + Mang thước , bảng nhóm và máy tính bỏ túi.
IV-RÚT KINH NGHIỆM , Ø BỔ SUNG:
Ngày soạn : 7 .40.2009 
Tiết: 94 LUYỆN TẬP 
 ( CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ )
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, hs nắm chắc các qui tắc thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân.
Kĩ năng: HS rèn kĩ năng thực hiện phép tính và tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.
Thái độ: HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.
II-CHUẨN BỊ :
	+ GV:Sgv, sgk, bảng phụ ghi nội dung kiểm tra, đề bài 106, 108
+ HS: Sgk, bảng nhóm.Chuẩn bị các bài tập gv cho về nhà .Kiến thức phép tính phân số và số thập phân, máy tính bỏ túi
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
Kiểm tra bài cũ: ( 6’)
HS1. Tính giá  ...  nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và p.số.
II-CHUẨN BỊ:
	+ GV:Sgk, sgv, bảng phụ: bài 112 , bài củng cố, về nhà.
+ HS: Sgk, bảng nhóm, máy tính bỏ túi, giải các bài tập gv cho về nhà.Kiến thức : Các phép tính số thập phân
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’) HS1 . Tìm x biết: 0,5.x = ; HS2. Tìm x biết: 
	Đáp:HS1. x=
 	 HS2. 
 3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài : (1’)Tiếp tục vận dụng kiến thức đãhọc ta đi vào tiết luyện tập 2
b.Tiến trình bài dạy:
T.L
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Nội dung
8’
Hoạt động 1:Chữa bài tập về nhà
.
GV.Ghi đề bài 109 lên bảng. Cho từng hs nêu kết quả :
GV.Cho hs nhận xét , sửa sai.
HS.Từng hs nêu kết quả làm ở nhà theo cách 2,: cộng phần nguyên, phần phân số riêng.
HS. Nhận xét, sửa sai.
1. Chữa bài tập về nhà .
Bài109:a)
b)
c)
22’
Hoạt động 2: Luyện tập
GV. Cho hs đọc đề bài 111 GV.Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ?
GV..Tìm số nghịch đảo của Chú ý đổi hỗn số; số thập phân ra phân số.
GV.Cho hs đứng tại chỗ trả lời
Số nghịch đảo của
GV.Treo bảng phụ ghi đề bài 112.Hướng dẫn hs sử dụng kết quả của phép cộng để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán theo nhóm.
GV. Cho các nhóm nhận xét , rút kinh nghiệm.
GV.Ghi đề bài 114 lên bảng 
GV.Em có nhận xét gì về bài tập trên ?
GV.Nêu cách giải ?
Chú ý:Vận dụng kiến thức
-Thứ tự thực hiện phép tính
-Rút gọn phân số(nếu có)
GV. Cho hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở nháp, nhận xét.
GV.Ghi bài tập thêm :1/ Tìm x biết: 
GV.Muốn tìm x ta xemlà gì?
GV. Hãy trình bày cách giải ?
2/ Cho A=
a)Tìm số nguyên n để A là ph.số 
b) Tìm n để A có giá trị nguyên
HS. Đọc đề bài 111
HS.Hai số nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1
HS. là 
HS.Số nghịch đảo của là ;là của là –12;của 0,31 = là 
HS.Thực hiện theo yêu cầu của gv.Thảo luận theo nhóm, ghi kết quả 
HS. Nhận xét sửa sai. 
HS. Quan sát bài tập.
HS.Bài tập trên gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, phân số, hỗn số còn có dấu ngoặc()
HS.Đổi số thập phân và hỗn số và p.số rồi áp dụng thứ tự thực hiện phép tính.
HS. 1hs lên bảng trình bày, lớp nhận xét cách trình bày và nội dung bài làm.
HS. Quan sát ghi đề bài
HS.Là số hạng chưa biết của một tổng.
HS. 1hs lên bảng trình bày. 
HS. a)A là phân số khi n1
b)A có giá trị nguyên khi 5 n-1 , suy ra n-1 là ước của 5.Vậy n =2;0;6;-4
2. Luyện tập
Bài 111 :
Số nghịch đảo của lần lượt là 
;;–12;
Bài 112:
(36,05+2678,2)+126
= 2704,2+36,05 = 2840,25.
(126+36,05)+13,214
=126+(36,05+13,214)
= 175,264
(678,27+14,02)+2819,1
=(678,27+2819,1)+14,02
=3511,39 
Bài 114: 
Bài tập thêm:1.Tìm x biết:
2. Cho A=
a)A là phân số khi n1
b)A có giá trị nguyên khi 5 n-1 , suy ra n-1 là ước của 5.Vậy n =2;0;6;-4
5’
Hoạt động 3: Củng cố
GV.Treo bảng phụ bàitrắc nghiệm
1.Kết quả phép tính là :
A.
2. Cho phân số với giá trị nguyên nào của x ta có > 0 
A.x >0;B.x = 0;C.x < 0;D.Đều sai
3. Tìm x Z sao cho
A.6;B. -6 ; C.A,B đúng;D.A,Bsai
4. Tìm số nghịch đảo của 0,25
A.4 ; B.-4 ; C. -0,25 ; D. 25
5. Kết quả của phép tínhlà
A.
6.Biểu thị số sau dưới dạng số thập phân với đơn vị là 7dm2=m2
A.
HS. Trả lời từng câu ( giải thích nếu có
1.D
2.A
3. C
4. A
5.A
6.C
4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo( 2’) 
a. Bài tập : Xem lại dạng bài tập : Tính toán , tìm x .
b. Chuẩn bị tiết sau : Oân lại kiến thức đã học thật kỉ đê tiết sau kiểm tra 1 tiết.
IV-RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG:
Ngày soạn : 13.4.2009
Tiết: 96 KIỂM TRA 1 TIẾT
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức : Kiểm tra quá trình tiếp thu kiến thức của hs.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính đúng, tính nhanh, vận dụng kiến thức linh hoạt các khái niệm, tính chất vào giải toán , nhất là về phân số .
Thái độ: Rèn tư duy lô gích , tính cẩn thận , chính xác ,tự lực làm bài, tránh quay cóp. 
II-ĐỀ – ĐÁP ÁN : ( Trang sau )
III- THỐNG KÊ KẾT QUẢ :
LỚP
SĨ SỐ
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
Trên TB
6A5
35
6A6
38
6A7
41
IV-RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG:
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 93 Môn Số học
 ĐỀ:A.
Bài 1 : (4điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm các câu trả lời A ,B ,C, D. Em hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
	1.Kết quả phép tính sau :
A.	B.	C.	D.	
	2.Cho phân số .Với giá trị nguyên nào của x ta có 
A.	x > 0	B.	x = 0	C.	x < 0	D.	A,B,C	 Đều sai
	3.Tính 
A.	B.	C.	D.	
	4.Tìm số nghịch đảo của 2
A.	0,2	B.	-2	C.	-0,5	D.	0,5
	5.Kết quả phép tính sau : 
A.	B.	C.	D.	
	6.Viết hỗn số sau dưới dạng phân số :
A.	B.	C.	D.	Đáp số khác
	7.Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân :
A.	0,32	B.	3,2	C.	32	D.	0,032
	8.Số nguyên x sao cho = 
A.	6	B.	-6	C.	A,B đều đúng	D.	A,B đều sai
Bài 2 : (3điểm) Thực hiện phép tính :
a.	
b.	
Bài 3 : (2điểm) Rút gọn các phân số : 
a)	b)	 
Bài 4 : (1điểm) Tính 
III-ĐÁP ÁN 
Bài 1: (4điễm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm :
	1-D	2-A	3-A	4-D	5-C	6-B	7-A	8-C
Bài 2: (3điểm) a) (0.5điểm ) = (1điểm )
	b) (0.5điểm ) = (1điểm )
Bài 3: (2điểm )a) (1điểm) b) (1điểm )
 Bài 4: (1điểm ) (1điểm)
 ĐỀ B
Bài 1 : (4điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm các câu trả lời A ,B ,C, D. Em hãy khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
	1.Kết quả phép tính sau :
A.	B.	C.	D.	
	2.Cho phân số .Với giá trị nguyên nào của x ta có 
A.	x > 0	B.	x = 0	C.	x < 0	D.	A,B,C	 Đều sai
	3.Tính 
A.	B.	C.	D.	
	4.Tìm số nghịch đảo của 0,25
A.	- 0,25	B.	4	C.	- 4	D.	0,25
	5.Kết quả phép tính sau : 
A.	2	B.	-2	C.	D.	
	6.Viết hỗn số sau dưới dạng phân số :
A.	B.	C.	D.	Đáp số khác
	7.Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân :
A.	0,45	B.	4,5	C.	45	D.	0,045
	8.Số nguyên x sao cho 
A.	1	B.	-1	C.	3	D.	-3
Bài 2 : (3điểm) Thực hiện phép tính :
a.	 b.	
Bài 3 : (2điểm) Điền số thích hợp vào ô vuông
Bài 4 : (1điểm) Cho biểu thức A = 
a.Tìm điều kiện của số nguyên n để A là phân số 
b.Tìm số nguyên n để A bằng –3
Ngày soạn : 11.4.2009 
Tiết: 97 § 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I-MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng qui tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước
Thái độ: Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải một số bài toán thực tiễn
II-CHUẨN BỊ:
	+GV:Sgv, sgk, máy tính bỏ túi, bảng phụ:Kiểm tra, bài tập ?2, 115, 116, 120 
	+HS:Sgk, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
·4
:5
:5
·4
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) HS1.Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân (bảng phụ)
	20 
Từ cách làm trên hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
* Khi nhân một số tự nhiên với một số ta có thể:
Nhân số này với  rồi lấy kết quả
Hoặc :Chia số này cho rồi lấy kết quả 
 3.Giảng bài mới:
a.Giới thiệu bài: (1’) Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào ? Tiết học hôm nay ta xét xem.
b.Tiến trình tiết dạy:
T.L
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
Hoạt động 1: Ví dụ
GV.Gọi hs đọc ví dụ sgk
GV.Hãy cho biết đầu bài cho ta biết điều gì và yêu cầu làm gì ?
GV.Muốn tìm số hs thích đá bóng ta làm gì ?
GV.Muốn vậy ta phải nhân 45 với ta sử dụng một trong hai cách đã làm ở phần kiểm tra
GV.Tìm số hs thích đá cầu ?
Tìm số hs thích chơi bóng bàn ?
Số HS thích chơi bóng chuyền?
GV.Sau khi hs làm xong gv giới thiệu cách làm đó chính là tìm giá trị phân số của một số cho trước .
HS.Đọc ví dụ trong sgk
HS.Biết tổng số hs 45 em số hs thích đá bóng, 60% thích đá cầu,thích chơi bóng bàn,thích chơi bóng chuyền.Yêu cầu tính số hs thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn,bóng chuyền của lớp 6A
HS.Tìm của 45
HS.
HS.Tìm60%của45:
1)Ví dụ: (SGK)
Giải:
Số hs lớp 6A thích đá bóng (hs)
Số hs thích đá cầu
 (hs)
Số hs thích bóng bàn
(hs)
Số hs thích bóng chuyền
(hs)
10’
Hoạt động 2: Qui tắc
GV.Qua ví dụ trên, muốn tìm phân số của một số cho trước ta làm thếnào ?
GV.Muốn tìm của số b cho trước ta làm thế nào ?
GV.Tương tự muốn tìm của c ta làm thế nào?
HS. Muốn tìm phân số của một số cho trước ta lấy số cho trước nhân với phân số đó.
HS.Nêu qui tắc sgk /51 
HS.Ta tính c . (a,b ỴN , b ¹0)
2)Qui tắc:
*Muốn tìm củamột số b cho trước ta tính (m.n ỴN , n ¹0)
Ví dụ:
của 20 bằng 20. =8
16’
Hoạt động 3:Củng cố
GV.Cho hs làm ?2
a)Tìm của 76cm
b)Tìm 62,5 của 96 tấn
c)0,25 của 1 giờ
GV. Treo bảng phụ bài 115 
Tìm:a)của 8,7 ; b)của 
c)của 5,1; d)của 
GV. Cho từng nhóm bàn nêu kết quả, nhận xét.
GV.Cho hs nêu kết quả bài 116 
Hãy so sánh 16% của 25% và 25% của 16 ?
GV.Dựa vào nhận xét đó tính nhanh theo nhóm:
84% của 25
48% của 50
GV.Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước bài 120
Tìm 9% của 70
Tìm 6% của 87
HS1.
HS2.96.62,5 % = 60 tấn
HS3.1.0,25 = giờ
HS.Tương tự bài tập ?2 hãy tính 
HS. Từng nhóm bàn làm một phép tính, nêu kết quả.
HS.
HS.Làm theo nhóm, tuyên dương nhóm nhanh nhất
7
0
X
%
9
8
7
X
6
%
 HS.Tự nghiên cứu cùng gv và sử dụng máy tính.Nút ấn:
Kết quả
6,3
5,22
4-Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo (2’)
a.Bài tập : Làm các bài tập 117 ; 118 ; 119 ; 120 (c,d); 121 ( SGK) .
b.Chuẩn bị tiết sau : cần ôn kĩ qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước để “ Luyện tập”,
IV-RÚT KINH NGHIỆM ,BỔ SUNG:
................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docteit89-94.doc